Đề thi Hóa học lớp 10 - Trường: THPT Phan Châu Trinh

doc 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Hóa học lớp 10 - Trường: THPT Phan Châu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Hóa học lớp 10 - Trường: THPT Phan Châu Trinh
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Baìi 1: 1. Viãút âáöy âuí caïc phaín æïng haût nhán sau:
a.	 	® 	? 	+ 
b.	 	® 	 + ? 
c.	 	® 	 	+ ? 
d.	 	® 	 	+ ?
2. Âäöng vë phoïng xaû duìng trong caïc nghiãn cæïu vaì chæîa bãûnh bæåïu cäø. Mäüt máùu thæí ban âáöu coï 1,00 mg . Sau 13,3 ngaìy læåüng Iäút âoï coìn laûi laì 0,32 mg. Tçm thåìi gian baïn huyí cuía Iäút phoïng xaû âoï.
Baìi 2: Cán bàòng caïc phaín æïng sau bàòng phæång phaïp Ion-electron
a. 	Fe3O4 + HNO3 ® NxOy + ...
b. 	FexOy + H2SO4 âàûc noïng ® SO2ä + ...
c. 	CrI3 + Cl2 + KOH ® K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O
d. 	P + NH4ClO4 ® N2ä + Cl2ä + H3PO4
Baìi 3: Tênh hiãûu æïng nhiãût cuía phaín æïng
	 + = NaCl(r) 	DHo
Biãút nhiãût thàng hoa cuía Natri	: +20,64 KCal/mol
Nàng læåüng liãn kãút cuía Cl-Cl	: +58,0 KCal/mol
AÏi læûc e cuía Cl	: - 83,17 KCal/mol
Nàng læåüng Ion hoaï cuía Na	: +119,98 KCal/mol
Nhiãût taûo thaình cuía NaCl	: -98,23 Kcal/mol
Baìi 4: 1. Cho cán bàòng + 	 	DH < 0
a. Xaïc âënh chiãöu chuyãøn dëch cán bàòng khi: Tàng nhiãût âäü cuía hãû, båm thãm häùn håüp CO2, N2 vaìo hãû, thãm CO vaìo hãû.
b. Âun noïng häùn håüp coï 2 mol SO2 vaì 1 mol O2 trong bçnh kên coï thãø têch 4 lêt åí toC coï màût xuïc taïc V2O5. Sau 1 thåìi gian hãû âaût âãún traûng thaïi cán 
bàòng. Biãút aïp suáút cuía häùn håüp âáöu vaì aïp suáút häùn håüp sau phaín æïng åí toC laì 
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
P vaì P' (atm). Xaïc âënh giåïi haûn cuía tè säú 
2. Coï phaín æïng mA + nB = pC (nhiãût âäü khäng âäøi)
- Khi tàng näöng âäü cuía A gáúp âäi. Giæî nguyãn näöng âäü cuía B thç váûn täúc phaín æïng tàng gáúp âäi.
- Khi giæî nguyãn näöng âäü cuía A nhæng giaím näöng âäü cuía B 3 láön thç váûn täúc phaín æïng giaím 27 láön.
a. Tênh m, n. Viãút biãøu thæïc cuía váûn täúc phaín æïng
b. Biãút ràòng trong håüp cháút C nguyãn täú A coï hoaï trë 3, B coï hoaï trë 1. Phán tæí A vaì B âãöu coï 2 nguyãn tæí. Tênh p.
Baìi 5:
1. Häùn håüp A gäöm 2 kim loaûi X, Y coï hoaï trë khäng âäøi. Oxi hoaï hoaìn toaìn 15,6g häùn håüp A trong Oxi dæ thu âæåüc 28,4g häùn håüp hai Oxyt.
Nãúu láúy 15,6g häùn håüp A hoaì tan trong dung dëch HCl thu âæåüc V(l) khê âkc. Tênh V.
2. Hoaì tan m gam häùn håüp Zn vaì ZnO cáön væìa âuí 100,8 ml dung dëch HCl 36,5% (d = 1,19 g/ml) tháúy thoaït ra 1 cháút khê vaì thu âæåüc dung dëch A coï khäúi læåüng 161,352 gam.
a. Tênh khäúi læåüng m(g) cuía häùn håüp
b. Cä caûn dung dëch A âæåüc bao nhiãu gam muäúi khan
Baìi 6: Cho 1,52 gam häùn håüp gäöm sàõt vaì mäüt kim loaûi A thuäüc nhoïm IIA hoaì tan hoaìn toaìn trong dung dëch HCl dæ tháúy taûo ra 0,672 lêt khê (âkc). Màût khaïc 0,95 gam kim loaûi A noïi trãn khäng khæí hãút 2gam CuO åí nhiãût âäü cao.
1. Haîy xaïc âënh kim loaûi A
2. Tênh thaình pháön pháön tràm khäúi læåüng mäùi kim loaûi trong häùn håüp.
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Baìi 1: (5â)
1. 	a.	 	® 	 	+ 	0,5â
b.	 	® 	 	+ 	0,5â
c.	 	® 	 	+ 	0,5â
d.	 	® 	 	+ 	0,5â
2. 	t1/2 	= 	(a)	1â
	k 	= ln
	k 	= ln 	(b)	1â
tæì (a) vaì (b) ta coï:
t1/2 = = ngaìy
Váûy coï chu kyì baïn raí laì t1/2 = 8,08 ngaìy 	1â
Baìi 2: (5â)
a. Sæû Oxy hoaï	: Fe3O4 + 8H+ - e ® 3Fe3+ + 4H2O x (5x - 2y)	0,25â
Sæû khæí	: +(6x-2y)H+ +(5x-2y)e ® NxOy +(3x-y)H2O x 1 	0,25â
Phæång trçnh Ion ruït goün:
(5x - 2y) Fe3O4 + + (46x - 18y)H+ ® 
(15x - 6y)Fe3+ + NxOy + (23x - 9y)H2O	0,25â
Thãm vaìo mäùi vãú (45x - 18y)
Hoaìn thaình phæång trçnh phán tæí
(5x - 2y) Fe3O4 + (46x - 18y)HNO3 ® 
(15x - 6y)Fe(NO3)2 + NxOy + (23x - 9y)H2O 	0,25â
b. Sæû Oxy hoaï	: 2FexOy + 4yH+ - (6x - 4y)e ® 2xFe3+ + 2yH2O x 1	0,5â
Sæû khæí	: + 4H+ + 2e ® SO2 + 2H2O x (3x - 2y)	0,5â
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Phæång trçnh Ion ruït goün
2FexOy + (3x - 2y) + (12x - 4y)H+ ® 
2xFe3+ + (3x - 2y)SO2 + (6x - 2y)H2O 	0,25â
Thãm vaìo mäùi vãú 3x. Hoaìn thaình phæång trçnh phán tæí
2FexOy + (6x - 2y)H2SO4 ® xFe2(SO4)3 + (3x - 2y)SO2 + (6x - 2y)H2O	0,25â
c. Sæû Oxi hoaï	: CrI3 + 32OH- - 27e ® + 3I + 16H2O 	x 2	0,5â
Sæû khæí	: Cl2 + 2e ® 2Cl- 	x 27 	0,5â
Phæång trçnh Ion ruït goün
2CrI3 + 64OH- + 27Cl2 ® 2 + 6I + 32H2O + 54Cl-	0,25â
Thãm vaìo mäùi vãú 64 K+
Hoaìn thaình phaín æïng
2CrI3 + 27Cl2 + 64KOH ® 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O 	0,25â
d. Sæû Oxi hoaï	: P + 4H2O - 5e ® P + 8H+ 	x 8	0,25â
Sæû khæí	: 2NH4ClO4 + 8H+ + 8e ® N2 + Cl2 + 8H2O 	x 5	0,25â
Phæång trçnh Ion thu goün:
8P + 10NH4ClO4 ® 5N2 + 8P + 5Cl2 + 8H2O + 24H+	0,25â
Hoaìn thaình phæång trçnh phán tæí:
8P + 10NH4ClO4 ® 5N2 + 5Cl2 + 8H3PO4 + 8H2O	0,25â
Baìi 3: (5â)
Na(r) ® Na(k)	DH1 = +20,64 KCal/mol	0,5â
Na(k) - 1e ® 	DH2 = +119,98 KCal/mol	0,5â
 = Clk 	DH3 = + = +29KCal/mol	0,5â
Cl(k) + e ® 	DH4 = -83,17 KCal/mol 	0,5â
Na(r) + = NaCl(r)	DH5 = -98,23 KCal/mol	0,5â
 + = NaCl(r) 	DH0	0,5â
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
DH5 	= DH0 + DH1 + DH2 + DH3 + DH4	1â
DH0	= DH5 - (DH1 + DH2 + DH3 + DH4)
	= -98,22 - (20,64 + 119,98 + 29 - 83,17)
DH0 	= - 184,67 KCal/mol	1â
Baìi 4: (5â)
1. a) 	- Khi tàng nhiãût âäü cán bàòng chuyãøn dëch theo chiãöu nghëch	0,25â
	- Khi thãm CO2, N2 vaìo hãû ® tàng aïp suáút cuía hãû nãn cán bàòng chuyãøn dëch theo chiãöu thuáûn	0,5â
	- Khi thãm CO vaìo hãû CO taïc duûng våïi O2 laìm näöng âäü O2¯ cán bàòng chuyãøn theo chiãöu nghëch	0,5â
b) 	 + 	 	DH < 0	0,25â
b/âáöu	: 	2 mol 	1 mol 	0 mol
p/æïng	: 	xmol 	mol 	xmol
c/bàòng	: 	(2 - x)mol 	(1 - )mol 	x mol
nt = 2 + 1 = 3 mol	0,25â
ns = 2 - x + 1 - + x = 3 - mol 	0,25â
 = ® = 	Vç 2 ³ x ³ 0 ® £ £ 1 	0,5â
2. a) 	V = K . 
Khi tàng gáúp âäi A - giæî nguyãn B ta coï
 = x ® = 	® m = 1	1â
Khi giæî nguyãn A giaím B 3 láön thç:
 = x ® = 	® n = 3 	1â
Biãøu thæïc tênh váûn täúc phaín æïng V = K . tråí thaình V = kCA. 
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
b) 	Cäng thæïc cháút C: AB3
Phæång trçnh phaín æïng: A2 + 3B2 = pAB3 	® p = 2	0,5â
Baìi 5: (5â)
1) 	2X + O2 	= X2On 	0,25â 
	2Y + O2 	= Y2Om	0,25â
	X + nHCl 	= XCln + H2	0,25â
	Y + mHCl 	= YClm + H2	0,25â
	mO2 = 28,4 - 15,6 = 12,8 ® nO2 = = 0,4 	0,5â
	O2 	+ 4e 	® 2O2-
	0,4 	 1,6e
	2H+ 	+ 2e 	® H2 	® 2x = 1,6 	0,5â
	2x 	x 	 x = 0,8
	V = 0,8 + 22,4 = 17,92 l	0,5â
2) HCl = 100,8 x 1,19 = 119,952g ® nHCl = = 1,2 	0,5â
	Zn + 2HCl = ZnCl2 + H2	0,25â
	 x 2x x x
	ZnO + 2HCl = ZnCl2 + H2O	0,25â
	 y 2y y
	2x + 2y = 1,2 	® x + y = 0,6 	(1) 	0,5â
	(65x + 81y) + 119,952 = 161,352 + 2x
	63x + 81y = 41,4 	(2)	0,5â
	tæì (1) vaì (2) 	® x = 0,4 	y = 0,2
	m = 65 x 0,4 + 81 x 0,2 = 42,2
	Khäúi læåüng muäúi khan = (0,4 + 0,2) 136 = 81,6g 	0,5â
Tỉnh thành phố: Đà Nẵng.
Trường: THPT Phan Châu Trinh
Môn: Hoá học.	Khối: 10
Tên giáo viên soạn: Hồ Viết Toản
Số mật mã:
	Phần này là phách
Số mật mã:
ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Baìi 6: (5â)
Säú mol H2 = = 0,03 mol	0,5â
1. Âàût x, y laì säú mol cuía Fe vaì A
56x + Ay = 1,52 	(1)	0,5â
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2	0,5â
 x x
A + 2HCl = ACl2 + H2	0,5â
 y y
x + y = 0,03 	(2)	0,5â
tæì (1) vaì (2) suy ra: x = 	0,5â
Vç x > 0 ® A < 50,6	0,5â
to
Màût khaïc 	A + CuO = Cu + AO	0,5â
	 = ® a = 38 	1â
Váûy 50,6 > A > 38 ® A = 40 (Co)

Tài liệu đính kèm:

  • docK10- 2006- OLP ĐN DA NANG PHAN CHU TRINH DETHIDAPANHOA102.doc