Đề thi giữa học kì I môn: Toán lớp 12

doc 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì I môn: Toán lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giữa học kì I môn: Toán lớp 12
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
TỔ TỐN-TIN
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC: 2016-2017
Mơn: TỐN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90phút ; (50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..
Số báo danh.Lớp: 
Mã đề thi 132
Câu 1: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có đúng 3 điểm cực trị ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp chữ nhật trong một phịng tắm. Biết chiều dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đĩ lần lượt là 5m, 1m, 2m 
( hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch cĩ chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đĩ và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử lượng xi măng và cát khơng đáng kể )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên là
A. 	B. 	C. 2	D. 0
Câu 4: Cho hàm sớ cĩ đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; . Hình chiếu S lên đáy là trung điểm H cạnh AB; gĩc tạo bởi SD và đáy là .Thể tích của khối chĩp S.ABCD là:
A. Đáp án khác	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho khối chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) cùng vuơng gĩc với (ABCD). Gĩc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chĩp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2) với m
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hàm số (C) Chọn phát biểu đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ;
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥);
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; 1) và (1; +¥).
D. Hàm số nghịch biến trên ;
Câu 9: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cĩ phương trình là:
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 10: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96 cmThể tích của khối lập phương đĩ là:
A. 91 cm	B. 84 cm	C. 48 cm	D. 64 cm
Câu 11: Số đường tiệm cận của hàm số là.
A. 2	B. 1	C. 0	D. 3
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 5
Câu 13: Cho khối lăng trụ ABCA’B’C’ cĩ thể tích là V, thể tích của khối chĩp C’.ABC là:
A. 	B. 	C. 2V	D. 
Câu 14: Cho một khối chĩp cĩ thể tích bằng . Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống lần thì thể tích khối chĩp lúc đĩ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đĩ M.m bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tập xác định của hàm số là
A. (0;1)	B. 	C. R\{1}	D. 
Câu 17: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình bình hành. M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tỉ số thể tích  là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Với giá trị nào của m thì hàm số đạt cực đại tại là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 20: Cho hàm số : . Với giá trị nào của m đồ thị hàm số cắt trục ox tại 3 điểm phân biệt cĩ hồnh độ lập thành 1 cấp số cộng
A. m=11	B. m=2	C. m=1	D. m=12
Câu 21: Cho hàm số ( C ). Phương trình tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất 
của ( C ) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Khối chĩp S.ABC cĩ SA vuơng gĩc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuơng tại B với 
 SB=, BC= và thể tích khối chĩp là .Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. 3	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng nguyên. Kim tự tháp này là một khối chĩp tứ giác đều cĩ chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nĩ là:
A. 2952100 m3	B. 7776300 m3	C. 3888150 m3	D. 2592100 m3
Câu 24: (C) là đồ thị hàm số . Gọi I là giao của hai đường tiệm cận của (C). Tìm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuơng gĩc với đường thẳng IM
A. khơng cĩ	B. 	C. M(2;3)	D. M(0;1)
Câu 25: Số cực trị của hàm số là:
A. 1	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 26: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số 
A. = 0	B. = -1	C. =1	D. = -2
Câu 27: Cho .Giao điểm của (C) với trục oy là :
A. M(-2016,0)	B. M(0,-2016)	C. M(0,2016)	D. M(2016,0)
Câu 28: Cho hàm số . Để hàm số đạt cực trị tại , thỏa mãn thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số song song với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Hàm số . luơn đồng biến trên từng khoảng xác định với m
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số: . Giá trị m để hàm số nghịch biến trên một khoảng cĩ độ dài bằng trên trục số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên bằng 1 khi
A. m=1	B. m=0	C. m=-1	D. m=2
Câu 34: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, gĩc , và . Khi đĩ thể tích của khối chĩp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 36: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm M(2 ; 3) là.
A. 2	B. 0	C. 3	D. -2
Câu 37: Hàm số . luơn đồng biến trên với m
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Hàm số đồng biến trên các khoảng:
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 39: Cho hàm số : và đường thẳng .Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
O
A
C
B
1,4
1,8
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một màn ảnh chữ nhật cao 1,4m được đặt ở độ cao 1,8m so với tầm mắt (tính đầu mép dưới của màn hình).Để nhìn rõ nhất phải xác định vị trí đứng cách màn ảnh sao cho gĩc nhìn lớn nhất.Hãy xác định vị trí đĩ.
A. 2,43m	B. 2,41m	C. Đáp án khác	D. 2,4m
Câu 41: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.
 X 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
 - 1 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số cĩ hai tiệm cận ngang.
A. m < 0.
B. m > 0.
C. m = 0
D. Khơng cĩ giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 43: Cho hình lăng trụ tam giác đều cĩ các cạnh đều bằng a ,thể tích khối lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho hàm số : .Tìm m để (C) cắt trục ox tại 4 điểm phân biệt.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh?
A. 3	B. 8	C. 5	D. 4
Câu 46: Tập xác định của hàm số là:
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Giá trị m để hàm số : khơng cĩ cực trị là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Thể tích khối chĩp tứ giác đều cĩ tất cả các cạnh bằng a là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Đồ thị hàm số cĩ dạng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh a, SA(ABCD) và . Thể tích khối chĩp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
C
B
B
B
C
B
B
C
A
D
D
D
A
C
A
D
C
C
A
A
A
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
A
D
B
A
D
C
C
A
A
D
A
B
C
B
D
C
D
D
D
A
B
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
D
B
C
D
D
B

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thidap_an_giua_HKI_nam_20162017_mon_toan_lop_12_truong_THPT_Xuan_Truong.doc