SỞ GD – ĐT ĐAKLAK. TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2016-2017 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI 10. Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 530 Họ và tên: . Lớp: . Cho biết: Nguyên tố H C N O F Na Mg Al Si P S Cl K Ca Fe Cu Zn Số hiệu NT 1 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16 17 19 20 26 29 30 Độ âm điện 2,20 2,55 3,04 3,44 3,98 0,93 1,31 1,61 1,90 2,19 2,58 3,16 0,82 1,0 1,83 1,9 1,65 NT Khối 1 12 14 16 19 23 24 27 28 31 32 35,5 39 40 56 64 65 Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị: A. NH3, CO2, SO2 B. K2O, HNO3, NaOH C. MgCl2, H2O, HCl D. CO2, H2SO4, MgCl2 Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn? A. NH3. B. N2 C. CO2. D. O2. Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F– . Phát biểu nào sau đây sai . A. 3 ion trên có số proton bằng nhau . B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne). C.3 ion trên có số electron bằng nhau D. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau. ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A.Na+ B.Mg2+ C.Al3+ D.Cu2+ Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử: A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử Trong phản ứng : 2HCl + Fe FeCl2 + H2 Chất oxi hóa là : A. HCl B. Fe C. H2. D. FeCl2 Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là A. Fe3O4+ 4H2SO4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O B. MgO + H2SO4 →MgSO4 + H2O C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O Cho phản ứng: aCu + bHNO3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2O Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (d+e) bằng? A. 5 B. 8 C. 11 D. 6 Số oxi hóa của Clo bằng +7 trong chất nào sau đây? A. KClO B. KCl C. KClO3 D. KClO4 Cho phản ứng: aFeSO4 + bKMnO4 + c H2SO4 → d Fe2(SO4)3 + e K2SO4 + g MnSO4 + h H2O. Trong đó, a,b,c,d,e, g,h là các số nguyên tối giản. Tổng b,c bằng A. 10. B. 20 C. 12. D. 36. Cho các phản ứng hóa học sau: aFeS2 + bHNO3 " cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là A. 12 B. 6 C. 8 D. 10 Cho phương trình hoá học. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phương trình trên, số phân tử HCl làm môi trường (không bị oxi hoá -khử) là A. 16 B. 6 C. 10 D. 2 Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron B. Chất khử là chất nhường (cho) electron D. Chất oxi hóa là chất thu electron Hòa tan hoàn toàn 5,635 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4 loãng, thu được 2,352 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 16,66. B. 17,9725. C. 12,6875. D. 15,715. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và phi kim X là YX2 trong đó X chiếm 84,2105% về khối lượng . X là : A. S. B. N. C. O. D. P. 10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan. D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn. Nguyên tử Al (Z = 13) có cấu hình electron là: A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. C. 1s2 2s2 2p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s23p1 Cho X có cấu hình e: [Ar]3d10 4s24p5. Hỏi X thuộc nguyên tố nào? A. s B. p C. d D. f. Cho nguyên tố có Z = 17. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 5 B. 2 C. 4 D. 7 Chọn phát biểu sai: A. Trong một ion đơn nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron Ở phân lớp 4f số electron tối đa là: A. 6 B. 10 C. 14 D. 18 Nguyên tử R có tổng số các hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện lớn gấp 1,059 lần số hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R? A. R có số khối là 37. B. Nguyên tử R có 18 nơtron. C. Điện tích hạt nhân của R là 17+. D. Nguyên tử R có 17 proton trong hạt nhân. Số proton, nơtron trong ion lần lượt là A. 26, 30 B. 23, 30 C. 26, 56 D. 29, 30 Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 5 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là A. 15. B. 20. C. 14. D. 16 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố: A. Al và Br B. Al và Cl C. Si và Cl D. Si và Ca Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng: A. 19 và 81 B. 22 và 78 C. 27 và 73 D. 45,5 và 54,5 Nhóm gồm những nguyên tố khí hiếm là : A. IA B. VIA C. VIIA D. VIIIA Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VA? A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p5. C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p3 Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại. Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d54s2? A. Chu kì 4, nhóm VIIB. B. Chu kì 4, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA. Hiđroxit nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất? A. NaOH B. Al(OH)3 C. Mg(OH)2 D. KOH . Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử AlCl3 thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực. B. ion. C. cộng hóa trị có cực. D. cho nhận.
Tài liệu đính kèm: