PHÒNG GD – ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS LONG MỸ = = = ***= = = ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN VẬT LÍ 7 NĂM HỌC :2015-2016 MA TRẬN KIỂM TRA 60 PHÚT Nội Dung Tổng số tiết L í thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT (cấp độ12) VD (cấp độ 3 4) LT (cấp độ12) VD (cấp độ 3 4) Quang Học 10 7 4.9 5.1 28.8 30 Âm học 7 6 4.2 2.8 24.7 16.5 Tổng 17 13 9.1 4.2 53.5 46.5 Nội dung Trọng số Số lượng câu hỏi Điểm Tổng số câu TN TL Quang Học 28.8 4.65 3(0.75đ)6ph 2(4đ)15ph 4.75đ Âm học 24.7 3.363 3(0.75đ)6ph 0 0.75đ Quang Học 30 4.85 4(1đ)12ph 1(2đ)8ph 3đ Âm học 16.5 2.643 2(0.5đ)6ph 1(1đ)7ph 1.5đ Tổng 100 16 12(3đ)30ph 4(7đ)30ph 10đ(60ph) Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng CỘNG TN TL TN TL Cấp thấp Cấp cao TN TL TN TL Quang Học 1.Khi nào nhìn thấy một vật.(NBTN) 2.Biết được ánh sáng truyền trong mội trường trong suốt là đường thẳng.(NBTN) 3. Biết được ảnh của vật tạo bởi 3 loại gương (NBTN) 4. Biết được ứng dụng của 3 loại gương (NBTN) 5.Định luật phản xạ ánh sáng.(TNTL) 6..So sánh độ lớn ảnh và vật qua 3 loại gương (THTN) 7. Nắm được tác dụng của các loại gương (THTN) 8.So sánh bề rộng vùng nhìn thấy của 3 loại gương (THTL) 8.Biết vật sáng, nguồn sáng là gì, nhận ra vật nào là vật sáng, nguồn sáng. Vẽ ảnh của vật trước gương phẳng (VDTTL) Vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng giải thích hiện tượng nguyệt thực., nhật thức.(VDTTN) 9.Vẽ tia phản xạ khi biết trước tia tới và ngược lại đối với gương phẳng. Dựng ảnh của điểm sáng cho trước qua gương phẳng , vẽ tia phản xạ đi qua một điểm cho sẵn. (VDCTL) 65% Số câu hỏi 4(1đ) C123 4 1(2đ) C5 3(1.5đ) C67 1(1Đ) C8 1(1Đ) C9 6.5đ Âm học 10.Nhận biết được nguồn âm((NBTN) 11.Biết được đơn vị của độ to của âm là dB - Vật dao động càng nhanh thì tần số dao động của vật càng lớn và ngược lại vật dao động càng chậm thì tần số dao động của vật càng nhỏ (NBTN) 12.Hiểu được khi dao biên độ dao động của vật càng lớn thì âm phát ra to ( THTN) 13.Hiểu được thế nào là ơ nhiễm tiếng ồn (THTN) 14.Biết được bộ phân dao động của một vật khi vật phát ra âm (THTN) 15.Hiểu được vật dao động nhanh (chậm) thì tần số lớn (nhỏ).(THTN) 16. Giải thích tại sao khi nĩi to trong phịng lớn ta nghe được tiếng vang. Hiểu được cách làm giảm tiếng vang (THTL) . -So sánh vận tốc truyền âm trong rắn, lỏng khí. 35% Số câu hỏi 2(0.5Đ) C 10,11. 4(1Đ) C 12,13,14,15 1 (2 Đ) c16 1 (2Đ) C8 1(1Đ) C9 3,5đ TS CÂU 6 TN (!,5 Đ), 1TL (2Đ) 6 TN (1,5 Đ), 1TL (2 Đ) 1TL (2Đ) 1TL (1Đ) 16 TS ĐIỂM 3,5 Đ 3,5Đ 2Đ 1Đ 10 PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS LONG MỸ (Khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MƠN VẬT LÝ – KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 60 phút ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: 3đ ( Hãy khoanh vào câu đúng, mỗi câu 0,25đ) Câu 1. Vật nào là nguồn sáng. A. Mặt nước B. Mặt trăng. C. Mảnh giấy trắng. D. Tia chớp Câu 2: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cĩ độ lớn? A. Nhỏ hơn vật. B.Bằng vật. C. Lớn hơn vật. D.Ảnh ảo. Câu 3. Trong mơi trường nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng? A.Trong mơi trường trong suốt B.Trong mơi trường thủy tinh C.Trong mơi trường đồng tính D.Trong mơi trường trong suốt và đồng tính Câu 4. Nhựt thực xảy ra khi A. Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất B. Mặt Trời nằm giữa Trái Đất và Mặt Trăng C. Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng D. Mặt Trăng nằm trong vùng bĩng tối của Trái Đất Câu 5. Cĩ cùng 1 vật đem đặt trước 3 gương: Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm ảnh trong các gương cĩ độ lớn như sau: A. Trong gương lồi lớn hơn trong gương lõm, gương lồi lớn hơn gương phẳng B. Trong gương lõm lớn hơn gương lồi, gương lồi lớn hơn gương phẳng C. Trong gương lõm lớn hơn gương phẳng, gương phẳng lớn hơn gương lồi D. Cả 3 gương bằng nhau Câu 6. Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ cĩ tính chất nào dưới đây? A. Song song B. Hội tụ tai một điểm. C. Phân kì. D. Khơng truyền theo đường thẳng. Câu 7. Để ảnh của một vật song song và cùng chiều với vật ta cần đặt vật: A. Song song với gương phẳng B. Song song với gương cầu lồi C. Song song với gương cầu lõm D. Vuơng gĩc với gương phẳng Câu 8.Ta nghe được tiếng hát của ca sĩ trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm? A. Người ca sĩ phát ra âm B. Sĩng vơ tuyến truyền trong khơng gian dao động phát ra âm C. Màn hình tivi dao động phát ra âm D. Màn loa trong tivi dao động phát ra âm Câu 9. Một vật dao động càng chậm thì : A. Biên độ dao động lớn B. Tần số dao động càng lớn C. Tần số dao động càng nhỏ D. Âm phát ra càng cao Câu 10. Để đo độ to của âm người ta dùng đơn vị? A. Mét (m) B. De xi Ben (dB) C. Cen ti mét(cm) D. Hez (Hz) Câu 11 Trong những vật sau đây vật phản xạ âm tốt là A. Miếng xốp B. Ghế đệm mút C. Gạch men D. Áo len Câu 12. Âm nào sau đây cĩ thể gây ơ nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng sấm rền B. Tiếng trống trường C. Tiếng vỗ tay D. Tiếng máy mĩc làm việc phát ra to, kéo dài. II. TỰ LUẬN: 7đ Câu 13.(2đ) a/Phát biểu định luật phản xạ của ánh sáng b/ Cho tia tới SI chiếu tới mặt một gương phẳng, với gĩc tới bằng 30 0 . Hãy vẽ tia phản xạ ứng với tia tới SI đĩ, xác định gĩc phản xạ bằng bao nhiêu độ? S I Câu 14.(2đ) a/Vẽ ảnh A/B/ của AB qua gương phẳng B. a. O A B B A Hình 2 B Tuần: 07 Tiết: 07 NS: A A i A b/Nêu tính chất ảnh A/B/ của vật AB tạo bởi gương phẳng Câu 15(1đ) Thế nào vật sáng? Cho 2 ví dụ? Câu 16.(2đ) a/Nêu ví dụ về nguồn âm và chỉ rõ bộ phận nào của nguồn âm dao động phát ra âm ? b/ Khi trời mưa xảy ra hiện tượng sấm xét. Một người quan sát thấy một tia chĩp rất sáng ở phía xa và khoảng 3 giây sau thì người ấy mới nghe tiếng nổ. - Tại sao người ấy lại thấy tia chớp trước khi nghe tiếng nổ? - Nơi xảy ra sấm sét cách người quan sát bao xa. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. ********** PHỊNG GD&ĐT MANG THÍT TRƯỜNG THCS LONG MỸ (Khơng kể thời gian phát đề) ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016 MƠN VẬT LÝ – KHỐI LỚP 7 Thời gian làm bài : 60 phút ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: 3đ ( Hãy khoanh vào câu đúng, mỗi câu 0,25đ) Câu 1.Ta nghe được tiếng hát của ca sĩ trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm? A. Người ca sĩ phát ra âm B. Sĩng vơ tuyến truyền trong khơng gian dao động phát ra âm C. Màn hình tivi dao động phát ra âm D. Màn loa trong tivi dao động phát ra âm Câu 2. Trong mơi trường nào dưới đây ánh sáng truyền theo đường thẳng? A. Trong mơi trường trong suốt B. Trong mơi trường trong suốt và đồng tính C. Trong mơi trường thủy tinh D. Trong mơi trường đồng tính Câu 3. Để đo độ to của âm người ta dùng đơn vị? A. Mét (m) B. Cen ti mét(cm) C. De xi Ben (dB) D. Hez (Hz) Câu 4. Nhựt thực xảy ra khi A. Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đất B. Mặt Trời nằm giữa Trái Đất và Mặt Trăng C. Trái Đất nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng D. Mặt Trăng nằm trong vùng bĩng tối của Trái Đất Câu 5. Cĩ cùng 1 vật đem đặt trước 3 gương: Gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm ảnh trong các gương cĩ độ lớn như sau: A. trong gương lồi lớn hơn trong gương lõm, gương lồi lớn hơn gương phẳng B. trong gương lõm lớn hơn gương lồi, gương lồi lớn hơn gương phẳng C. trong gương lõm lớn hơn gương phẳng, gương phẳng lớn hơn gương lồi D. Cả 3 gương bằng nhau Câu 6. Trong những vật sau đây vật phản xạ âm tốt là A. Miếng xốp B. Ghế đệm mút C. Gạch men D. Áo len Câu 7. Chiếu một chùm tia tới song song lên một gương cầu lõm, ta thu được một chùm tia phản xạ cĩ tính chất nào dưới đây? A. Song song B. Hội tụ tai một điểm. C. Phân kì. D. Khơng truyền theo đường thẳng. Câu 8. Để ảnh của một vật song song và cùng chiều với vật ta cần đặt vật: A. Song song với gương phẳng B. Song song với gương cầu lồi C. Song song với gương cầu lõm D. Vuơng gĩc với gương phẳng Câu 9. Vật nào là nguồn sáng. A. Mặt nước B. Mặt trăng. C. Mảnh giấy trắng. D. Tia chớp Câu 10. Một vật dao động càng chậm thì : A. Biên độ dao động lớn B. Tần số dao động càng lớn C. Tần số dao động càng nhỏ D. Âm phát ra càng cao Câu 11. Âm nào sau đây cĩ thể gây ơ nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng sấm rền B. Tiếng trống trường C. Tiếng vỗ tay D. Tiếng máy mĩc làm việc phát ra to, kéo dài. Câu 12 Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi cĩ độ lớn? A.Nhỏ hơn vật. B.bằng vật. C.Lớn hơn vật. D.Ảnh ảo. II. TỰ LUẬN: 7đ Câu 13.(2đ) a/Phát biểu định luật phản xạ của ánh sáng b/ Cho tia tới SI chiếu tới mặt một gương phẳng, với gĩc tới bằng 30 0 . Hãy vẽ tia phản xạ ứng với tia tới SI đĩ, xác định gĩc phản xạ bằng bao nhiêu độ? S I Câu 14.(2đ) a/Vẽ ảnh A/B/ của AB qua gương phẳng B. a. O A B B A Hình 2 B Tuần: 07 Tiết: 07 NS: A A i A b/Nêu tính chất ảnh A/B/ của vật AB tạo bởi gương phẳng Câu 15(1đ) Thế nào vật sáng? Cho 2 ví dụ? Câu 16.(2đ) a/ Nêu ví dụ về nguồn âm và chỉ rõ bộ phận nào của nguồn âm dao động phát ra âm ? b/ Khi trời mưa xảy ra hiện tượng sấm xét. Một người quan sát thấy một tia chĩp rất sáng ở phía xa và khoảng 3 giây sau thì người ấy mới nghe tiếng nổ. - Tại sao người ấy lại thấy tia chớp trước khi nghe tiếng nổ? - Nơi xảy ra sấm sét cách người quan sát bao xa. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là 340m/s. ********** ĐÁP ÁN LÍ 7 I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A D A D A C B A D C B C D ĐỀ B D B C A C C B A D C D A II. TƯ LUẬN Câu Nội Dung Điểm 13(2đ) a -Tia phản xa nằm trong cùng mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Gĩc phản xạ bằng gĩc tới 1đ b S N R i/ i i=i/= 300 1đ 14(2đ) a A B. a. O A B B A Hình 2 B Tuần: 07 Tiết: 07 NS: A A i A/ B/ 1đ b A/B/ là ảnh ảo 1đ 15 Vật sáng là vật tự phát ra ánh sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nĩ VD: ngọn đèn, mặt trăng 1đ 16 a Khi gõ vào âm thoa lúc đĩ âm thoa là nguồn âm,các nhánh của âm thoa dao động phát ra âm 1đ b Vì vận tốc của ánh sáng lớn hơn vận tốc của âm thanh . Nơi xảy ra sấm xét cách người quan sát một quãng đường: 340.3= 1020m Các cách làm đúng cũng đạt điểm tương đương
Tài liệu đính kèm: