Đề thi học kì I Tin học lớp 12 (Có đáp án) - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1124Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Tin học lớp 12 (Có đáp án) - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Tin học lớp 12 (Có đáp án) - Đề số 3 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Phan Bội Châu
Câu 1: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng :
 (1).Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (2).Chọn các tham số liên kết.
 (3).Hiển thị các bảng muốn tạo liên kết. 	 (4).Mở cửa sổ Relationships.
	A 4-3-1-2	B 2-4-3-1	C 2-3-4-1	D 4-3-2-1
Câu 2: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
	A Người thiết kế CSDL	B Người QTCSDL	C Người dùng cuối	D Người lập trình ứng dụng
Câu 3: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:
	A Bản ghi chính	B Kiểu dữ liệu	C Trường chính	D Khóa chính
Câu 4: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng trên thanh công cụ?
	A Lọc/hủy bỏ lọc B Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc	C Lọc dữ liệu theo mẫu	D Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
Câu 5: Dữ liệu của cơ sở dữ liệu được lưu ở:
	A Báo cáo.	B Bảng.	C Mẫu hỏi.	D Biểu mẫu.
Câu 6: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào đúng:
	A {TIENTHUONG}:LUONG*0.2	B TIENTHUONG:[LUONG]*0.2	
	C THANHTIEN=SOLUONG*DONGIA.	D [THANHTIEN]= SOLUONG*DONGIA
Câu 7: Trong vùng lưới QBE, dòng Criteria dùng để :
	A Chứa biểu thức toán học;	B Chứa hằng số;	C Chứa điều kiện để truy vấn;	D Chứa hàm.
Câu 8: Xét công tác quản lí thi tốt nghiệp THPT, những việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật dữ liệu?
	A In một hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ. 	B Tìm kiếm một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. 	C Thêm hai hồ sơ, xóa một hồ sơ, sửa tên trong một hồ sơ 	D Xem một hồ sơ, in một hồ sơ, xóa một hồ sơ. 	
Câu 9: Đê xóa một trường, chọn trường đó rồi nhấn.
	A Tổ hợp phím Ctrl + Y.	B Tổ hợp phím Ctrl + Delete.	C Tổ hợp phím Ctrl + D.	D Phím Delete.
Câu 10: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A Sửa những dữ liệu chưa phù hợp. B Nhập dữ liệu ban đầu. C Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng.	 D Thêm bản ghi.
Câu 11: Hệ quản trị CSDL là:
	A Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL	B Phần mềm dùng tạo lập CSDL	
	C Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL	D Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
Câu 12: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :
	A 	B 	C 	D 
Câu 13: Để thực hiện tạo mẫu hỏi ta chọn:
	A TABLE	B FORM	C QUERY	D REPORT
Câu 14: Chọn kiểu dữ liệu nào cho trường điểm Toán, Lý, Tin,...
	A Currency	B AutoNumber	C Memo 	D Number
Câu 15: Để lọc theo mẫu ta thực hiện thao tác :
	A 	B 	C 	D 
Câu 16: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột :
	A Field Type	B Field Properties	C Description	D Data Type
Câu 17: Khi tạo một Form bằng thuật sĩ, thì có thể lấy dữ liệu từ
	A Một Table hoặc một Form	 B Nhiều Table và nhiều Query C Một Form và nhiều Query	 D Một hoặc nhiều Query
Câu 18: Ở chế độ trang dữ liệu, muốn xóa trường đã chọn, ta thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
	A Edit/Delete Field	B Không thực hiện được	C Insert/Rows	D Edit/Delete Rows
Câu 19: Trong chế độ Thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
	A Sửa đổi dữ liệu	B Sửa đổi cấu trúc của biểu mẫu C Nhập và sửa dữ liệu	 D Xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
Câu 20: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, mục Field size ta nhập vào số 300. Lưu cấu trúc bảng lại:
	A Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự 	 B Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự 
	C Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự	 D Access báo lỗi
Câu 21: Access có những khả năng nào?
	A Lưu trữ và khai thác dữ liệu.	B Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.	
	C Lưu trữ và khai thác Form.	D Lưu trữ và khai thác bảng biểu.
Câu 22: Khi làm việc với Access xong, muốn thoát khỏi Access, ta thực hiện :
	A Tools – Exit	B File – close	C File – Exit	D View – Exit
Câu 23: Trong Access, muốn tạo cấu trúc bảng theo cách tự thiết kế, ta chọn
	A Create table with Design view	B Create table by Design view	
	C Create table for Design view	D Create table in Design view
Câu 24: Trong vùng lưới QBE, dòng Show dùng để :
A. Hiện hoặc ẩn dòng;	B. Hiện các dòng;	C. Hiện hoặc ẩn cột;	D. ẩn các dòng;
Câu 25: Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
	A Edit – Relationships	B File – Relationships	C Insert – Relationships	D Tools – Relationships
Câu 26: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán hàng	B. Quản lý học sinh trong nhà trường
C. Bán vé máy bay	D. Tất cả đều đúng
Câu 27: Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
	A Trong chế độ trang dữ liệu	 B Không thể thay đổi được	 C Trong chế độ thiết kế	D Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 28: Khi tạo khóa chính cho bảng, ta có thể chọn bao nhiêu trường? 
	A Tùy bảng.	B 2 trường.	C 1 trường.	D Không cần.
Câu 29: Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:
	A Nhấn nút B Chọn Create Form In Design View C Nhấn nút D Chọn Create Form By Using wizard
Câu 30: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
	A Bấm Enter 	B Click vào nút 	C Click vào nút 	D Click vào nút 
Câu 31: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào:
	A Currency	B Date/time	C Number	D Text
Câu 32: Thêm một trường vào bên trên trường hiện tại (ở chế độ thiết kế), ta thực hiện:
	A Insert / New Field	B Insert / Columns	C Insert / Rows 	D Insert / New Record
Câu 33: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
	A không cần thiết phải đặt khóa chính.	B Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính.	
	C Access không cho phép nhập dữ liệu.	D Access không cho phép lưu bảng.
Câu 34: Bảng điểm có các field MOT_TIET, THI. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 8 và điểm thi trên 6.5 thì biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng.
	A [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 6.5	B [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “6.5”	
	C [MOT_TIET] > 8 AND [THY] > 6.5	D MOT_TIET >= 8 AND THI >= 6.5
Câu 35: Trong các chức năng sau, chức năng nào không phải là chức năng của hệ quản trị CSDL.
	A Cung cấp cách tạo lập CSDL	B Cung cấp công cụ kiểm soát việc truy cập vào CSDL	
	C Cung cấp cách quản lý tệp	D Cung cấp cách cập nhật, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Câu 36: Để thêm bản ghi mới, ta nháy nút nào trong các nút sau:
	A 	B 	C 	D 
Câu 37: Ở chế độ Design, khi thực hiện thao tác lệnh Insert Row là ta đang thực hiện công việc nào sau đây?
	A Chèn thêm trường	B Chèn thêm bảng	C Chèn thêm bản ghi	D Chèn thêm khóa
Câu 38: Trong Access, một bản ghi được tạo thành từ dãy các :
	A Các bảng biểu.	B Trường.	C Cơ sở dữ liệu.	D Các Form.
Câu 39: Sau khi khởi động Access, thành phần Blank Access database dùng để:
	A Cho phép sửa đổi tập tin cơ sở dữ liệu Access đã có.	B Cho phép tạo mới tập tin cơ sở dữ liệu Access trắng rỗng.	
	C Cho phép thiết kế một Form mới.	D Mở một tập tin đã tồn tại.
Câu 40: Trong Access, để khai báo số điện thoại 01267777777 ta dùng kiểu dữ liệu nào ?
	A AutoNumber	B Text	C Curency	D Number
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU THI HKI --- TIN HỌC 12 2016-2017
Họ và Tên:	Lớp:12	
01
11
21
31
02
12
22
32
03
13
23
33
04
14
24
34
05
15
25
35
06
16
26
36
07
17
27
37
08
18
28
38
09
19
29
39
10
20
30
40
Ghi chú: Dùng bút chì tô đen vào đáp án đúng nhất.
Ðáp án
	1. A	2. D	3. D	4. A	5. B	6. B	7. C	8. C	9. D	10. C	11. A	12. A	13. C	14. D	15. A	16. D	17. B	18. B	19. B	20. D	21. B	22. C	23. D	24. C	25. D	26. D	27. C	28. A	29. A	30. D	31. A	32. C	33. B	34. A	35. C	36. C	37. A	38. B	39. B	40. B	

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_HKI_tin_12D3_20162017.doc