Đề thi học kì I Sinh học lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xã Đàn

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 629Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I Sinh học lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xã Đàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì I Sinh học lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Xã Đàn
TRƯỜNG PTCS XÃ ĐÀN	 THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016- 2017
Họ và tên:.. . Môn : SINH 7
Lớp: 7A Thời gian: 45’
Điểm:	
Lời phê của thầy (cô) giáo:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A/Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
	A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
	B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
	C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
	D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 2. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
	A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
	B. Cơ thể hình trụ.
	C. Có đối xứng tỏa tròn.
	D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 3. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt :
	A. Làm cho đất tơi xốp.	B. Làm tăng độ màu cho đất.
	C. Làm mất độ màu của đất.	D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 4. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức 	B. Sứa 	C. San hô 	D. Hải quỳ 
 Câu 5. Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. 
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
Câu 6 Vỏ trai được hình thành từ:
 A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo 	C. Thân trai 	D. Chân trai
Câu 7 Đôi kìm của nhện có tác dụng:
A. Chăn tơ	B. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi
C. Đưa mồi vào miệng	D. Cơ quan xúc giác, khứu giác
Câu 8. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
Câu 9 Mang là cơ quan hô hấp của:
 A. Trai B. Giun sán . C. Nhện D. Châu chấu
Câu 10.Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là
A. Sán lá gan 	B. Giun đũa 
C. Giun kim .	D. Sán dây
Câu 11.Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò 
A. Làm thức ăn cho người 	
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm thức ăn cho cá 	
D. Làm đất trồng tơi xốp và màu mỡ
Câu 12. Tua miệng ở thủy tức có nhiều tế bào gai có chức năng
A. Tự vệ và bắt 
B. Tấn công kẻ thù 
C. Đưa thức ăn vào miệng 
D.Tiêu hóa thức ăn
B/Tự luận (7đ)
Câu 1 (2đ):Ngành ruột khoang có vai trò gì trong tự nhiên và trong đời sống con người?
Câu 2 (3đ): 
a/Đối với nông nghiệp sâu bọ có vai trò gì?
b/Để phòng chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường chúng ta cần sử dụng những biện pháp gì?
Câu 3 (:2đ)Bệnh sốt rét lây truyền do đâu? Vì sao bệnh sốt rét thường xảy ra ở miền núi?
BÀI LÀM :
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_HKI.doc