Đề cương ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017

docx 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 617Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập học kì I Vật lí lớp 12 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017
TRƯỜNG THPT 
CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ
Chủ đề 1.1. Dao động điều hoà
Câu 1. (TH)Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Gia tốc của dao động điều hoà có giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi ở vị trí biên.
B. Vận tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi ở vị trí biên và triệt tiêu khi ở vị trí cân bằng.
C. Véc tơ vận tốc không đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Véc tơ gia tốc không đổi chiều khi vật đi từ biên này sang biên kia.
Câu 2. (TH) Khảo sát một vật dao động điều hoà. Câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng không.
B. Khi vật qua vị trí cận bằng, tốc độ và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không.
D. Khi vật ở vị trí biên, động năng bằng thế năng.
Câu 3. (NB) Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi
A. cùng pha với li độ.	B. ngược pha với li độ.
C. sớm pha so với li độ.	D. sớm pha so với li độ.
Câu 4. (TH) Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động . Ở thời điểm t = 0, li độ vật là x = và đang đi theo chiều âm. Giá trị của là
A. .	B. .	C. .	D. - .
Câu 5. (VD) Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Biết rằng khi vật cách vị trí cân bằng một khoảng 2cm thì nó có vận tốc . Biên độ dao động của vật là
A. 2.	B. 4cm.	C. .	D. 3cm.
Câu 6. (VD) Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động bằng
A. 1Hz.	B. 1,2Hz.	C. 3Hz.	D. 4,6Hz.
Câu 7. (VD) Một vật dao động điều hoà có các đặc điểm: khi đi qua vị trí có li độ x1= 8cm thì có vận tốc v1 = 12cm/s; khi li độ x2 = -6cm thì vật có vận tốc v2 = 16cm/s. Tần số góc và biên độ dao động trên lần lượt là
A. 2rad/s, 10cm.	B. 10rad/s, 2cm.	C. 2rad/s, 20cm.	D.4rad/s, 10cm.
Câu 8. (VD) Một chất điểm do động điều hoà theo phương trình (cm; s). Trong một giây đầu tiên kể từ lúc t = 0, chất điểm qua vị trí có tợ độ x = + 1cm
A. 7 lần.	B. 6 lần.	C. 5 lần.	D. 4 lần.
Câu 9. (VD) Vật dao động điều hoà theo phương trình (cm). Quãng đường vật đi được trong 1,1s đầu tiên là
A. 40 + cm. 	B. 44cm.	C. 40cm.	D. 40 + cm.
Câu 10. (NB) Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn
A. và hướng không đổi.	B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.	D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Chủ đề 1.2. Con lắc lò xo
Câu 11. (VD) Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 gam thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì dao động là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200 gam.	B. 800 gam.	C. 100 gam.	D. 50 gam.
Câu 12. (VD) Khi gắn một quả nặng m1 vào lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s, khi gắn quả nặng m2 cũng vào lò xo đó thì nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời hai quả nặng (m1 + m2) thì nó dao động với chu kì bằng
A. 2,8s.	B. 0,4s.	C. 2s.	D. 0,69s.
Câu 13. (VD) Một con lắc lò xo có khối lượng quả nặng 400 gam dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s. Lấy . Độ cứng của lò xo là 
A. 2,5N/m.	B. 25N/m.	C. 6,4N/m.	D. 64N/m.
Câu 14. (VD) Một con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 4cm, chu kì T = 0,5s. Khối lượng hòn bi của con lắc là m = 400 gam. Lấy . Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào hòn bi là
A. 2,56N.	B. 256N.	C. 25,6N.	D. 3,64N.
Câu 15. (VD) Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600N/m. Khi quả nặng ở vị trí câm bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 2 m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
A. 5m.	B. 5cm.	C. 0,125m.	D. 0,125cm.
Câu 16. (VD) Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900N/m. Vật nặng dao động với biên độ A = 10cm, khi vật qua li độ x = 4cm thì động năng của vật bằng
A. 3,78J.	B. 0,72J.	C. 0,28J.	D. 4,22J.
Câu 17. (VD) Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của vật bằng 1/3 động năng của nó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. (VD) Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo tần số 
A. 3 Hz.	B. 1 Hz.	C. 12 Hz.	D. 6Hz.
Câu 19. (VD) Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 	B. 3.	C. 2.	D. 
Chủ đề 1.3. Con lắc đơn
Câu 20. (NB) Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài của nó.
B. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường nơi con lắc dao động.
C. Chu kì của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ.
D. Chu lì của con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng.
Câu 21. (TH) Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc
A. không đổi.	B. tăng 16 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 22. (VD) Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 2s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc lên 21cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là
A. 101cm.	B. 99cm.	C. 100cm.	D. 98cm.
Câu 23. (VD) Một con lắc đơn có chiều dai l. Trong khoảng thời gian nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm chiều dài 23cm thì cũng trong thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 31,52cm.	B. 35,94cm.	C. 42,46cm.	D. 80,12cm.
Chủ đề 1.4. Dao động tắt dần, duy trì, cưỡng bức, cộng hưởng.Tổng hợp dao động
Câu 24. (NB) Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hoà.
Câu 25. (NB) Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức?
A. Dao động cưỡng bức không bị tắt dần.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc ma sát.
C. Cộng hưởng cơ chỉ xảy ra trong dao động cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có hại và cũng có lợi.
Câu 26. (VD) Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là cm và cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. cm.	 	B. cm.	
C. cm.	D. cm.	
Câu 27. (VD) Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là (cm) và (cm). Độ lớn của vật ở vị trí cân bằng là
A. 50 cm/s.	B. 10 cm/s.	B. 80 cm/s.	C. 100 cm/s.
Câu 28. (NB) Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.	B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và tốc độ.	D. biên độ và gia tốc.
Câu 29. (VD) Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình li độ lần lượt là và (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s) Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 225J.	B. 0,225J.	C. 112,5J.	D. 0,1125J.
CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ
Chủ đề 2.1. Đại cương về sóng. Sự truyền sóng
Câu 30. (NB) Với một sóng nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào
A. biên độ truyền sóng.	B. chu kì sóng.
C. tần số sóng.	D. môi trường truyền sóng.
Câu 31. (NB) Sóng ngang truyền được trong các loại môi trường nào?
A. Cả rắn, lỏng và khí.	B. Chỉ truyền được trong chất rắn.
C. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
D. Truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 32. (TH) Biết tốc độ truyền âm trong nước và không khí lần lượt là 1452m/s và 330m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 4,4 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 33. (NB) Một sóng cơ học có bước sóng truyền theo một đường thẳng từ điểm M tới điểm N. Biết khoảng cách MN = d. Độ lệch pha của dao động tại M và N là
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 34. (NB) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 35. (VD) Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó tựi hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là thì tần số của sóng bằng
A. 5000 Hz.	B. 2500 Hz.	C. 1250 Hz.	D. 1000 Hz.
Chủ đề 2.2. Giao thoa sóng
Câu 36. (VD) Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại một điểm m cách hai nguồn A, B những khoảng d1 =19cm, d2 =21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực AB không có cực đại nào khác. tốc độ truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp này là
A. 26cm/s.	B. 28cm/s.	C. 30cm/s.	D. 36cm/s.
Câu 37. (VD) Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình cm lan truyền với v = 1,2m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O1O2 là
A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Chủ đề 2.3. Phản xạ sóng. Sóng dừng
Câu 38.(NB)Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp băng
A. một nửa bước sóng.	B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 39. (NB) Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một nửa bước sóng.	B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng	D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 40. (VD) Một dây AB dài l = 120cm, đầu A mắc vào một nhánh của âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B cố định. Cho âm thoa dao động thì thấy có sóng dừng xảy ra với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12m/s.	B. 24m/s.	C. 32m/s.	D. 48m/s.
Câu 41. (VD) Sóng dừng trên dây AB với chiều dài 0,16m, đầu B cố định. Đầu A dao động với tần số 50Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có
A. 5 nút; 4 bụng.	B. 4 nút; 4 bụng.	C. 8 nút; 8 bụng.	D. 9 nút; 8 bụng.
Câu 42. (VD) Khi tần số là 45 Hz sóng dừng trên dây AB có 7 nút (A và B đều là nút). Với dây AB và tốc độ truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và B đều là nút) thì tần số sóng phải là
A. 30Hz.	B. 28Hz.	C. 58,8Hz.	D. 63Hz.
Câu 43. (VD) Một sợi dây có chiều dài l = 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 450Hz. Tốc độ truyền dao động là 320m/s. Tần số f có giá trị bằng
A. 320Hz.	B. 300Hz.	C. 400Hz.	D. 420Hz.
Chủ đề 2. 4. Sóng âm
Câu 44. (NB) Sóng âm truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí.	B. rắn, lỏng, chân không.	
C. rắn, khí, chân không.	D. lỏng, khí, chân không.
Câu 45. (NB) Điều nào sau đây là sai khi nói về môi trường truyền âm?
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn > trong chất lỏng > trong chất khí.
Câu 46. (NB) Hai âm có cùng độ cao, chúng có chung đặc điểm:
A. Cùng tần số.	B. Cùng biên độ.	
C. Cùng bước sóng. 	D. Cùng tần số và cùng biên độ.
Câu 47. (VD) Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. 85Hz.	B. 170Hz.	C. 200Hz.	D. 255Hz.
Câu 48. (VD) Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L = 40dB, cường độ âm I tại điểm đó là
A. 10-6 W/m2.	B. 10-7 W/m2.	C. 10-8 W/m2.	D. 10-9 W/m2.
Câu 49. (VD) Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng là
A. 10.	B. 20.	C. 100.	D. 1000.
CHƯƠNG 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Chủ đề 3.1. Biểu thức suất điện động xoay chiều. Các giá trị hiệu dụng
Câu 50. (VD) Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
A. 	B. .
C. .	D. 
Câu 51. (VD) Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm ngang trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Tại thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450.	B. 1800.	C. 1500.	D. 900.
Chủ đề 3.2. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử
Câu 52. (NB) Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện quan hệ thế nào với điện áp?
A. Cùng tần số và biên độ.	B. Cùng tần số và ngược pha.
C. Cùng tần số và cùng pha.	D. Cùng chu kì và lệch pha nhau .
Câu 53. (TH) Khi đặt vào hai bản tụ điện C một điện áp xoay chiều có biểu thức thì biểu thức dòng điện qua mạch là
	A. 	 B. 
	C. 	D. 	
Câu 54. (VD) Cho dòng điện chạy qua một tụ điện có điện dung . Biểu thức của điện áp giữa hai bản tụ là 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 55. (VD) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn cảm có biểu thức
	A. 	 	B. 
	C. 	D. 
Chủ đề 3.3. Đoạn mạch R, L, C nối tiếp
Câu 56. (VD) Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện C. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là 50V, ở hai đầu điện trở là 40V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 10V.	B. 30V.	C. 45V.	D. 90V.
Câu 57. (TH) Cho đoạn mạch RLC măc nối tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng khi dòng điện trong mạch sớm pha hơn so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch?
A. 	B. C. Mạch không có cuộn cảm.	 D. Mạch chỉ có tụ điện.
Câu 58. (VD) Một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm và một điện trở thuần R. Dòng điện chạy qua mạch có phương trình . Điện áp cực đại hai đầu mạch là 50V. Giá trị điện trở R của mạch bằng
A. 10	B. 20	C. 30	D. 40
Câu 59. (TH) Điện áp giữa hai đầu mạch luôn sớm pha hơn cường độ dòng điện khi
A. đoạn mạch gồm R nối tiếp với C	B. đoạn mạch gồm R nối tiếp với L.
C. đoạn mạch gồm L nối tiếp với C	D. đoạn mạch gồm R, L, C nối tiếp.
Câu 60. (VD) Đặt một điện áp xoay chiều . Biểu thức dòng điện là . Mạch điện gồm
A. R nối tiếp với cảm thuần L.	B. R nối tiếp với C
C. R, L, C nối tiếp.	D. C và cảm thuần L.
Câu 61. (VD) Đặt vào một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp ,thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức . Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn
A. . 	B. .	C. . 	 D. .
Câu 62. (TH) Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A.sớm pha 	B. trễ pha 	C.sớm pha 	 D. trễ pha 
Câu 63. (VD) Cho mạch điện xoay chiều RLC gồm điện trở R = , cuộn cảm thuần có L = và tụ điện có . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp thì cường độ tức thời của dòng điện trong mạch là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 64. (VD) Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của 
cường độ dòng điện trong mạch là
A. 	B. 
C. 	D. 
Chủ đề 3.4. Công suất của mạch điện xoay chiều
Câu 65. (VD) Cho đoạn mạch RLC măc nối tiếp khi đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch thì trong mạch xuất hiện dòng điện Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là
A. 10W.	B. 10W.	C. 20W.	D. 20W.
Câu 66. (VD) Cho mạch điện RLC, cuộn dây thuần cảm. R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp Điều chỉnh giá trị R ta thấy có hai giá trị của R là 10 hoặc 30 thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Công suất đó là
A. 180W.	B. 320W.	C. 560W.	D. 1210W.
Câu 67. (VD) Đặt vào hai đầu mạch RLC một điện áp V. Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch là
A. 220W.	B. 242W.	C. 440W.	D. 484W.
Câu 68. (VD) Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết và , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch ổn định có biểu thức V. Để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì R bằng
A. 0 . 	B. 50. 	C. 75. 	D. 100. 
Chủ đề 3.5. Máy biến áp. Truyền tải điện năng.
Câu 69. (TH) Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng cuộn thứ cấp. Máy biến thế này có tác dụng
A. tăng cường độ dòng điện, giảm điện áp.	B. giảm cường độ dòng điện, giảm điện áp.
C. tăng cường độ dòng điện, tăng điện áp.	D. giảm cường độ dòng điện, tăng điện áp.
Câu 70. (TH) Số vòng dây trên cuộn sơ cấp của một máy biến áp lớn gấp 3 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp so với điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp sẽ
A. tăng gấp 3 lần.	B. giảm đi 3 lần.	C. tăng gấp 9 lần.	D. giảm đi 9 lần.
Câu 71.(TH)Trong việc truyền tải điện năng để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên lần.	B. tăng điện áp lên n lần.
C. giảm điện áp xuống n lần.	D. giảm điện áp xuống n2 lần.
Chủ đề 3.6. Máy phát điện xoay chiều. Động cơ không đồng bộ 3 pha
Câu 72. (VD) Một máy phát điện xoay chiều khi hoạt động tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Biết rằng rô to của nó có 4 cặp cực. Tốc độ quay của rôto là
A. 12,5 vòng/s.	B. 25 vòng/s.	C. 50 vòng/s.	D. 78,5 vòng/s.
Câu 73. (VD) Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay 1000 vòng/phút. Một máy phát điện khác 4 cặp cực rô to phải quay với tôc độ góc bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy phát thứ nhất?
A. 250 vòng/phút.	B. 500 vòng/phút.	C. 2000 vòng/phút.	D. 4000 vòng/phút.
Chủ đề 3.7. Khảo sát mạch RLC
Câu 74. (VD) Đặt điện áp xoay chiều vào mạch RLC. Biết cuộn dây cảm thuần , tụ điện . R là biến trở. Thay đổi R thì thấy công suất cực đại khi R bằng
A. 100.	B. 200.	C. 300.	D. 500.
Câu 75. (VD) Cho mạch RLC nối tiếp. Biết R = 200, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm , tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều . Giá trị của điện dung C để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 76. (VD) Cho mạch RLC. Điện trở R = 300, cuộn dây cảm thuần, tụ điện có điện dung , điện áp hai đầu mạch là . Thay đổi giá trị L ta thấy có một giá trị làm UL cực đại. Giá trị L khi đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Chủ đề 3.8. Bài toán hộp đen
Câu 77. (VD) Cho hộp đen X gồm hai trong ba phần tử R, L (cảm thuần), C mắc nối tiếp. Biết rằng khi đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu hộp đen thì trong mạch xuất hiện dòng điện có biểu thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hộp đen gồm R nối tiếp với C.	B. Hộp đen gồm R nối tiếp với L.
C. Hộp đen gồm L nối tiếp với C.	D. Không thể tồn tại hộp đen thoả mãn điều kiện bài ra.
Câu 78. (VD) Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R1 nối tiếp với hộp kín X. Biết điện áp hai đầu mạch nhanh pha so với dòng điện qua mạch. Mạch X chứa phần tử nào?
A. R.	B. L.	C. C.	D. Không có phần tử nào thoả mãn.
CÁC CÂU HỎI DỄ TRONG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2016
Câu 79 . (NB) Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
	A. 20rad/s.	B. 10rad/s.	C. 5rad/s.	D. 15rad/s.
Câu 80 . (NB) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx)mm. Biên độ của sóng này là
	A. 2 mm.	B. 4 mm.	C. π mm.	D. 40π mm.
Câu 81 . (NB) Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức
 . Giá trị cực đại của suất điện động này là
	A. 220V.	B. 110V.	C. 110V.	D. 220V.
Câu 82 . (NB) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
	C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.	 D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 83 . (NB) Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 84. (NB) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
	A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
	C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
	D. Cường độ dòng điện tr

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_CUONG_HKI_CO_DAP_AN.docx