ĐÁP ÁN ĐỀ thi hÕt häc k× I M«n thi: To¸n 9 §Ò 1 I. PhÇn tr¾c nghiÖm: 3 ®iÓm: Mçi c©u ®óng cho 0,5 ®iÓm. C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C B C A A D II. PhÇn tù luËn: 7 ®iÓm Bµi 1: 1,5 ®iÓm, mçi c©u ®óng cho 0,5 ®iÓm a) b) c) Bµi 2: 1,5 ®iÓm: a): VÏ ®óng chÝnh x¸c ®å thÞ hai hµm sè cho 1 ®iÓm: b) 0,5 ®iÓm Ph¬ng tr×nh hoµnh ®é giao ®iÓm cña hai ®êng th¼ng lµ: 2x = - 3x + 3 Gi¶i ph¬ng tr×nh ta t×m ®îc x = 1 Thay x vµo 1 trong hai hµm sè ta t×m ®îc y = 2 VËy giao ®iÓm cña hai ®êng th¼ng lµ (1; 2) Bµi 3: VÏ h×nh chÝnh x¸c cho 0,5 ®iÓm a) 1 ®iÓm: Theo tÝnh chÊt tiÕp tuyÕn c¾t nhau ta cã IA = IB = IC Þ A Î ®êng trßn (I) ®êng kÝnh BC do ®ã: b) 1 ®iÓm: Tø gi¸c ABDC cã hai ®êng chÐo c¾t nhau t¹i trung ®iÓm mçi ®êng nªn lµ h×nh b×nh hµnh; mÆt kh¸c nªn lµ h×nh ch÷ nhËt. c) 1 ®iÓm: Theo hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng ta cã: IA2 = OA.O’A Þ IA = 4,8cm Do ®ã BC = 2IA = 9,6cm d) 0,5 ®iÓm: Ta cã OI2 = OA.OO’; O’I2 = O’A.OO’ (hÖ thøc lîng trong tam gi¸c vu«ng) Þ; MÆt kh¸c DOMA DANO’ Þ Þ (1) Theo hÖ qu¶ ®Þnh lÝ Ta – let ta cã: (2); Tõ (1) vµ (2) ta cã: ĐỀ 2 I. Tr¾c nghiÖm: Mçi c©u ®óng cho 0.25 ®iÓm C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 §¸p ¸n B D A C D A B C II. Tù luËn: C©u §¸p ¸n §iÓm C©u 9 1, ® a) b) 0.25 0.25 0.25 0.25 C©u 10 1,5 ® a) víi x 0 , x1. víi x 0 , x1. Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 C©u 11 1,5 ® a) ĐK: x0 ( loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 16 b) ĐK: x 2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 C©u 12 3 ® a) 1 ® Xét vuông tại H có Xét vuông tại H có Từ (1) v à (2) b) 1 ® Xét vuông tại H có ( hệ thức giữa cạnh và đường cao) Tương tự ta có : Tõ (3) vµ (4) c) 1,0 ® Xét vuông tại H có Xét vuông tại H có Tõ (5) vµ (6) 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 C©u 5 1® ĐK: x0; y1; z2 ( TMĐK) VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm .. 0,25 0,25 0,25 0,25 ĐỀ 3 I PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D D C C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II PHẦN TỰ LUẬN(7 ®iÓm) Câu 7 a. (1,25điểm) ĐKXĐ: 0. P = P = P = P = P = P = b. (1điểm) Để P < 0 thì: < 0 ó ó óx<1 Kết hợp ĐKXĐ ta có: Để P<0 thì 0<x<1. c.(0,75điểm) Ta có: P = = Để PZ thì 2 ó Ta có bảng sau: -2 -1 1 2 x Không có giá trị của x 0 4 9 Dựa vào bảng trên và ĐKXĐ ta có: x = 4; 9 Vậy để PZ thì x = 4 hoặc x = 9 Câu 8 a. (0,5điểm) Để hàm số trên là hàm số bậc nhất thì: m + 1 0 ó m -1 b. (0,5điểm) Để đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y = 3x+6 thì: ó ó m= 2. Vậy m = 2 thì đồ thị hàm số (1) song song với đồ thị hàm số y= 3x+6. c.(0,5điểm) Gọi M() là điểm cố định mà đồ thị (1) luôn đi qua. Khi đó, phương trình: y = (m+1)x - 2m luôn có nghiệm với mọi m ó phương trình: mx-2m + x- y= 0 luôn có nghiệm với mọi m ó phương trình: m(x-2) + (x- y) = 0 luôn có nghiệm với mọi m ó ó . Vậy đồ thị hàm số (1) luôn đi qua điểm M(2;2) cố định. Câu 9 (2.5 điểm) Chứng minh a. (1điểm) Tứ giác ABNM có AM//BN (vì cùng vuông góc với AB) => Tứ giác ABNM là hình thang. Hình thang ABNM có: OA= OB; IM=IN nên IO là đường trung bình của hình thang ABNM. Do đó: IO//AM//BN. Mặt khác: AMAB suy ra IOAB tại O. Vậy AB là tiếp tuyến của đường tròn (I;IO) b.(1điểm)Ta có: IO//AM => = ( 1) (0,25đ) Lại có: I là trung điểm của MN và rMON vuông tại O (gt) ; nên rMIO cân tại I. Hay = (2) Từ (1) và (2) suy ra: = . Vây MO là tia phân giác của AMN. c. (0,5điểm)Kẻ OHMN (HMN). (3) Xét rOAM và rOHM có: = = 90 = ( chứng minh trên) MO là cạnh chung Suy ra: rOAM = rOHM (cạnh huyền- góc nhọn) Do đó: OH = OA => OH là bán kính đường tròn (O;). (4) Từ (3) và (4) suy ra: MN là tiếp tuyến của đường tròn (O;). ĐỀ 4 Bài Néi dung 1 (1,5đ) a) Biến đổi b) Biến đổi c) Biến đổi 2 (1,5đ) a) có nghĩa khi b) Biến đổi về giải x – 5 = 32 => x = 14 3 (3,0đ) a) Hệ số => Hàm số nghịch biến trên . b) Xác định điểm cắt trục hoành A(6;0) và điểm cắt trục tung B(0; 3) vẽ đúng đồ thị. c) Tính được B Gọi h là khoảng cách từ O đến AB. Khi đó ta có: O A h. AB = OA. OB => 4 (4,0đ) Hình vẽ đúng Tính được (cm) (cm) (cm) (cm) b) Đường tròn (B; 3cm) có bán kính R = 3cm. Khoảng cách từ B đến AC bằng BA = 3 cm = R. Vậy AC là tiếp tuyến của đường tròn (B; 3cm). c) Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác có (cm) HD = BD – BH = (cm) ĐỀ 5 Bài Néi dung 1 (2,5đ) a) Biến đổi b) Biến đổi c) Biến đổi . 2 (2,5đ) a) Hàm số y = 2x + 1 đồng biến trên R vì có hệ số a = 2 >0. b) ) y = 2x + 1 Cho x = 0 => y = 1 . Điểm đồ thị cắt trục tung là: A(0 ; 1) y = 0 => x = . Điểm đồ thị cắt trục hoành: B(, 0) Vẽ đúng đồ thị d c) Gọi d1 là đường thẳng cần tìm Vì d1// d nên phương trình của d1 có dạng y = 2x + a. Lí luận được d1 đi qua M(-1; 3) nên ta có 3 = 2(-1) + a Suy ra a = 5 Vậy phương trình đường thẳng d1 cần tìm là y = 2x + 5 3 (1,0đ) Biến đổi Suy ra được x = 4 4 (4,0đ) Hình vẽ Ta có OBMB (t/c tt) OBM vuông tại B Áp dụng định lý pi ta go, tính được BH = 4 cm Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM, ta có Lí luận được OBM = OCM (c,g,c) MC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của OM. Lí luận được IB = IM =IO =IC I là tâm đường tròn đi qua bốn điểm O, B, M, C. ĐỀ 6 Câu Đáp án I. Lí thuyết (2đ) Câu 1 (1đ) a) Phát biểu đúng quy tắc chia hai căn bậc hai. b) Câu 2 (1đ) sin= , cos= , tan= , cot= II. Bài tập: (8đ) Bài 1 (1đ) Bài 2 (2đ) a) Điều kiện : x ,x b) M = = = Bài 3 (2đ) a) (d1): y = ax + b (d2): y = 3x + 1 (d1) // (d2) a = , b 1 M(-1; 2) (d1): 2 = 3.(-1) + b 2 = -3 + b b = 5 Vậy (d1): y = y b) x 0 y = 3x + 5 5 0 x x Bài 4 (3đ) Hình vẽ + gt và kl a) Chứng minh rNIP cân :(1đ) rMKP = rMDI (g.c.g) => DI = KP (2 cạnh tương ứng) Vaø MI = MP (2 cạnh tương ứng) Vì NM IP (gt). Do ñoù NM vöøa laø ñöôøng cao vöøa laø ñöôøng trung tuyeán cuûa rNIP neân rNIP cân tại N b)Tính MH: (0,5đ) Xét hai tam giaùc vuoâng MNH vaø MNK, ta coù : MN chung, ( vì rNIP cân tại N) Do ñoù :rMNH = rMNK (cạnh huyền – góc nhọn) => MH = MK (2 cạnh tương ứng) Xét tam giác vuông MKP, ta có: MK = KP.tanP = 5.tan353,501cm Suy ra: MH = MK 3,501cm c) Chứng minh đúng NI laø tieáp tuyeán cuûa ñöôøng troøn (M; MK) Cộng ĐỀ 7 CÂU NỘI DUNG Câu 1 a) Căn bậc hai của 16 là: 4 và -4 b) Điều kiện xác định: x - 1 0x1 c) = 2 – 2.3 + 5 = 1 d) Câu 2 a) Hàm số đã cho là nghịch biến. Vì a = -2 <0 b) y = -2x + 5 Cho x = 0 y = 5 P(0; 5) y = 0x = Q(; 0) c) Ta có: = -2.(-1) + 5 =7; =-2.+ 5 = 2 d) Hoành độ điểm I là nghiệm của phương trình: -2x + 5 = x – 1 -3x = -6 x = 2 Thay x = 2 vào hàm số: y = x – 1 ta được: y = 1 Vậy I(2; 1) là điểm cần tìm Câu 3 a) T:a có cm b) Nếu AB = AC thì đường cao AH cũng là phân giác của ABC. Khi đó AMHN là hình vuông, nên HM = HN Mà các tam giác vuông AHB, AHC có: HM2 = MA.MB ; HN2 = NA.NC Vậy MA.MB = NA.NC Câu 4 a) Ta có AB là đường kính, BC là dây AB>BC b) Tam giác ABC là tam giác vuông vì tam giác nội tiếp và có một cạnh là đường kính c) Ta có: BC = =8 cm; IB = IC = 4cm OI = =3 cm d) Xét 2 tam giác vuông ABE và tam giác vuông ACB ta có: AC2 = CE.CB (1) AC2 = AH.AB (2) Từ (1) và (2) suy ra: CE.CB = AH.AB (đpcm) ĐỀ 8 Câu Hướng dẫn giải Câu 1 1 (2 điểm) a. b. 2 (1 điểm) có nghĩa khi và chỉ khi: Vậy với thì có nghĩa. Câu 2 1 (1 điểm) Với , ta có: ( thoả mãn ĐK ) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 2 (1 điểm) Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi: Vì đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng nên Thay vào hàm số , ta được: ( thoả mãn ĐK ) Vậy là giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3 1 (1 điểm) Với , ta có: Vậy với . 2 (0,5điểm) Với , ta có: , mà Suy ra: Vậy với thì . Câu 4 1 (1 điểm) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: OC và OD là các tia phân giác của và , mà và là hai góc kề bù. Do đó => Tam giác COD vuông tại O. (đpcm) 2 (1 điểm) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: CA = CM ; DB = DM (1) Do đó: (2) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông COD, đường cao OM, ta có: (3) Từ (1) , (2) và (3) suy ra: (đpcm) 3 (1 điểm) Ta có: CA = CM (cm trên) => Điểm C thuộc đường trung trực của AM (1) OA = OM = R => Điểm O thuộc đường trung trực của AM (2) Từ (1) và (2) suy ra OC là đường trung trực của AM => , mà . Do đó OC // BM . Gọi ; . Vì OC // BM => OC // BN Xét có: OC // BN, mà OA = OB = R => CA = CN. (4) Áp dụng hệ quả định lý Ta-lét vào hai tam giác BAC và BCN, ta có: và Suy ra (5) Từ (4) và (5) suy ra IH = IM hay BC đi qua trung điểm của MH (đpcm) Câu 5 (0,5 điểm) Ta có: Vì x > 2014, y > 2014 và Tương tự ta có: Ta có: Vậy ĐỀ 9 Bài Ý Nội dung 1 (2,5đ) a b c = = = 2 (2đ) a Xác định điểm cắt trục tung A( 0; 3) và điểm cắt trục hoành B (-3; 0) Vẽ đúng đồ thị b Hàm số cần tìm là: y = x + 6 3 (1,5đ) a a) x = 4,8. b b) x = 6 4 (3.5đ) a Vẽ hình đúng. Tính OM (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM). Tính BM (dựa vào định lí pi-ta-go trong tam giác vuông OBM) b Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. c Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. Hay góc C = 900. Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) 5 (1đ) ĐKXĐ: . A2 =(3x - 5) + ( 7 - 3x) + 2 A2 2 + (3x - 5 + 7 - 3x) = 4 ( dấu "=" xảy ra 3x - 5 = 7 - 3x x = 2) Vậy: max A2 = 4 max A = 2 ( khi và chỉ khi x = 2) ĐỀ 10 CÂU ĐÁP ÁN A.LÝ THUYẾT : ( 2,0 điểm ) 1 HS nêu quy tắc đúng 2 HS phát biểu hệ thức đúng B. BÀI TẬP : ( 8,0 điểm ) 1 a. b 2 a. Do đồ thị của hàm số đi qua điểm A ( 4; 8) nên x = 4, y = 8 Thay x = 4, y = 8 vào ta được : a = 1 b. HS vẽ đồ thị đúng 3 a. b. 4 HS vẽ hình và ghi GT, KL đúng a. Ta có : MO là tia phân giác của ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) MO’ là tia phân giác của ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) Mà: ,kề bù ( 1) Ta có: MB = MA ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) OA = OB = R(O) => OM là đường trung trực của AB => ( 2 ) Ta có: MA = MC ( Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ) => O’M là đường trung trực của AC => ( 3 ) Từ (1),(2) và ( 3) suy ra : tứ giác AEMF là hình chữ nhật. b. Ta có : Áp dụng hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông EOA ta có: ( cm ) c.Theo câu a) Ta có: MA=MB=MC nên đường tròn đường kính BC có tâm là M và bán kính MA. Vì OO' vuông góc với MA tại A nên OO' là tiếp tuyến của đường tròn (M;MA). ĐỀ 11 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C C A C B D II/. Tự luận ( 8.0 đ ) Câu 9 ( 2,5 đ ) a, Ta có: ( 0,25 đ ) ( 0,5 đ ) ( 0,25 đ ) b, Ta có: ( 0,25 đ ) Thay vào biểu thức A ta được: và kết luận giá trị của biểu thức ( 0,75 đ ) c, Ta có: ( 0,25 đ ) Để A nguyên khi Ư(2)= {-2; -1;1;2}. ( 0.25 đ) kết hợp với điều kiện x = 0; x = 4; x = 9 và kết luận Câu 10 ( 2,0đ) a, Thay toạ độ điểm A vào hàm số tìm được m = 1 và kết luận ( 1đ ) b, Với m = 1 ta có: y = x + 3 Vẽ chính xác đồ thị hàm số trên ( 1đ ) Câu 11 ( 3,0đ) a, Vẽ hình đúng đến câu a ( 0,25đ ) Chứng minh được: AB vuông góc với OM (1,0 đ) b, Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, chứng minh được OE . OM = OA2 = R2 ( 1,0 đ ) KL: vậy OE . OM không đổi (0,25đ) c, Chứng minh: OH vuông góc CD à góc OHM = 900 Gọi F là giao điểm của OH và AB. C/m: Tam giác HOM đồng dạng với tam giác EOF OH.OF = OE. OM = R2 ( 0,25đ ) Suy ra điểm F cố định và kết luận ( 0,25đ ) Câu 12.(0,5 đ ) Biến đổi : Suy ra GTNN của S bằng 5 khi x = y = d ĐỀ12 Phần I : Trắc nghiệm (2 điểm ) Mỗi câu lựa chọn đúng đáp án được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D B B B A Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Bài 1(2 điểm ) a , 0,5 đ 0,25 đ b , Ta có: 0,25 đ 0,25 đ Dấu bằng xảy ra ó x = 0 Vậy AMax= 2 ó x = 0 Bài 2: a , 1điểm : - Mỗi đồ thị 0,5 đ gồm xác định đúng 0,25đ, vẽ đúng 0,25 đ b , -Vì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x + 3 nên m+11 ó m0 0,25đ - Đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = x + 3 tại điểm có hoành độ bằng 1 nên tung độ giao điểm là y = 1 + 3+ = 4 => toạ độ giao điểm là (1;4) 0,25đ - đt (d) đi qua (1;4) ó 4 = ( m + 1 ).1 +2 ó m = 1 ( TMĐK) 0.25đ 0,25 đ - Kết luận Bài 3 : Hệ phương trình đã cho có nghiệm (1;3) 0,25 đ Giải tìm được a = -2 0,25đ Tìm được b = 2/3 0,25đ Kết luận 0.25đ Bài 4: (2,5đ) a, -C/m AD vuông góc với BD (0,25đ) -c/m SA=SD 0A=0D => S0 vuông góc với AD (0,5đ) - S0 // BD (0,25đ) b,( 0,5đ) Xét tam giác ACB có S0//BC (0,25đ) 0A = 0 B => SC =SA (0,25đ) c , (1đ) - c/m DH //AC (0,25đ) - Xét tam giác BSC có ED //SC => ( 0,25đ) - xét tam giác BSA có EH //SA => (0,25đ) Mà SC = SA => ED = EH (0,25đ) Bài 5: (1đ) 2M = 2a2 + 2ab + 2b2 - 6a - 6b + 4004 (0,25đ) = (a2 + b2 + 4 + 2ab - 2a - 2b) + (a2 – 2a +1) + (b2 – 2b +1) +3998 (0,25đ) = (a+b-2)2 +(a – 1 )2 + (b-1)2 +2. 19992. 1999 (0,25đ) Dấu bằng xảy ra ó a=1 và b=1 Vậy MMax = 1999 ó a =1 ; b = 1 (0,25đ) ĐỀ 13 Bài 1. 1. a) 0,25đ-0,25đ b) b. = 0,25đ-0,25đ c) = 0,25đ-0,25đ 2. . ĐK: x + 5 0 x -5 0,25đ 0,25-0,25 x = 1 - 5 = -4 ( thỏa ĐK ) 0,25 Vậy phương trình có một nghiệm x = -4 3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 2. 1, cho x=0 => y=5 y=0 => x=-2,5 2, Điểm M(3;3) không nằm trên đường thẳng (d) vì 2.3+5=11#3 0,25đ điểm N(6;17) có nằm trên đường thẳng (d) vì 2.6+5=17 0,25đ 3. Vì đường thẳng (d') song song với đường thẳng (d) nên đường thẳng (d') có hệ số góc là a=2>0 0,25đ Gọi là góc tạo bởi đường thẳng (d') và trục Ox 0,25đ ta có => 0,5đ Bài 3. a, tam giác ABC vuông tại A C H 0,25-0,25-0,25 A B b, Tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao 0,25đ => áp dụng hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông ta có 0,25-0,25đ Bài 4. Hình vẽ 0,5đ a. do H là trung điểm OA=> OH=3cm 0,25 Tính OM (áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OBM). cm 0,25 Tính BM (dựa vào định lí pi-ta-go trong tam giác vuông OBM) cm 0,25 b, Có HB=HC( OA là đường kính, OA vuông góc với BC tại H) 0,25đ Tứ giác OBAC là hình thoi. Vì: + OBAC là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) 0,25đ + Hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc với nhau. 0,25đ c.Chứng minh được: ∆OBM = ∆OCM (c.g.c) 0,5đ Suy ra: tam giác OCM vuông tại C. Hay , mà OC là bán kính của (O) 0,25 Vậy: CM là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0,25 ĐỀ 14 BÀI HƯỚNG DẪN 1a ( Vì) 1b 2 + 2 - - = 2a Hám số trên nghịch biến vì a= -2 < 0 Xác định đúng tọa độ 2 điểm A(0; 5) thuộc Oy; B(2,5; 0) thuộc Ox. vẽ chính xác đồ thị hàm số 2c Đồ thị của hai hàm số song song với nhau 3a ĐK: 7-2x 3b (1 – cosx)(1 + cosx) – sin2x) =1- cos2x - sin2x = 1- (cos2x + sin2x) = 1 - 1 = 0 4 Vẽ hình đúng cho câu a: 4a -Có C nằm trên đường tròn (O;R) đường kính AB nên DABC vuông tại C Þ = 90 Þ AC = = = =R DABC vuông tại C có AB=2R, BC=R Þ sinCAB= = = Þ = 30 Mà += 90 Þ =60 4b *Có OH^ AC tại H (gt)Þ HA=HC (đ/lí đ/kính, dâycung) ÞOD là đường trung trực của đoạn AC. *Tam giác ADC là tam giác đều. Thật vậy: -Tam giác ADC có DA=DC (Vì OD là đường trung trực của đoạn AC) ÞTam giác ADC cân tại D (1) -Có + =90 (Vì AD là tiếp tuyến của đ/tròn (O) Þ = 90 - = 90 -30 = 60 (2) Từ (1) và (2) Þ Tam giác ADC đều. 4c *Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn (O). Xét DDAO và DDCO có: OA=OC (=R) ; OD chung ; DA=DC (Cmt) Þ DDAO = DDCO (c.c.c) Þ = mà =90 (Vì AD là t/tcủa đ/tròn (O)) Þ =90 ÞDC là t/tuyến của đ/tròn (O) 4d Ta có + = = 90 (Vì DC là t/tcủa đ/tròn (O) Và có + = 90 (Vì DIHC vuông tại H) Mà = (Vì DCIO cân tại O) Þ = ÞCI là phân giác của Lại có DI là phân giác của (Vì DA và DC là hai tiếp tuyến của đ/tròn (O) ÞI là giao điểm các đường phân giác trong của DADCÞ I là tâm đường tròn nội tiếp DADC. 5 Điều kiện x + y + z + 8 = ĐỀ 15 Bài Đáp án 1 (2,5đ) 1a ... = 1b ....=...= 15 1c ...==...= 1d ...= tan200. tan700. tan400. tan500. tan300. tan600 = tan200. cot200. tan400. cot400. tan300. cot300 =1.1.1=1 2 . =3 1-x=9 . x = -8 2 (1đ) a A = = -1 b A < 2 -1 < 2 . x < 9. Kl: 0 x < 9 và x1 3 (2đ) a ... Điểm A thuộc..... ....Điểm B không thuộc.... b .....-2m+1>0 ...... m <0,5 m =-2 thì ta có hàm số y = 5x – 6 .......... A( 0; -6) , B( ; 0) ....... vẽ đúng hình c ...... tan = 5 suy ra 78041' d ......-2m+ 1= 3..... m= -1(thỏa mãn đk) 4( 1đ) .....AC= 10,909; .......65022'; 240 38' 5( 3đ) a) b) c) Tam giác OAK cân: Ta có: AB OB ( T/c tiếp tuyến ) (1) OK OB ( gt ) (2) Từ (1) và (2) Vậy OKA cân tại K. Chứng minh: KM là tiếp tuyến (O) Ta có: KM và (O) có đểm I chung (3) Mặt khác: OI = R , OA = 2R => IA = R => KI là trung tuyến của OKA Mà OKA cân tại K (Chứng minh trên) => KI OA Hay KM OI (4) Từ (3) và (4) => KM là tiếp tuyến của (O) Tính chu vi tam giác AMK theo R. AOB (), có: OA = 2R , OB = R => AB = = AM + MK + AK = AM + MI + IK + KA Mà MB = MI KI = KC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) AB = AC =>= AM+MB+KC+KA = AB+AC = 2AB = 2 6 (0,5đ) P = ...==...==...= ĐỀ 16 Bài 1:( 3,5 điểm) 1/. = (0.25 đ) 3 - > 0 (0.25 đ) 2/. a/. 4 (0.5 đ) b/. 1 (0.5 đ) 3/. a/ ĐKXĐ: (0,25 đ) b) (0,25 đ x 4 ) c) *) Vậy thì P có giá trị nguyên. (0,25 đ x 3 ) Bài 2: (2 điểm) a/ a = – 4 (0.5 đ) y = – 4x + 3.Vẽ đúng: mỗi tọa độ (0.25 đ x 2) b/ a = 2 (0.5 đ) c/ Giải hệ pt: Tìm được tọa độ giao điểm là (0.5 đ) Bài 3: (1,5 điểm) a/. 1đ b/. 0,5đ Bài 4: (3 điểm ) Vẽ hình đúng chính xác (câu a) (0.5 đ) a/ Tính được ID = IA ; IE = IA ID = IE ( 0.5 đ) b/ Tính đúng : Tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật ( 0, 25 đ) Viết đúng hai hệ thức : ( 0.25 đ) IA2 = IM . IO IA2 = IN . IO’ IM.IO = IN.IO’ ( 0.25 đ) c/ Do IA = ID = IE I là tâm đường tròn ngoại tiếp (0,25 đ) Nêu lí do OO’ IA ( 0.25 đ) OO’ là tiếp tuyến của (I) ( 0.25 đ) d/ Tính đúng IA = (cm) ( 0.25 đ) Suy ra DE = (cm) ( 0.25đ) ĐỀ 17 Câu Nội dung yêu cầu (cần đạt) 1 (2đ) a) A = b) (ĐKXĐ: ) (thỏa ĐKXĐ) 2 (2đ) a) ĐKXĐ: b) 3 (2đ) a) Hàm số y = (m – 1)x + 2 đồng biến trên m – 1 > 0 m > 1 b) Khi m = 2, ta có hàm số y = x + 2 Hai điểm thuộc đồ thị: (0;2) và (-2;0) Vẽ đồ thị c) Hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của phương trình: x + 2 = 2x – 3 x = 5 Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 2 . 5 – 3 = 7 Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5;7) 4 (4đ) * Vẽ hình đúng. đủ a) ABC có đường trung tuyến AO bằng một nửa cạnh đối diện BC do đó ABC vuông tại A . b) Ta có OK // AB OK AC VậyAOC cân tại O (OA = OC) có OH là đường cao OH là phân giác Do đó IAO =ICO (OA = OC; OI chung; ) nên IA là tiếp tuyến của (O) c) Áp dụng hệ thức lượng trong ICO vuông có: CO2 = OH . OI Ta có : CI = 20 cm. d) (CHO vuông tại H) (Tính chất tiếp tuyến) Mà (vì OCK cân) Vậy CK là phân giác của ĐỀ 18 BÀI HƯỚNG DẪN Điểm TP 1a = ( Vì ) 0.5 1b 1c 1d 1. = = 3 - 4 = - 1 2. = 1. = = 3 - 1 = 2 2 = 1. Tính được A2 = 2 Vì A >0 nên A = 2. Chứng minh xong và đúng hết 0.25 x 2 0.25 x 2 0.25 0.25 0.25 x 2 0.25 0.25 0.5 2a 2b Hàm số đồng biến vì a = 2 > 0 Tìm được hai điểm thuộc đồ thị Vẽ đúng đồ thị của hàm số Đồ thị hàm số y = ax + b song song với d nên a = 2 Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 nên b = 5 0.25 0.25 0.25 0.25 2c 2d Hàm số xác định được trong câu b là y = 2x + 5 x = - 1 có y = 2.(-1) +5 = 3 nên A( -1 ;3) Thuộc đồ thị hàm số. x = 1 có y = 2.1 + 5 = 7 nên B(1; 3) Không thuộc đồ thị hàm số - Tìm hoành độ giao điểm của mỗi đường thẳng với Ox rồi cho hai hoành độ giao điểm đó
Tài liệu đính kèm: