ĐỀ GIỮA HỌC KỲ I - NĂM 2016 - 2017 MÔN TOÁN KHỐI 12 Số câu: 50; Thời gian: 90 phút Mã đề thi 001 SBD................................Họ tên học sinh:.................................................................... Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào không có tiệm cận? A. B. C. D. Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó? A. B. C. D. Câu 3: Hàm số đạt cực trị tại: A. B. C. D. Câu 4: Đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B khi đó diện tích tam giác ABO ( Với O là gốc tọa độ) là: A. 1 B. 2 C. D. 4 Câu 5: Hàm số có số điểm cực đại là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 6: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 7: Giá trị cực tiểu của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8: Hàm số A. Nghịch biến trên các khoảng và B. Nghịch biến trên C. Đồng biến trên các khoảng và D. Đồng biến trên khoảng Câu 9: Hàm số liên tục trên đoạn . gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số thì M + m bằng: A. B. C. D. Câu 10: Hàm số có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -2 là đường thẳng có hệ số góc bằng: A. B. C. 1 D. 2 Câu 11: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 12: Cho hàm số y = f(x) có và . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 2 và y = - 2 B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là hai đường thẳng và . Câu 13: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số đạt cực tiểu tại điểm. A. B. C. D. Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 0; 4 ] là: A. B. C. D. Câu 17: Hàm số , đạt giá trị nhỏ nhất trên tập xác định là: A. B. C. D. Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ -1; 1 ] là: A. B. C. D. Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Hàm số luôn nghịch biến trên . C. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định . D. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng . Câu 20: Hàm số lần lượt có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là: A. B. C. D. Câu 21: Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: A. B. C. D. Câu 22: Cho hàm số (C), tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ là: A. B. C. D. Câu 23: Đồ thị sau là hình biểu diễn cho hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D: A. B. C. D. Câu 24: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào? A. B. C. (0; 6) D. Câu 25: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm ( 1; -1 ) là: A. B. C. D. Câu 26: Hàm số nào sau đây không có cực trị? A. B. C. D. Câu 27: Hàm số có giá trị lớn nhất là: A. B. C. D. Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1 và song song với đường thẳng thì m bằng: A. B. C. D. Câu 29: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O. B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Hàm số không có cực trị. Câu 30: Hàm số A. Hàm số đồng biến trên các khoảng và B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và Câu 31: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt khi: A. hoặc B. C. D. Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 33: Số giao điểm đồ thị thì hàm số và đồ thị hàm số là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 34: Để hàm số có hai điểm cực trị thỏa mãn . Thì giá trị m là: A. B. C. D. Câu 35: Hàm số có các khoảng đồng biến là: A. và B. và C. và D. và Câu 36: Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm M có tọa độ: A. M B. M C. M D. M Câu 37: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác giác đều cạnh a, mặt bên (SAC) là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp SABC là: A. B. C. D. Câu 38: Hàm số đồng biến trên thì điều kiện của m là: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ khi đó tỉ số bằng: A. B. C. D. Câu 40: Cho tứ diện SABC. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của SB, SC khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 41: Điểm cực đại của đồ thị hàm số có tọa độ là: A. (0; -1) B. (0; 1 ) C. D. Câu 42: Cho tứ diện đều cạnh , thể tích của khối tứ diện bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là: A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp SMNPQ, gọi M’, N’, P’ Q’ lần lượt là trung điểm của SM, SN, SP, SQ khi đó tỉ số là: A. B. C. D. Câu 45: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 4cm. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 46: Cho hình chóp SABC có AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AS = 6a, AB = 7a, AC = 4a. Gọi M, N, P tương ưng là trung điểm của các cạnh SB, SC, BC. Thể tích khối tứ diện AMNP. A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên và . Thể tích V của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 48: Hàm số , đạt giá trị lớn nhất trên đoạn tại điểm thì : A. B. C. D. Câu 49: Hàm số nào sau đây có điểm cực đại: A. B. C. D. Câu 50: Tọa độ giao điểm giữa đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: