SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TÔ HIỆU – THƯỜNG TÍN ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) HỌ VÀ TÊN :.......................................................................... Lớp: Mã đề thi 2352 Câu 1: Gọi x1,x2 (x1 < x2) là hai nghiệm phương trình: . Nếu x1 + x2 = -4 thì m bằng: A. m = -4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3 Câu 2: Tập là tập hợp nào trong các tập hợp sau: A. B. C. D. Câu 3: Hàm số nào sau đây đi qua hai điểm A( 1;2) và B(0; -1): A. y = x2 - 1 B. y = x - 1 C. y = - 3x + 3 D. y = 3x – 1 Câu 4: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 N và góc . Khi đó cường độ lực của là: A. B. C. D. Câu 5: Tập hợp là tập nào sau đây? A. B. C. D. Câu 6: Hệ phương trình: có nghiệm: A. B. C. D. Câu 7: Cho bốn điểm phân biệt A,B,C,D. Khi đó vectơ bằng: A. B. C. D. Câu 8: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phương trình: . Khi đó, x12 + x22 bằng: A. 29 B. 14 C. 9 D. 32 Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R: A. y = 5x + 3 B. y = x2 - 2x + 3 C. y = - 2 x + 3 D. y = - x2 - x + 1 Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ: A. B. C. D. x Câu 11: Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho . Khi đó, bằng: A. B. C. D. Câu 12: Cho hai vectơ và không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương: A. và B. và C. và D. và Câu 13: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Cho tam giác ABC. Tập hợp những điểm M sao cho: là: A. M nằm trên đường trung trực của IC với I là trung điểm của AB. B. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC. C. M nằm trên đường tròn tâm I,bán kính R = AC với I là trung điểm AB. D. M nằm trên đường trung trực của BC. Câu 15: Một xe lửa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái xe tính rằng nếu xếp mỗi toa 15 tấn hàng thì còn thừa lại 5 tấn, còn nếu xếp mỗi toa 16 tấn thì có thể chở thêm 3 tấn nữa. Hỏi xe lửa có mấy toa và phải chở bao nhiêu tấn hàng. A. 8 toa và 125 tấn B. 11 toa và 232 tấn C. 8 toa và 232 tấn D. 9 toa và 125 tấn Câu 16: Tập hợp khi m thỏa mãn: A. B. C. D. Câu 17: Hàm số nghịch biến trên R khi m: A. B. C. D. Câu 18: Cho ba vectơ và . Nếu thì (m,n) bằng: A. m = 3, n = 3 B. m = 3, n = -2 C. m = 2, n = - 1 D. m = 2, n = - 3 Câu 19: Phương trình: có hai nghiệm x1, x2. Khi đó, tổng hai nghiệm đó bằng: A. 2 B. 5 C. 3 D. 1 Câu 20: Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B là trung điểm của A C. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Hai vectơ và bằng nhau. B. Hai vectơ và cùng hướng. C. Hai vectơ và có độ dài bằng nhau. D. Hai vectơ và ngược hướng. Câu 21: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề: A. 5 là một số nguyên tố . B. 2017 > 3. C. là một số nguyên. D. Mai có đi học không? Câu 22: Cho ba điểm thẳng hàng A,B,C được xác định như hình vẽ bên. Khi đó, đẳng thức nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 23: Số nghiệm phương trình: là: A. 0 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 24: Cho ABC. Gọi N là trung điểm AB, M là điểm trên BC sao cho và P là điểm nằm trên AC sao cho . Khi đó M,N,P thẳng hàng khi x bằng: A. x = - 2 B. x = 3 C. x = 2 D. x = - 3 Câu 26: Cho . Khi đó, vectơ có tọa độ: A. B. C. D. Câu 27: Hợp của hai tập hợp và bằng: A. B. C. D. Câu 28: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ ” là: A. B. C. D. Câu 25: Công trình Gateway Arch ( Hoa kỳ) có hình dạng là một Parabol ngược. Để đo chiều cao của công trình, người ta đo khoảng cách L giữa hai chân gần bằng 172m. Người ta thấy rằng, nếu cách chân công trình 1m thì đo được chiều cao bằng m. Chiều cao h của công trình trên là: A. B. C. D. Câu 29: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng: A. là một số nguyên . B. 3 là một số lẻ. C. 4 - 3 = 12 D. Câu 30: Cho . Khi đó, tọa độ là: A. B. C. D. Câu 31: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 32: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi : A. B. C. D. m < 3 Câu 33: Chiều cao của một tòa nhà là . Số quy tròn của số gần đúng 132,32 là: A. 132,32 B. 132,0 C. 132,4 D. 132,3 Câu 34: Hàm số có đỉnh I là : A. B. C. D. Câu 35: Cho đồ thị hàm số y = ax2 + bx + c ( ) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị hàm số bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = - x2 + 2x + 3 B. y = - x2 + 4x + 3 C. y = x2 + 2x + 3 D. y = x2 - 2x - 3 Câu 36: Cho . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. và cùng hướng B. , ngược hướng và C. và không cùng phương D. , ngược hướng và Câu 37: Cho A(1;2), B(5;6). Khi đó, có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 38: Cho . Khi đó, tích vô hướng bằng: A. 6 B. 4 C. -2 D. 3 Câu 39: Phương trình: vô nghiệm khi m: A. B. C. D. Câu 40: Cho hàm số y = - 2x + 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai: A. Hàm số nghịch biến trên R B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1). C. Hàm số đồng biến trên R D. Đồ thị hàm số là một đường thẳng. Câu 41: Cho bảng biến thiên của đồ thị hàm số như hình vẽ. Trong các phát biểu sau,phát biểu nào sai: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Đỉnh I(1; -2). Câu 42: Cho tập hợp . Số tập hợp con của tập A là: A. 6 B. 16 C. 12 D. 4 Câu 43: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. (1;2) B. (-1; 1) C. (-1; 3) D. (1;1) Câu 44: Tập nghiệm của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 45: Điều kiện của phương trình: là: A. B. C. D. Câu 46: Cho ba điểm A,B,C tùy ý, đẳng thức nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 47: Cho ba điểm A(1; 1), B(2;0) và C(x; 2x - 7 ). Khi đó A,B,C thẳng hàng khi x bằng: A. -2 B. - 3 C. 3 D. 5 Câu 48: Cho đồ thị hàm số y = ax + b ( ) như hình vẽ. Khi đó, đồ thị hàm số bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y = 2x – 2 B. y = 2 – x C. y = x – 2 D. y = - x + 1 Câu 49: Số nghiệm của phương trình: là: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 50: Cho tập hợp . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Tập hợp B. Tập hợp A có vô số phần tử. C. Tập hợp A có 2 phần tử D. Tập hợp A có 1 phần tử ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: