Đề thi giữa kỳ I môn Toán lớp 12 năm học 2016 - 2017 - Mã đề thi 132

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kỳ I môn Toán lớp 12 năm học 2016 - 2017 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa kỳ I môn Toán lớp 12 năm học 2016 - 2017 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
ĐỀ THI GIỮA KỲ I MÔNTOÁN LỚP 12
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Cho f(x) = . §¹o hµm f’(1) b»ng:
A. 	B. 2	C. 	D. 4
Câu 2: TÝnh: K = , ta ®ưîc:
A. 12	B. 16	C. 18	D. 24
Câu 3: Cho a > 0 vµ a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. loga1 = a vµ logaa = 0	B. cã nghÜa víi "x
C. logaxy = logax.logay	D. (x > 0)
Câu 4: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SCD) là . Thể tích của khối SABCD là:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sao đây Đúng?
A. Hàm số có một cực đại	B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành	D. Hàm số có 3 cực trị
Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 8: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Các điểm cực trị của đồ thị hàm số đều nằm trên các trục tọa độ khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trên khoảng (0;+¥) thì hàm số :
 A. Có giá trị lớn nhất là –1.	 B. Có giá trị nhỏ nhất là –1.
C. Có giá trị nhỏ nhất là 3.	D. Có giá trị lớn nhất là 3.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A. 2	B. 	C. 	D. Số khác
Câu 13: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?
 x 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 2
 - 2 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho lg5 =a .TÝnh theo a?
A. 1 - 6a	B. 6(a - 1)	C. 2 + 5a	D. 4 - 3a	 
Câu 15: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng
A. 3	B. 1	C. 2	D. 0
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SC tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Xaùc ñònh m ñeå haøm soá nghòch bieán trên khoaûng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, AD =. SA vuông góc với đáy. SA =. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Số đường tiệm cận của hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 22: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 3	B. 0	C. 2	D. – 2
Câu 23: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 24: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.	B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.	D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.
Câu 25: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Khoảng nghịch biến của hàm số là:
A. B. C. D. 
Câu 27: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 28: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC với . Thể tích của hình chóp bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là:
A. Mười hai	B. Mười sáu	C. Hai mươi	D. Ba mươi
Câu 31: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. 1	B. 	C. 2	D. 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = a, BC = . SA vuông góc với đáy. SA = 2a. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hàm số y=x3-3x2+1. Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng
A. 0	B. -3	C. 3	D. -6
Câu 34: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số : là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 35: : Bảng biến thiên sau đây là của hàm số: 	
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Đồ thi hàm số có điểm cực tiểu là:
A. ( 1 ; -1 )	B. ( -1 ; 3 )	C. ( 1 ; 3 )	D. ( -1 ; 1 )
Câu 37: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số ?
A. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
C. Có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 38: Đồ thị sau đây là của hàm số :
 1
y
x
O
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số y=x3-4x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 4	B. 3	C. 2	D. 0
Câu 40: Rót gän biÓu thøc: : , ta được
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_ky_1_lop_12.doc