Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 12 - Đặng Việt Đông

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1276Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 12 - Đặng Việt Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I Toán 12 - Đặng Việt Đông
TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
(40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... .
Lớp: . 
Điểm..
PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
Câu 1: Phương trình tiếp tuyến của đths (C) y = f(x) = mà tiếp tuyến đó có hệ số góc bằng 5 là
A. y = 5x + 3 và y = 5x – 17	B. y = 5x – 17
C. y = 5x + 3	D. y = 5x + 2 ;y = 5x – 17
Câu 2: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong không gian, cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Số đo góc tạo bởi mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng
A.  	B.  	C. 	D. Đáp án khác
Câu 4: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 
A. ( II ) và ( III )	B. Chỉ ( I )	C. ( I ) và ( III)	D. ( I ) và ( II )
Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số y=3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảngbằng
A. 1	B. 2	C. -1	D. 3
Câu 7: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số đồng biến trên R thì m bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tâm đối xứng của đồ thị hàm số có tọa độ là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình lăng trụ đứngcó đáylà tam giác vuông tại. Đường chéocủa mặt bên mp(BCC’B) tạo với mặt phẳng một góc . Tính thể tích của khối lăng trụ theo .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tập xác định của hàm số là
A.  	B. 	C.  	D. 
Câu 12: Cho y = . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là:
A. y’ - 2y = 1	B. y’ + ey = 0	C. yy’ - 2 = 0	D. y’ - 4ey = 0
Câu 13: Lăng trụ đều ABCA’B’C’ có đáy là DABC cạnh 2a. Khoảng cách từ A đến (A’BC) bằng . Thể tích khối trụ bằng :
A. a3	B. Đáp số khác.	C. 3a3	D. a3
Câu 14: Cho hàm số có và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là và 
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là và 
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng
Câu 15: Tìm để hàm số có hai điểm cưc trị , , thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị và là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tổng hai nghiệm của phương trình là
A.  	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2m, thể tích khối lăng trụ bằng 9. Hỏi hình lăng trụ đó có chiều cao là bao nhiêu ?
A. m	B. m	C. m	D. m
Câu 19: BÊt ph¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. 	B. 
C. Đáp số khác	 D. 
Câu 20: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 4 lần	B. 64 lần	C. 192 lần	D. 16 lần
Câu 21: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tíc toàn phần của hình nón. Bán kính mặt cầu là :
A. 	B. 2	C. 	D. 2
Câu 22: Hàm số nghịch biến trên khoảng khi :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình : là :
A. (0 ; 1]	B. [2 ; + ¥)	C. (0 ; 1] È [ 2; +¥).	D. [1 ; 2]
Câu 24: Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của cạnh là điểm thuộc cạnh sao cho: . Gọi là thể tích khối là thể tích khối . Tính tỷ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Tiếp tuyến của tại giao điểm của và có hệ số góc bằng:
A. 10.	B. 21.	C. 9.	D. 5.
Câu 27: Một hình nón có đường cao bằng , thiết diện qua trục của hình nón có góc ở đỉnh bẳng . Tính thể tích khối nón ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
A. 0	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 29: Giá trị biểu thức ( với ) bằng:
A. 	B.  	C.  	D. 
Câu 30: Trên khoảng . Kết luận nào đúng cho hàm số . Chọn 1 câu đúng.
A. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
C. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
Câu 31: Một chất điểm chuyển động theo quy luật . Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) đạt giá trị lớn nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Số đường tiệm cận của hàm số là. Chọn 1 câu đúng.
A. 0	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Với giá trị nào của m thì phương trình: có 4 nghiệm phân biệt
A. 	B. m >1 hoặc m<0	C. 	D. 
Câu 35: Cho một khối lập phương biết rằng khi tăng độ dài cạnh của khối lập phương thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Hỏi cạnh của khối lập phương đã cho bằng:
A. 4 cm	B. 5 cm	C. 3 cm	D. 6 cm
Câu 36: Cho hàm số , giá trị để khoảng cách giữa hai điểm cưc trị của đồ thị hàm số trên bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là ;	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.	D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
Câu 38: Khối chóp SABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SB= 2a , BC = a và thể tích khối chóp là a3. Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. 6a	B. 	C. 3a	D. 
Câu 39: Phương trình có nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D.  
Câu 40: Cho K = biÓu thøc rót gän cña K lµ:
A. x + y	B. 2x	C. (x – y)2	D. x
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDeDa KTTN Toan giua HKI lop 12.doc