Bài kiểm tra số 1 Toán 9

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 958Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra số 1 Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1 Toán 9
 BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Bài 1 : ( 1,5 điểm ) Rút gọn biểu thức 
A = 
B = 
Bài 2 : ( 2,0 điểm ) 
a) Chứng minh rằng biểu thức M = luôn nhận giá trị nguyên với mọi x Z
b) Tìm số tự nhiên gồm bốn chữ số biết rằng nó là một số chính phương ; chia hết cho 9
 và d là một số nguyên tố .
Bài 3 : ( 1, 5 điểm ) Với mọi a , b R . Chứng minh :
	a) 
	b)	a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b
Bài 4 : ( 2,0 điểm ) 
	a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức N = 
 b) Giải phương trình nghiệm nguyên :
	5x2 + 9y2 – 12xy + 8 = 24( 2y – x – 3 )
Bài 5 : ( 1,5 điểm ) 
 Cho hình bình hành ABCD , trên cạnh AB và CD lần lượt lấy các điểm M , K sao cho 
 AM = CK . Lấy điểm P nằm trên cạnh AD ( P ≠ A ; P ≠ D ). Nối PB , PC cắt MK tại 
 E , F . Chứng minh 
Bài 6 : ( 1,5 điểm )
 Cho hình thoi ABCD có . Tia Ax tạo với tia AB một góc và cắt 
 cạnh BC tại M , cắt đường thẳng CD tại N . Chứng minh 
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN LỚP 9 – KỲ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN 
Bài 1 ( 1,5điểm) Rút gọn biểu thức 
	A = = ( 0,25đ)
	 = ( 0,25đ) = ( 0,25đ)
B= = (0,25đ)
 = = (0,25đ ) = = 1 (0,25đ)
Bài 2 (2,0điểm) Câu a : 1,0 điểm
 M = = = (0,25đ)
 = 	 (0,25đ)
 Hiểu và lập luận được x(x-1)(x+1)(x-2)(x+2) là tích của 5 số nguyên liên tiếp 
 nên chia hết cho 30 với mọi x Z , vậy M luôn nhận giá trị nguyên với mọi x (0,5đ)
Câu b : 1.0 điểm */ Lập luận được d = 5 (0,25đ) ,thấy được 1002 > suy ra =2(0,25đ)
 Vì chia hết cho 9 => 2 chia hết cho 9 => 2 chia hết cho 3 (0,25đ)
 Suy ra x+5 = 6 ; 9 ; 12 => x = 1 ; 4 ; 7 . Kiểm tra 152, 452, 752 => kquả (0,25đ)
Bài 3 (1,5điểm). Câu a (0.75đ) : (0,25đ)
 ( đúng hiển nhiên – đpcm) (0,5đ)
Câu b : (0,75điểm) a2 + b2 + 1 ≥ ab + a + b 
 (0,25đ) (0,5đ)
Bài 4 (2,0điểm) Câu a (1,0đ) Điều kiện x ≤ 2 .Đặt ta có y2 = 2 – x (0,25đ)
N = 2 – y2 + y = . (0,25đ) Max N = 9/4 ó y = 1/2 óx = 7/4 (0,5đ)
 Câu b (1,0đ) Giải phương trình nghiệm nguyên 
 5x2 + 9y2 – 12xy + 8 = 24( 2y – x – 3 ) 5x2 + 9y2 – 12xy + 8 +24x – 48y +72 = 0 (0,25đ)
 4x2 + 9y2 + 64 – 12xy – 48y + 32x +x2 – 8x +16 = 0 ó ( 2x – 3y + 8 )2 + ( x – 4 )2 = 0 (0,5đ) suy ra x – 4 = 0 và 2x – 3y + 8 = 0 =>x =4 và y = 16/ 3.
 Vậy phương trình không có nghiệm nguyên (0,25đ)
Bài 5 (1,5điểm) lập luận diện tích tam giác PBC bằng nửa diện tích hbh ABCD (0,25đ)
Lập luận diện tích tứ giác AMKD bằng diện tích tứ giác CKMB và bằng nửa diện tích hbh ABCD (0,5đ)
Suy ra diện tích tam giác PBC bằng diện tích CKMB (0,25đ)
Loại trừ đi diện tích phần chung , suy ra kết quả (0,5đ)
Bài 6 ( 1,5điểm) Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với Ax , cắt cạnh DC tại K 
	=> (0,25đ). Chứng minh hai tam giác DAK , BAM 
	 bằng nhau => AK = AM (0,5đ) . Thấy được AH là đường cao 
	của vuông tại A , suy ra (0,25đ)
	mà AH= AD.Sin600 = AB. , thế vào, suy ra được kquả (0,5đ)
Lưu ý : Nếu bài giải theo các cách khác mà đúng thì vẫn được điểm tối đa (dựa vào đáp án t/ phần)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_HSG_Toan_9.doc