Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Bình Thuận

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/02/2024 Lượt xem 173Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Bình Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giải toán trên máy tính cầm tay môn Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Sở GD & ĐT Bình Thuận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY
BÌNH THUẬN	Môn Toán – Lớp 8 
	Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Ngày thi: 18/01/2015
ĐIỂM BÀI THI
GIÁM KHẢO I
GIÁM KHẢO II
PHÁCH
Bằng số
Bằng chữ
Lưu ý: 	- Đề thi này có 3 trang, gồm 10 bài toán, mỗi bài 5 điểm.
	- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này, trình bày lời giải tóm tắt (nếu có yêu cầu) và ghi kết quả tính toán vào các ô trống liền kề bên dưới bài toán. Các kết quả gần đúng lấy 5 chữ số thập phân.
ĐỀ:
Bài 1: Cho 
a) Tính A khi n= 47. 	
b) Tìm n khi phần nguyên của A là 355. 
Kết quả:
Bài 2: Cho đa thức 
a) Tính B khi x = – 2,76(157)	 
b) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên (x; y) để .
Lời giải tóm tắt câu b và kết quả:
Bài 3: a) Khi viết phân số sang dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn thì chu kì gồm bao nhiêu chữ số?
	b) Tìm dư của 17092008 chia cho 2015.
Kết quả:
Bài 4: Trong kì kiểm tra Toán của lớp 8A có 3 tổ I, II, III, điểm trung bình của học sinh ở các tổ được thống kê như sau:
Tổ
I
II
III
I và II
II và III
Điểm trung bình
9,0
8,8
7,8
8,9
8,2
Tính điểm trung bình của học sinh cả lớp, biết tổ I có 10 học sinh.
Kết quả:
Bài 5: Cho dãy số {un} xác định bởi 
a) Tính u8; u12.
b) Tìm công thức truy hồi tính un+1 theo un và un-1.
Kết quả:
Bài 6: Tìm số tự nhiên x lớn nhất có 5 chữ số, x chia hết cho 61 và 5. Biết (với y là phần nguyên của ).
Lời giải tóm tắt và kết quả:
Bài 7: Hai người đi xe đạp ngược chiều nhau từ hai địa điểm A, B cùng khởi hành một lúc và sau 3 giờ 8 phút thì họ gặp nhau tại C. Sau đó họ đã tiếp tục đi và người đi từ A đến B sớm hơn người kia một thời gian là 2 giờ 28 phút. Tính quãng đường AB biết rằng vận tốc trung bình người đi từ B là 13,85620034 km/giờ.
Kết quả:
Bài 8: Tìm dư của phép chia đa thức cho 
Kết quả:
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD có CD = 20,15cm; đường cao DK = 18,01cm (KÎAB)
a) Tính diện tích hình bình hành ABCD. 
b) Trên cạnh BC lấy hai điểm M và N sao cho , tính diện tích tứ giác ABMD.
c) Kẻ NT song song với AB (TÎAC). Tính diện tích tứ giác ABNT.
Kết quả:
Bài 10: Người ta dùng một đoạn dây dài 40,963m căng 3 phía thành một sân hình chữ nhật, còn một phía là tường. Tìm diện tích lớn nhất của sân. Khi đó tính kích thước của hình chữ nhật.
Lời giải tóm tắt và kết quả:
-------------------HẾT----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giai_toan_tren_may_tinh_cam_tay_mon_toan_lop_8_nam_ho.doc
  • docL8-15-DA CHINH THUC.doc