Đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn : Vật lí, khối 12 thời gian: 60 phút Trường THPT Trưng Vương

pdf 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1042Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn : Vật lí, khối 12 thời gian: 60 phút Trường THPT Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn : Vật lí, khối 12 thời gian: 60 phút Trường THPT Trưng Vương
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
 Sở GD & ĐT TP. HCM 
Trường THPT Trưng Vương 
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2014- 2015 
MÔN : VẬT LÍ, KHỐI 12 
THỜI GIAN: 60 PHÚT 
Mã đề thi 132 
Câu 1: Đoạn mạch gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế 2 đầu mạch u = 100 cos (100πt+π/2) (V) 
thì cường độ dòng điện qua mạch i = cos ( 100πt + π/3 ) (A). Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là? 
A. R = 50 Ω ; L = 0,5/π H B. C = 31,8  F ; L = 0,113 H 
C. R = 50 ; C = 63,6  F D. R = 35,4 ; L = 0,113 H 
Câu 2: Đặt điện áp 
0 cos 100 3
u U t    
 
 (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 
410


 (F). Ở thời 
điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 80 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,6 (A). Biểu thức của 
cường độ dòng điện trong mạch là 
A. cos 100 ( )
6
i t A   
 
 B. 2 2 cos 100 ( )
6
i t A   
 
C. 2cos 100 ( )
6
i t A   
 
 D. 22 2 cos 100 ( )
3
i t A   
 
Câu 3: Đặt điện áp u =125 2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, 
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,4/π (H) và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở 
không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là? 
A. 1,8 (A) B. 3,5 (A) C. 2,5 (A) D. 2,0 (A) 
Câu 4: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp dạng có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra 
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải 
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây 
C. giảm điện trở của mạch D. tăng điện dung của tụ điện 
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos(πt + 
π/2) cm và x2. Biết phương trình của dao động tổng hợp là x = 8 cos(πt + π/6) cm. Tìm x2 
A. x2 = 4 cos(πt) cm. B. x2 = 4 cos(πt +π/3) cm. 
C. x2 = 4cos(πt +π/3) cm. D. x2 = 4cos(πt) cm. 
Câu 6: Nhận xét nào sau đây về máy biến áp không đúng? 
A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. 
B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. 
C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. 
D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. 
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ ba pha: 
A. tần số quay của từ trường nhỏ hơn tần số của dòng điện. 
B. để tạo ra từ trường quay thì nam châm phải quay. 
C. tần số quay của rôto có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số quay của từ trường. 
D. bộ phận tạo ra từ trường là stato. 
Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây đúng ? 
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. 
B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 
D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm có cuộn dây (biết cuộn dây có điện trở trong r = 100 Ω 
và hệ số tự cảm L =1/π H ) và tụ điện C = 10-4/2π (F). Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch là u = 
200 2 cos(100πt - π/6 ) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là? 
A. 100 2 cos 100 ( )
3d
u t V   
 
 B. 100 2 cos 100 ( )
6d
u t V   
 
C. 200 2 cos 100 ( )
6d
u t V   
 
 D. 200 2 cos 100 ( )
3d
u t V   
 
Câu 10: Tạo giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp S1S2. Xét hai điểm M, N ở cạnh nhau 
nằm trên đoạn S1S2 mà sóng từ hai nguồn tới hai điểm M, N này cùng pha. Hỏi hai điểm M, N này có 
mối quan hệ như thế nào với nhau? 
A. Có biên độ bằng không. B. Dao động ngược pha với nhau. 
C. Dao động cùng pha với nhau. D. Dao động lệch pha với nhau /2. 
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp 
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 200V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn 
thứ cấp để hở là: 
A. 110V. B. 44V. C. 4000V. D. 10V. 
Câu 12: Độ cao của âm phụ thuộc vào 
A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm. 
C. tần số của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm. 
Câu 13: Điều kiện để có giao thoa sóng cơ là có hai sóng cùng phương 
A. chuyển động ngược chiều giao nhau. B. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
C. cùng bước sóng giao nhau. D. cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 
Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây, khỏang cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là? 
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. 
Câu 15: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về dao động cơ tắt dần? 
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. 
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. 
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. 
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 16: Cho mạch RLC nối tiếp với R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức 
100 2 cos100 ( )u t V . Khi điều chỉnh R= 25 Ω hoặc khi R = 100Ω thì công suất tiêu thụ toàn mạch là 
như nhau. Hỏi trong quá trình điều chình R thì công suất cực đại toàn mạch là bao nhiêu? 
A. 125 W B. 100W C. 200 W D. 50 W 
Câu 17: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình 
truyền tải đi xa? 
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. B. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. 
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. 
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài  = 64 cm mang một quả cầu nhỏ. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí cân 
bằng để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc nhỏ  rồi buông nhẹ. Hỏi khoảng thời gian từ lúc 
buông đến khi quả cầu qua vị trí cân bằng lần đầu là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. 
A. 0,2 s B. 0,4 s C. 1,6 s D. 0,8 s 
Câu 19: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi giảm tần số của dòng điện 
xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: 
A. tăng B. tăng rồi giảm C. giảm D. giảm rồi tăng 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 20: Dòng điện xoay chiều là dòng điện 
A. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian B. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian 
C. có chiền biến đổi theo thời gian D. có chu kì không đổi 
Câu 21: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện 
và giữ nguyên các thông số của mạch, đại lượng nào sau đây tăng? 
A. Hệ số công suất của đoạn mạch B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện 
C. Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở 
Câu 22: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 
A. bằng giá trị trung bình chia cho 2 B. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện 
C. bằng giá trị cực đại chia cho 2 D. bằng giá trị cực đại nhân cho 2 
Câu 23: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: 
A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. 
C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. 
Câu 24: Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng chuyển động từ vị trí cân bằng lên vị trí cao nhất thì độ lớn 
của: 
A. lực đàn hồi của lò xo luôn giảm dần. B. lực kéo về tăng dần. 
C. lực đàn hồi của lò xo luôn tăng dần. D. lực kéo về giảm dần. 
Câu 25: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi: 
A. sớm pha π/2 so với li độ. B. cùng pha so với li độ. 
C. trễ pha π/2 so với li độ. D. ngược pha so với li độ. 
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy 
2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là? 
A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. 
Câu 27: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở 
thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy 
quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 (A). Khi rôto 
của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 (A). 
Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 
AB lúc này là? 
A. 2 6 (A) B. 1
3
(A) C. 3 3
11
(A) D. 3 (A) 
Câu 28: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động 
qua: 
A. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. B. vị trí có li độ cực đại. 
C. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. D. vị trí cân bằng. 
Câu 29: Đặt một điện áp u = 200 2 cos(100πt - π/3) (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân 
nhánh (cuộn dây là thuần cảm) thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn cảm là uL = 80 2 cos(100πt +π/6) (V). 
Biết công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 100 W. Giá trị của C là? 
A. 10-4/1,6π (F) B. 10-4/π (F) C. 10-3/8π (F) D. 10-3/4π (F) 
Câu 30: Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và 
tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số và hiệu điện thế hiệu dụng 
không đổi. Dùng vôn kế (vôn kế nhiệt) có điện trở rất lớn, lần lượt đo hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch, 
hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U , UC và UL . Biết U = UC = 2UL 
. Hệ số công suất của mạch điện là? 
A. cosφ = /2 B. cosφ = 1/2 C. cosφ = 1 . D. cosφ = /2 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 31: Một vật nặng khối lượng 0,2 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 80 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị 
trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là? 
A. 40 cm/s. B. 160 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. 
Câu 32: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở trong r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở ngoài R = 60 
Ω. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có độ lớn 90 V và nhanh pha π/3 so với dòng điện trong 
mạch. Còn điện áp toàn mạch nhanh pha π/6 so với dòng điện trong mạch. Tìm công suất tiêu thụ toàn 
mạch? 
A. 202,50 W B. 67,50 W C. 133,75 W D. 135,00 W 
Câu 33: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy 
con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 3 dao động. tổng chiều dài của hai con 
lắc là 100 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là 
A. 1l = 36 cm, 2l = 64 cm. B. 1l = 64 cm, 2l = 36 cm. 
C. 1l = 60 cm, 2l = 40 cm. D. 1l = 40 cm, 2l = 60 cm. 
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực 
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ? 
A. 480 vòng/phút. B. 1800 vòng/phút. C. 25 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. 
Câu 35: Dây đàn hồi nhẹ căng ngang. Xét thấy hai điểm trên dây cách nhau một khoảng d. Tạo sóng 
dừng trên dây, khi đó hai điểm này không đứng yên. Hai điểm này : 
A. có độ lệch pha là 2

d với  là bước sóng. B. phải là bụng sóng 
C. có thể dao động lệch pha nhau 900. D. chỉ có thể dao động cùng pha hay ngược pha nhau. 
Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là 1 N, gia tốc cực đại 
của vật là 2m/s2. Khối lượng của vật là 
A. 2 kg. B. 1 kg. C. 0,5 kg. D. 4 kg 
Câu 37: Một đường dây tải điện có điện trở tổng cộng r được dùng để truyền tải một công suất P không 
đổi. Nếu điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện là 10 kV thì ở tải tiêu thụ nhận được 88% công suất 
của nguồn. Nếu tăng điện áp hiệu dụng ở hai đầu nguồn phát điện lên thành 20 kV thì tải tiêu thụ nhận 
được bao nhiêu phần trăm công suất của nguồn? 
A. 92%. B. 95%. C. 97%. D. 90%. 
Câu 38: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, đựơc rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn 
định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là? 
A. 60 cm/s B. 30 m/s C. 15 m/s D. 75 cm/s 
Câu 39: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào: 
A. hệ số lực cản ( của ma sát nhớt ) tác dụng lên vật. 
B. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. 
Câu 40: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng 
với phương trình là uA = uB = acos60πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 90 
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O 
nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO 
là? 
A. 2 6 cm. B. 12 cm. C. 3 7 cm. D. 3 cm. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfHK1 K12_123_132.pdf