TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN I ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 - NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn thi: Hóa - Lớp: 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; F=19; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137, Hg =201. Câu 1: Có thể dùng CaO mới nung để làm khô các chất khí A. NH3, O2, N2, C2H4, H2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, SO2, CO, Cl2. D. N2, Cl2, O2 , H2. Câu 2: Cho 6 gam metyl fomat phản ứng vừa đủ với dd NaOH thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,2. B. 10,0 C. 6,8. D. 4,6. Câu 3: Glucozơ có số nguyên tử hiđro trong phân tử là A. 22 B. 12 C. 11 D. 6 Câu 4: Dãy các chất nào sau đây tan vô hạn trong nước? A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH B. HCOOH, CH3COOH, C3H7COOH C. CH3COOH, C3H7OH, C2H4(OH)2 D. C2H5COOH, C3H7COOH Câu 5: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 6: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. OH- và 0,03 B. Cl- và 0,01 C. CO32- và 0,03 D. NO3- và 0,03 Câu 7: Cho 47,6 gam hh G gåm 2 axit ®¬n chøc t¸c dông võa ®ñ víi dd K2CO3, thu ®îc 0,35 mol CO2 vµ ®îc dd chØ chøa 2 muèi h÷u c¬ cã khèi lîng lµ m gam. Gi¸ trÞ cña m lµ: A. 74,2 B. 37,1 C. 7,42 D. 148,4 Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaOH, HCl, NH3, Ba(OH)2, HNO3, H2S, CH3COOH, HClO, HF, Na2CO3, KHCO3. Số dd hòa tan được nhôm hiđroxit là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 9: Tổng số liên kết σ có trong một phân tử isoamyl axetat là A. 16 B. 18 C. 22 D. 24 Câu 10: Phenol không tác dụng với chất nào sau đây? A. NaCl. B. dung dịch Br2. C. NaOH. D. Na. Câu 11: Cho phản ứng: FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 12: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Kí hiệu nguyên tố và số hiệu nguyên tử của X là A. Na (Z=11). B. Mg (Z=12). C. Ca (Z=20). D. K (Z=19). Câu 13: Cho các dd loãng sau: axit clohiđric, etylamin, natri hiđroxit, amoiac, aniline, phenol, ancol etylic, đimetylamin, axit malonic, axit sunfuhiđric. Số dd có pH >7 là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 14: Theo danh pháp hệ thống, amino axit có công thức cấu tạo như sau: CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH , có tên thay thế là A. axit 2-amino-3-metylbutanoic B. axit α-aminoisovaleric C. axit 2-aminoisopentanoic D. axit β-aminoisovaleric Câu 15: Cho 7 gam chất hữư cơ X ( chứa C,H,O) phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 /NH3 đựơc 21,6 gam Ag. Công thức của X là: A. C2H5CHO B. CH3CHO C. C2H3CHO D. C3H5CHO Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử? A. SO2+ 2H2S à 3S + 2H2O. B. MgO + 2HCl à MgCl2 + H2O C. HCl + NaOH à NaCl + H2O. D. BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl. Câu 17: Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch: A. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-. B. K+, NH4+, HCO3- , PO43-. C. Na+, Mg2+, NO3-, HSO4-. D. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4-. Câu 18: Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là A. phenylalanin. B. alanin. C. valin. D. glyxin. Câu 19: Cho 11 gam mét hçn hîp hai ancol ®¬n chøc lµ ®ång ®¼ng kÕ tiÕp nhau t¸c dông hết với Na thu ®îc 3,36 lÝt khÝ ë ®ktc. CT cña hai ancol trªn lµ A. C3H5OH vµ C4H7OH B. C2H5OH vµ C3H7OH C. CH3OH vµ C2H5OH D. C2H5OH vµ C4H9OH Câu 20: Số đồng phân este đơn chức có CTPT C4H8O2 là A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 21: Hợp chất chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử là A. NaCl B. MgCl2 C. KCl D. HCl Câu 22: Chất A có CTCT CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etyl propanoat B. etyl butinat C. etyl fomat D. etyl axetat Câu 23: Anilin tác dụng với dung dịch chất nào sau đây, tạo ra kết tủa trắng? A. Ba(OH)2. B. HCl. C. NaOH. D. Br2. Câu 24: Cho dd axit axetic nång ®é a% t¸c dông võa ®ñ víi dd NaOH 10% th× thu ®îc dd muèi cã nång ®é 10,25%. Gi¸ trÞ cña a lµ: A. 10% B. 15% C. 30% D. 20% Câu 25: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là A. pH=12 B. pH=13 C. pH=2 D. pH=1 Câu 26: Dăy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. C2H5COONa, NaF, CuO. C. FeS, BaSO4, KOH. D. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. Câu 27: Cho 7,4 gam este có CTPT là C3H6O2 tác dụng hết với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan và ancol etylic. Giá trị của m là A. 15,4 B. 8,8 C. 10,8 D. 6,8 Câu 28: Dung dịch CH3COOH 0,001M có pH như thế nào? A. pH>7 B. pH>3 C. pH=3 D. pH<3 Câu 29: Chất X có CT C8H15O4N. Từ X có 2 biến hoá sau: X + dd NaOH dư (t0) à C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O C5H7O4NNa2 + dd HCl dư à C5H10O4NCl + NaCl Biết C5H7O4NNa2 có mạch C không phân nhánh và nhóm NH2 ở vị trí α. Số CTCT của X thoả mãn và số mol HCl phản ứng với 1 mol C5H7O4NNa2 là A. 2 và 3 B. 1 và 3 C. 2 và 1 D. 1 và 2 Câu 30: Saccarozơ có nhiều trong A. cây mía. B. cây lúa. C. cây cà rốt. D. cây chuối. Câu 31: Tên gốc chức của CH3-NH2 là A. metylamin B. đietylamin C. đimetylamin D. etylamin Câu 32: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 80 B. 160 C. 60 D. 40 Câu 33: Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO3)2 ; NaHSO4 có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước). A. Na+ và SO2-4 B. Na+, HCO-3 và SO2-4 C. Ba2+, HCO-3 và Na+ D. Na+, HCO-3 Câu 34: pH của dd gồm HCl 0,005M và HNO3 0,005M có giá trị là A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 35: Cho dãy các chất: Al(OH)3 , Cr(OH)3, Al, Zn, Sn, Pb, NH4Cl, ZnSO4 , Sn(OH)2, H2NCH2COOH, Zn(OH)2, Al2(SO4)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 36: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch HCl tác dụng với dung dịch Cu. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là: A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 37: Thủy phân 1 mol hợp chất hữu cơ X cần 2 mol KOH. Hỗn hợp sản phẩm thu được gồm glixerol, kali axetat, kali propionat. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 38: Cho c¸c ph¶n øng : 2CH3COOH + Ca(OH)2 (CH3COO)2Ca + 2H2O (1) 2CH3COOH + Ca (CH3COO)2Ca + H2 (2) (CH3COO)2Ca + H2SO4 2CH3COOH + CaSO4 (3) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 2CH3COONa + CaCO3 (4) Thùc tÕ ngêi ta dïng ph¶n øng nµo ®Ó t¸ch lÊy axit axetic tõ hçn hîp gåm axit axetic vµ etanol? A. 1, 4 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 Câu 39: Cho m gam Al phản ứng vưa đủ với dd có chứa 0,3775 mol HNO3, sau phản ứng thu được 0,56 lít (đktc) hh khí gồm N2O và NO có tỉ khối so với He bằng 9,6. Giá trị của m gần đúng là A. 8,0 B. 1,0 C. 5,0 D. 3,0 Câu 40: Hoµ tan hÕt 7,74g hh bét 2 kim lo¹i Mg & Al b»ng 500 ml dd hh chøa HCl 1M & H2SO4 0,28M thu ®îc dd A & 8,736 lÝt H2 (273K; 1atm). Cho r»ng c¸c axit ph¶n øng ®ång thêi víi 2 kim lo¹i. Cho dd A ph¶n øng víi V lÝt dd hh gåm NaOH 1M & Ba(OH)2 0,5M. ThÓ tÝch V cÇn dïng ®Ó thu ®îc lîng kÕt tña lín nhÊt vµ lîng kÕt tña ®ã cã gi¸ trÞ gÇn víi gi¸ trÞ nµo sau ®©y nhÊt? A. 0,38 vµ 54,0 gam. B. 0, 78 vµ 22,0 gam. C. 0, 39 vµ 21,1 gam. D. 0, 79 vµ 53,5 gam. Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 1,28 gam Cu vào 12,6 gam dung dịch HNO3 60% thu được dung dịch X (không có ion ). Cho X tác dụng hoàn toàn với 105 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu được 8,78 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 29%. B. 30%. C. 27%. D. 28%. Câu 42: Cho 3 hợp chất hữu cơ X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O và trong phân tử mỗi chất đều có liên kết giữa cacbon với cacbon. Hỗn hợp A gồm X, Y, Z, trong đó số mol của X bằng 4 lần tổng số mol của Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam A, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác, m gam A phản ứng được tối đa với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam A phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của Y trong A có giá trị gần đúng là A. 25% B. 9% C. 75% D. 16% Câu 43: Đun nóng 6,64 gam hỗn hợp P gồm 3 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc 1400C thu được 5,56 gam hỗn hợpp 6 ete có số mol bằng nhau. Đun nóng 6,64 gam P với H2SO4 đặc, 1800C thu được hỗn hợp khí chỉ gồm 2 olefin. Công thức và số mol của anken lớn hơn trong hỗn hợp P là: A. 0,04mol C3H6 B. 0,08mol C4H8 C. 0,08mol C3H6 D. 0,04mol C4H8 Câu 44: Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 39,4 B. 33,4 C. 21,4 D. 24,8 Câu 45: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 46: Cho chất hữu cơ X là hợp chất hữu cơ mạch hở gồm C, H, O. Lấy cùng số mol của X cho tác dụng hết với NaHCO3 hay với Na thì thu được số mol CO2=(3/2) số mol H2. Số ntử O trong X <8. Biết X có mach chính đối xứng và không bị oxi hoá bởi CuO khi đun nóng. Phân tử khối của A là A. 194 B. 190 C. 180 D. 192 Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O. Trong phân tử X chỉ chứa một nhóm -CHO. Cho 0,52 gam X tác dụng hết với dd AgNO3 trong NH3, thu được 1,08 gam bạc. Còn nếu cho 3,12 gam X tác dụng hết với natri dư thu được 672 ml hiđro (đktc). Số chất X (mạch thẳng) thoả mãn là A. 1 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 48: Cho 22,2 gam hh Li, Na, K, Ba (trong đó Ba chiếm 61,71% về khối lượng) tác dụng với nước dư thu được dd X và có 6,72 lít khí thoát ra ở đktc. Trung hòa dd X bằng dd Y gồm HNO3 và H2SO4 (tỉ lên mol là 2:3) thu được dd Z. Cô cạn Z được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 71,64 B. 48,34 C. 53,1 D. 29,8 Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y: Dung dịch X Khí Z Dung dịch X Chất rắn Y Khí Z H2O Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây(đèn cồn có thể không sử dụng hoặc sử dụng nếu cần thiết) ? A. K2SO3 (rắn) + H2SO4 K2SO4 + SO2 + H2O B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O C. Zn + H2SO4 (loãng) à ZnSO4 + H2 D. CuO (rắn) + CO (khí) Cu + CO2 Câu 50: Cho hỗn hợp X gồm 0,02 mol etilen, 0,02 mol propilen và 0,06 mol hiđro qua ống đựng bột Ni nung nãng, thu được hỗn hợp khÝ Y; Tỉ khối hơi của hỗn hợp khÝ X và Y so với hiđro là 7,6 và 8,445. Cho Y qua dung dịch brom dư, thấy khối lượng dung dịch brom tăng 1,036 gam. Hiệu suất pư cộng hiđro của C2H4 và C3H6 lần lượt là A. 20% và 20%. B. 20% và 30%. C. 50% và 50%. D. 30% và 20%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: