ĐỀ A ĐỀ THI HỌC KÌ I - KHỐI 11 (2014 - 2015) MÔN: VẬT LÝ - THỜI GIAN : 45 PHÚT Câu 1:(1,5 điểm) Định nghĩa điện dung của tụ điện. Viết công thức, nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức. Nêu hai công dụng của tụ điện. Câu 2:(2 điểm) Phát biểu hai định luật Faraday. Viết công thức Faraday, nêu tên các đại lượng trong công thức Faraday. Câu 3:(1điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun-Lenxơ, nêu đơn vị của các đại lượng trong biểu thức. Câu 4:(0,5 điểm)Trên nhãn một ấm điện có ghi cặp số liệu 220V- 1800W. Nêu ý nghĩa của hai số liệu này. Câu 5:(1,75 điểm) Trong không khí, tại A đặt điện tích điểm q1= 2.10-7 C a. Tính cường độ điện trường và vẽ véc tơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại B cách A: 60 cm b.Tại C cách A: 45cm và cách B: 15cm đặt điện tích q2. Xác định điện tích q2 để cường độ điện trường tổng hợp tại B bằng không. Câu 6:(3,25 điểm) Bộ nguồn gổm 8 pin giống nhau mắc như hình vẽ: mỗi pin có E = 3V, r = 0,3W ; R1= 4,4W là bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, có cực dương bằng Cu ; R2 = 12W , đèn Đ có ghi (3V – 4,5W); R3 = 4W . R2 R1 C Đ R3 N B A M . Biết Cu có hóa trị 2 và có nguyên tử lượng 64. a. Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn. b. Xác định : - Cường độ dòng điện trong mạch chính - Khối lượng kim loại bám vào katốt bình điện phân sau 48 phút 15 giây - Nhận xét độ sáng của đèn c. Xác định UMN . ĐỀ B ĐỀ THI HỌC KÌ I - KHỐI 11 (2014 - 2015) MÔN: VẬT LÝ - THỜI GIAN : 45 PHÚT Câu 1: (1,5 điểm) Bản chất dòng điện trong kim loại ? Bản chất dòng điện trong chất điện phân ? Nêu hai ứng dụng của hiện tượng điện phân. Câu 2:(2 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Ohm toàn mạch, nêu đơn vị của các đại lượng trong công thức. Thiết lập định luật Ohm đối với toàn mạch dựa vào định luật bảo toàn năng lượng và định luật Joule-Lenx . Câu 3: (1điểm) Nêu đặc điểm và viết công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều, nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong công thức. Câu 4:(0,5 điểm) Trên vỏ tụ điện có ghi cặp số liệu 20nF- 220V. Nêu ý nghĩa của hai số liệu này. Câu 5:(1,75 điểm) Trong không khí, tại A đặt điện tích điểm q1= 6.10-9 C a. Tính cường độ điện trường và vẽ véc tơ cường độ điện trường do q1 gây ra tại B cách A: 15 cm b.Tại C cách A: 9 cm và cách B: 6cm đặt điện tích q2. Xác định điện tích q2 để cường độ điện trường tổng hợp tại N bằng không. Câu 6: (3,25 điểm) Bộ nguồn gồm 8 pin giống nhau mắc như hình vẽ. Mỗi pin có E = 2V, r = 0,2W ; R1 = 2,7W ; R2 = 2W ; R3 = 12W là bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, có cực dương bằng Ag; đèn Đ có ghi (4V – 8W); R3 Đ R2 R1 B A C N M . Biết Ag có hóa trị 1 và có nguyên tử lượng 108. a. Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn . b. Xác định : - Cường độ dòng điện trong mạch chính - Khối lượng kim loại bám vào katốt bình điện phân sau 48 phút 15 giây - Nhận xét độ sáng của đèn c. Xác định UMN .
Tài liệu đính kèm: