Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 – 2015 Trường Thcs An Bình (Đề 2)

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 – 2015 Trường Thcs An Bình (Đề 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay năm học 2014 – 2015 Trường Thcs An Bình (Đề 2)
PHỊNG GD – ĐT DĨ AN 	KÌ THI GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
TRƯỜNG THCS AN BÌNH	NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài 1: (10 điểm)
Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
Kết quả: 
Bài 2: (10 điểm) 
Tính 7 + 77 + 777 + 7777 +  + 77777777777777777 - 2939723672 
Kết quả:
 Bài 3: (10 điểm) 
Với giá trị nào của a, b, c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định
Kết quả:
Bài 4: (10 điểm) 
a/ Tính 
b/ Tìm số nguyên x biết 
Kết quả:
 a/ 
 b/
Bài 5: (10 điểm)
Tìm chữ số thập phân thứ 1312 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19 
Kết quả: 
Bài 6: (10 điểm) 
Kết quả:
Bài 7: (10 điểm)
Kết quả: 
Bài 8: (10 điểm) 
Tìm các ước nguyên tố của: 
Kết quả:
Bài 9: (10 điểm)
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + 98.99.100
Kết quả: 
Bài 10: (10 điểm)
Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới, biết mỗi hình tròn nhỏ có bán kính bằng 3cm
ĐS: 
PHỊNG GD – ĐT DĨ AN 	ĐÁP ÁN, GIẢI TỐN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
TRƯỜNG THCS AN BÌNH	NĂM HỌC 2014 – 2015
Bài 1: (10 điểm)
Giải phương trình (lấy kết quả với các chữ số tính được trên máy)
Kết quả: 
Bài 2: (10 điểm) 
Tính 7 + 77 + 777 + 7777 +  + 77777777777777777 - 2939723672 
Kết quả: 526837050
 Bài 3: (10 điểm) 
Với giá trị nào của a, b, c thì P = Q đúng với mọi x thuộc tập xác định
Kết quả:
 a = 30, b =5, c = 13
Bài 4: (10 điểm) 
a/ Tính 
b/ Tìm số nguyên x biết 
Kết quả:
 a/ 0,3125
b/ x = 15
Bài 5: (10 điểm)
Tìm chữ số thập phân thứ 1312 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19 
Kết quả: 8
Bài 6: (10 điểm) 
Kết quả:
Bài 7: (10 điểm)
Kết quả: 
Bài 8: (10 điểm) 
Tìm các ước nguyên tố của: 
Kết quả:
 37, 103, 647 
Bài 9: (10 điểm)
S = 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + + 98.99.100
Kết quả: 
 24497550 
Bài 10: (10 điểm)
Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới, biết mỗi hình tròn nhỏ có bán kính bằng 3cm
Kết quả: 46,44722119

Tài liệu đính kèm:

  • docDE - DAP AN CASIO 1 (THCS AN BINH).doc