Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý – Khối: 12 thời gian: 60 phút – năm học: 2014 – 2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý – Khối: 12 thời gian: 60 phút – năm học: 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ 1 môn: Vật lý – Khối: 12 thời gian: 60 phút – năm học: 2014 – 2015
MÃ ĐỀ 
210
TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI: 12
THỜI GIAN: 60 PHÚT – NGÀY 17/12/2014
NĂM HỌC: 2014 – 2015
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật có khối lượng m = 100 g. Lấy p2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
A. 2,5 Hz.	B. 20 Hz.	C. 5 Hz.	D. 10 Hz.
Câu 3: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m có đầu A cố định và đầu B tự do. Dây được rung với tần số f thì trên dây có sóng dừng lan truyền với tốc độ 24 m/s. Quan sát sóng dừng, ta thấy trên dây có tất cả 9 nút sóng. Tần số dao động của dây là
A. 80 Hz.	B. 85 Hz.	C. 95 Hz.	D. 90 Hz.
Câu 4: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2 s. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ là 0,314 m/s. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều âm của quỹ đạo. Lấy p = 3,14. Phương trình dao động điều hoà của vật là
A. x = 10cos(4pt + p/6) cm.	B. x = 10cos(4pt + 5p/6) cm.
C. x = 10cos(pt + p/6) cm.	D. x = 10 cos(pt + p/3) cm.
Câu 5: Khi mức cường độ âm tăng thêm 30 dB thì cường độ âm tăng
A. 3 lần.	B. 1000 lần.	C. 30 lần.	D. 300 lần.
Câu 6: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ chạy qua điện trở . Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 3A
B. Cường độ dòng điện lệch pha đối với điện áp giữa hai đầu điện trở
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V
D. Tần số dòng điện là 60Hz
Câu 7: Để tạo ra suất điện động xoay chiều, ta thường cho một khung dây
A. quay đều trong một từ trường biến thiên điều hòa có đường sức song song với mặt phẳng khung
B. dao động điều hòa trong một từ trường đều có đường sức song song với mặt phẳng khung
C. quay đều trong một từ trường đều,trục quay song song từ trường
D. quay đều trong một từ trường đều, trục quay vuông góc với từ trường
Câu 8: Nếu đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì:
A. cường độ dòng điện biến thiên châm pha một góc so với điện áp u
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng nếu tần số của điện áp giảm
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0
D. cường độ có pha ban đầu bằng 
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có C = F mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biều thức u=U0cos(100) V và i= I0cos(100t +)A. Giá trị của L bằng:
A. 0	B. H	C. H	D. H
Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ phụ thuộc vào
A. tần số dao động.	B. môi trường truyền sóng.
C. bước sóng.	D. năng lượng sóng.
Câu 11: Trong máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, nếu rôto quay với tốc độ n vòng mỗi phút thì tần số góc của suất điện động do máy tạo ra ( tính theo đơn vị ra/s) có giá trị
A. 	B. 	C. 	D. pn
Câu 12: Ở cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 2,5 s. Chu kì dao động của con lắc đơn thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,5 s.	B. 4,5 s.	C. 3,2 s.	D. 0,5 s
Câu 13: Đơn vị đo của cường độ âm là
A. Ben (B).
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Oát trên mét (W/m).
Câu 14: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức lần lượt là u=120cos(100t - ) V ; i = 2cos(100t - )
A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 80W	B. 120W
C. 220W	D. 440W
Câu 15: Một trạm phát điện truyền đi một công suất 100kW trên dây dẫn có điện trở 8. Điện áp từ trạm phát điện là 1000V. Công suất hao phí trên dây dẫn là :
A. 80kW	B. 70kW	C. 80W	D. 70W
Câu 16: Mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50, tụ điện có C = và cuộn dây thuần cảm có L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U0cos(ft) V. Tần số f thay đổi được. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì giá trị của tần số f bằng:
A. 180Hz	B. 100Hz	C. 120Hz	D. 50Hz
Câu 17: Chọn ý sai. Sự cộng hưởng cơ
A. có biên độ dao động càng lớn khi lực cản môi trường càng nhỏ.
B. có biên độ dao động chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức.
C. xảy ra khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chỉ xảy ra khi vật chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây dùng để tính cường độ dòng điện hiệu dụng của đoạn mạch chỉ có điện trở và tụ điện mắc nối tiếp
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hoà theo trục Ox với phương trình x = 8cos(πt – π/3) cm; t tính bằng giây. Từ lúc t = 0, thời điểm mà chất điểm đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên là
A. 1/2 s.	B. 1/6 s.	C. 5/6 s.	D. 1/3 s.
Câu 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. một bước sóng.	B. hai lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng	D. một nửa bước sóng.
Câu 21: Một vật có khối lượng m = 100 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là và Lấy p2 = 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,25 J.	B. 0,375 J.	C. 0,125 J.	D. 0,475 J.
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. Siêu âm có tần số trên 20000 Hz.
C. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 20 Hz đến 16000 Hz.
D. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường vật chất như rắn , lỏng hoặc khí.
Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, vật treo m = 60 g dao động với biên độ nhỏ. Ở li độ góc a = 30 thì động năng có giá trị bằng với thế năng. Lấy g = 10 = p2 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 3.10–3 J	B. 5.10–4 J	C. 10– 4 J	D. 1,5.10–3 J
Câu 24: Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 50 Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3 m/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm đứng yên trong khoảng giữa đoạn AB ?
A. 9 cực đại và 8 đứng yên .	B. 9 cực đại và 10 đứng yên.
C. 7 cực đại và 6 đứng yên.	D. 7 cực đại và 8 đứng yên.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng ?
A. Động năng biến thiên điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng chu kì.
C. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
D. Thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
Câu 26: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox có phương trình sóng tại nguồn O là u0 = 3cos(10pt) cm, tốc độ truyền sóng là 3 m/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình sóng tại điểm M cách nguồn O một đoạn x = 10 cm có dạng
A. uM = 3cos(10pt – p/6) cm	B. uM = 3cos(10pt + p/3) cm
C. uM = 3cos(10pt – p/3) cm	D. uM = 3cos(10pt + p/6) cm
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
A. tần số của dòng điện càng lớn thì dòng điện càng khó đi qua cuộn cảm
B. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0
C. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện
D. không cản trở dòng điện xoay chiều qua nó
Câu 28: Khi xảy ra cộng hưởng trong mạch R,L,,C mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện bằng nhau nhưng ngược dấu
B. cường độ dòng điện trong mạch không phụ thuộc điện trở
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất
D. hệ số công suất của đoạn mạch chỉ phụ thuộc điện trở R
Câu 29: Mắc cuộn sơ cấp của máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện trên cuộn thứ cấp lần lượt là 12V và 1,65A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong máy biến áp. Dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
A. 0,09A	B. 30,25A	C. 0,165A	D. 0,18A
Câu 30: Trong một dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi hợp lực tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực đại.	B. đổi chiều.	C. có độ lớn cực tiểu.	D. bằng không.
Câu 31: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ	B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng tạo ra từ trường quay.	D. hiện tượng quang điện.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu của lò xo tác dụng vào điểm treo là
A. 2 N	B. 2,8 N	C. 0 N	D. 1,2 N
Câu 33: Một sợi dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả A và B). Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12,5 m/s	B. 40 m/s	C. 50 m/s	D. 25 m/s
Câu 34: Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn ?
A. Dao động cưỡng bức.	B. Dao động duy trì.
C. Dao động điều hòa.	D. Dao động tắt dần.
Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc w. Ở li độ x chất điểm có vận tốc là v. Hệ thức nào sau đây là sai ?
A. 	B. v2 = w2(A2 – x2)	C. 	D. 
Câu 36: Một đoạn mạch gồm tụ C = F, cuộn dây thuần cảm L = H và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50Hz. Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại thì giá trị của biến trở là :
A. 100	B. 280	C. 120	D. 40
Câu 37: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ. Biên độ của dao động tổng hợp bằng 0 khi độ lệch pha của hai dao động thành phần Dj có giá trị nào sau đây ?
A. Dj = (2n +1)p/2	B. Dj = 0	C. Dj = 2np	D. Dj = (2n +1)p
Câu 38: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.	B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.	D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến khi cường độ dòng điện và điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha thì hệ số công suất của đoạn mạch lúc này :
A. 	B. bằng 1
C. bằng 0	D. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch
Câu 40: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos(10pt) cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,5 J.	B. 1 J.	C. 0,1 J.	D. 0,05 J.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HKI 2014-2015_DE KT HKI LY K12 2014-2015_210.doc