Đề thi giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề số 5 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT huyện Bá Thước (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề số 5 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT huyện Bá Thước (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giáo viên giỏi môn Hóa học THCS - Đề số 5 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD & ĐT huyện Bá Thước (Có đáp án)
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ĐỀ THI GIÁO VIấN GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
 PHềNG GD-ĐT MễN HOÁ HỌC THCS 
Đề số 5
 (Thời gian làm bài 150 phỳt)
Cõu 1: (2,0 điểm) 
	1. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, D, E và viết cỏc PTPU (ghi rừ điều kiện) để hoàn thành chuỗi biến húa sau:
	 B
 (4) (5)
 Polyvinylaxetat (1) A (2) B (3) C2H5OH (8) D
 (7) (6)
	 	 E
 2. Làm lạnh 1877 gam dung dịch bóo hoà CuSO4 từ 850C xuống 250 C. Hỏi cú bao nhiờu gam CuSO4.5H2O tỏch ra. Biết độ tan CuSO4 ở 850C là 87,7 gam và ở 250C là 40 gam.
Cõu 2: (2,0 điểm)
	1. Để một mẩu sắt lõu ngày trong khụng khớ sạch ( chỉ chứa nitơ và oxi) thu được rắn A chứa 4 chất. Cho chất rắn A tỏc dụng hết với dd HCl thu được hỗn hợp dd B và khớ C, cho B phản ứng hoàn toàn với dd NaOH thu được kết tủa D, nung D ngoài khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được rắn E chỉ chứa một chất duy nhất.
Tỡm cỏc chất cú trong A,B,C,D, E. Viết PTHH xảy ra ?
	 2.Chỉ dựng một kim loại duy nhất hóy phõn biệt cỏc dung dịch chứa trong cỏc ống nghiệm mất nhón sau: K2SO4 , FeCl3 , Al(NO3)3, NaCl, FeCl2 .	 
Cõu 3: (2,0 điểm)
	Từ Metan và cỏc chất vụ cơ, cỏc điều kiện phản ứng cần thiết cú đầy đủ. Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học điều chế: rượu etylic, axit axetic, polietilen, etyl axetat, etylclorua, etan 
Đốt chỏy hoàn toàn một hidrocacbon ở trạng thỏi khớ cú số nguyờn tử C4. Người ta thu được khớ cacbonic và hơi nước theo tỷ lệ thể tớch là 1:1 (cỏc chất khớ và hơi đo ở cựng điều kiện). Xỏc định cụng thức cấu tạo cú thể cú của hidrocacbon trờn.
Cõu 4: (2,0 điểm)
	 Cho 8 gam hỗn hợp gồm 2 hyđroxit của 2 kim loại kiềm liờn tiếp vào H2O thỡ được 100 ml dung dịch X. Trung hũa 10 ml dung dịch X trong CH3COOH và cụ cạn dung dịch thỡ thu được 1,47 gam muối khan. 90ml dung dịch cũn lại cho tỏc dụng với dung dịch FeClx dư thỡ thấy tạo thành 6,48 gam kết tủa. Xỏc định 2 kim loại kiềm và cụng thức của muối sắt clorua.
 Cho : Na = 23 ; Ca =40 ; H=1 ; O =16 ; Cl = 35,5 ; C=12; Fe = 56.
-------------------------------------------------
UBND HUYỆN BÁ THƯỚC ĐÁP ÁN THI GIÁO VIấN GIỎI NĂM HỌC 2013-2014
 PHềNG GD-ĐT MễN HOÁ HỌC THCS 
Đề số 5
Cõu
í
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
1
(1) nCH=CH2 xt, P, t (- CH-CH2-)n
 CH3COO CH3COO
 (A)
(2) CH3COOCH=CH2 + NaOH t CH3COONa + CH3CHO
 (B)
(3) CH3CHO + H2 Ni, t C2H5OH 
(4) C2H5OH + CuO t CH3CHO + Cu + H2O
 (B)
(5) 2CH3CHO + O2 Mg2+ 2CH3COOH 
 (D) 
(6) CH3COOH + C2H5OH H2SO4, t CH3COOC2H5 + H2O
 (E)
(7) CH3COOC2H5 + NaOH t CH3COONa + C2H5OH
(8) C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH
0.25
0.25
0.25
0.25
2
* ở 850C, SCuSO4 =87,7 gam, suy ra
Cứ (100 +87,7) gam ddbh cỳ 87,7 gam CuSO4 và 100 gam H2O
 Vậy 1877 gam ddbh cỳ 877 gam CuSO4 và 1000gam H2O 
*Đặt a là số mol CuSO4.5H2O tỏch ra, trong đỳ cỳ :
160.agam CuSO4 tỏch ra và 5.a.18 gam H2O tỏch ra
* Trong dung dịch búo hoà ở 250C (sau khi CuSO4.5H2O tỏch ra), cỳ:
 mt = mCuSO4 = (887-160.a)g
 mdm = mH2O = (1000-90.a)g
dung dịch này cỳ SCuSO4 = 40 gam, nờn ta cỳ 
S= .100 40= (1)
Giải (1) ta được a = 3,846 mol
Vậy khối lượng CuSO4 .5H2O tỏch ra là bằng:
 250.3,846= 961,5g
0.25
0.25
0.25
0.25
2(2đ)
1
Để Fe trong khụng khớ sạch:
 2Fe + O2 2FeO
 3Fe + 2O2 Fe3O4
 4Fe + 3O2 2Fe2O3
+ Vậy chất rắn A là : Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4
- A tỏc dụng hết với dd HCl:
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2
 FeO + 2HCl FeCl2 + H2O
 4Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
 Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
+ dd B là: FeCl2, FeCl3. Khớ C là: H2
- Cho B tỏc dụng với NaOH
 FeCl2 + 2NaOH 2NaCl + Fe(OH)2
 FeCl3 + 3NaOH 3NaCl + Fe(OH)3
+ Kết tủa D là: Fe(OH)2; Fe(OH)3
- Nung D ngoài khụng khớ
 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
+ Vậy E là: Fe2O3
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
 Cho Ba kim loại vào trong 4 mẫu chứa 4 dung dịch trờn: 
+Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu trắng. Mẫu đú là K2SO4 
	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
	Ba(OH)2 + K2SO4 --> BaSO4 + 2KOH
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu đỏ nõu. Mẫu đú là FeCl3 
	Ba + 2H2O -> Ba(OH)2 + H2
	3Ba(OH)2 + 2FeCl3 --> 2Fe(OH)3 + 3BaCl2 
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu trắng keo, sau tan. Mẫu đú là Al(NO3)3
	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2 
	3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 --> 2Al(OH)3 + 3Ba(NO3)2
	Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 --> Ba(AlO2)2 + 4H2O 
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và khụng cú kết tủa. Mẫu đú là NaCl 	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2	
+ Mẫu nào cú sủi bọt khớ và tạo kết tủa màu trắng xanh sau đú bị đỏ nõu trong khụng khớ. Mẫu đú là FeCl2 
	Ba + 2H2O --> Ba(OH)2 + H2
	Ba(OH)2 + FeCl2 --> Fe(OH)2 + BaCl2 
 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O --> 4Fe(OH)3
3(2đ)
1
Phương trỡnh húa học: 
2CH4 C2H2 + 3H2
C2H2 + H2 C2H4
C2H4 + H2O C2H5OH ( rượu etylic)
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
 ( axit axetic)
CH2 = CH2 (- CH2 – CH2 -)n (Poli etilen)
C2H5OH + CH3COOH CH3COOC2H5 + H2O
 ( etyl axetat)
C2H4 + HCl C2H5Cl ( etyl clorua)
C2H4 + H2 C2H6 (etan)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
2
Gọi cụng thức tổng quỏt của Hidrocacbon là CxHy ( x, y )
PTHH: CxHy + ( x + )O2 xCO2 + H2O
Theo bài ra tỷ lệ thể tớch CO2 : H2O = 1:1 
Vỡ là chất khớ cú số nguyờn tử C 4 nờn ta cú 2 x 4
Gọi cụng thức tổng quỏt của Hidrocacbon là CxHy ( x, y )
PTHH: CxHy + ( x + )O2 xCO2 + H2O
Theo bài ra tỷ lệ thể tớch CO2 : H2O = 1:1 
Vỡ là chất khớ cú số nguyờn tử C 4 nờn ta cú 2 x 4
+ Trường hợp 1: x = 2. Cụng thức của H-C là C2H4 cú CTCT là CH2 = CH2 
+ Trường hợp 2: x = 3. Cụng thức của H-C là C3H6 cú cỏc cụng thức cấu tạo phự hợp là:
CH2 =CH – CH3;
+ Trường hợp 3: x = 4. Cụng thức của H-C là C4H8 cú cỏc cụng thức cấu tạo phự hợp là:
CH2=CH-CH2-CH3; CH3–CH=CH-CH3; CH2=C-CH3
 |
 CH3
 ; -CH3
4
(2đ)
Đặt cụng thức tổng quỏt của hỗn hợp hiđroxit là ROH, số mol là a (mol)
Thớ nghiệm 1:
mhh = = 0,8 gam 
ROH	+	CH3COOH 	đ CH3COOR	+	H2O	(1)
1 mol	1 mol
suy ra :	 ị ằ 33
vậy cú 1kim loại A > 33 và một kim loại B < 33
Vỡ 2 kim loại kiềm liờn tiếp nờn kim loại là Na, K
Cú thể xỏc định độ tăng khối lượng ở (1) : Dm = 1,47 – 0,8=0,67 gam
ị nROH = 0,67: ( 59 –17 ) = 
	ROH = ị = 50 –17 = 33 
Thớ nghiệm 2:
mhh = 8 - 0,8 = 7,2 gam
xROH	 	+ 	FeClx 	 đ 	Fe(OH)x ¯ 	+	xRCl 	(2)
 (+17)x	 	(56+ 17x)
	 7,2 (g)	 6,48 (g)
	suy ra ta cú: 	giải ra được x = 2
 Vậy cụng thức húa học của muối sắt clorua là FeCl2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giao_vien_gioi_mon_hoa_hoc_thcs_de_so_5_nam_hoc_2013.doc