Đề thi đề xuất - Đề thi thử đại học (thời gian làm bài 90 phút) trường THPT Nguyễn Quang Diêu

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1449Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi đề xuất - Đề thi thử đại học (thời gian làm bài 90 phút) trường THPT Nguyễn Quang Diêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi đề xuất - Đề thi thử đại học (thời gian làm bài 90 phút) trường THPT Nguyễn Quang Diêu
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUANG DIÊU
TỔ HÓA HỌC
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1: Số dẫn xuất là đồng phân cấu tạo của nhau,có cùng công thức phân tử C4H9Br là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 2: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?
	A. tơ nitron	 	 B.chất dẻo poli metylmetacrylac
	C. sợi lapsan	D. sợi viso.
Câu 3: Cho các chất: Phenol;axit acrylic ;axit axetic ;triolein ;vinylclorua; axetilen ;và tert-butylaxetat. Trong các chất trên số chất làm mất màu dung dịch brom là:
	A.3	B.4	C.5	D.6
Câu 4: Dãy gồm các ion nào sau đây không toonf tại trong cùng một dung dịch?
	A. K+;NO3-;Mg2+;HSO4-	B.Ba2+;Cl- ;Mg2+;HCO3-
	C.Cu2+ ;Cl-;Mg2+;SO42-	D. Ba2+;Cl- ;Mg2+; HSO4-
Câu 5: Nhận xét nào sau đay không đúng:
	A. HCl;KI;và CuSO4 là các chất điện ly mạnh.	
B. Ancol etylic nguyên chất không dẫn điện.
C. Trong dung dịch HF 0,01M có (H)+=10-2M.
 D. KOH(rắn ,khan)không dẫn điện
Câu 6: Bán kính của các nguyên tử giảm dần theo thứ tự là:
	A. Cl>Na>O 	B.O> Na>Cl	C.Na>Cl>O	D.O>Cl>Na
Câu 7: Nguyên tố X thuộc chu kỳ 4 nhóm VI B. Tổng số hạt mang điện có trong hạt nhân của nguyên tử X là:
	A.17	B.21	C.24	D.29
Câu 8: hợp chất nào trong phân tử sau có liên kết ion?
	A.HCl	B.O2	C.NH4Cl	D.CO2
Câu 9: Thể tích khí thoát ra ở đktc khi cho 0,4mol Fe tan hết vào dung dịch H2SO4(loãng) lấy dư là:
	A.5,6 lít	B.6,72 lít	C.8,96 lít 	D.13,44 lít.
Câu 10: Cho phản ứng: 
Khi hệ số của các chất trong phương trình là tối giản ,tổng hệ số của FeSO4 và NaHSO4 có giá trị là:
	A.4	B.7	C.10	D.13
Câu 11: Cho 2 lít dung dịch KOH có pH=13 vào 3 lít dung dịch HCl có pH=2,đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Độ pH của dung dịch Y có giá trị là:
	A.12,53	B.2,40	C.3,20	D.11,57.
Câu 12: Cho các chất: CaCO3;KOH;KI;KMnO4;Si;Na;FeSO4;MnO2;Mg;Cl2. Trong các chất trên có bao nhiêu chất có khả năng phản ứng được với dung dịch HBr mà trong đó HBr đóng vai trò là chất khử?
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 13: Cho các thí nghiệm sau:
 1)Cho Mg vào dd H2SO4(loãng).	2)Cho Fe3O4 vào dd H2SO4(loãng).
 3)Cho FeSO4 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).	4)Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).
 5)Cho BaCl2 vào dd H2SO4(đặc ,nóng).	6) Cho Al(OH)3 vào dd H2SO4(loãng)
	Trong các thí nghiêm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng mà H2SO4 đóng vai trò là chất oxi hóa là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 0,4mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra sản phẩm có giá trị là:
	A.39,4gam	 	B.59,1 gam	C.78,8 gam	D.89,4 gam.
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?
A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.
B. Phản ứng được với H2S tạo ra S.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Được tạo ra khi sục khí O2 vào dung dịch H2S.
Câu 16: Có các nhận xét sau về ancol:
1) Ở điều kiện thường không có ancol no là chất khí.
2) Nhiệt độ sôi của ancol luôn nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon.
3)khi đun nóng các ancol no,mạch hở,đơn chức có số nguyên tử C nhỏ hơn 4 với H2SO4 đặc ở 180oC thì chỉ tạo được tối đa một anken.
4)Ở điều kiên thường .1lit dung dịch ancol etylic 45o có khối lượng 1,04kg. 
	Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 17: Có các nhận xét sau về N và hợp chất của nó:
 1) N2 tương đói trơ về hoạt dộng hóa học ở điều kiện thường vì trong phân tử có một liên kết ba bền.
 2)Khí NH3 tan tốt trong H2O tạo được dung dịch có môi trường bazơ.
 3)HNO3 được tạo ra khi cho hỗn hợp khí (NO2 và O2) sục vào H2O.
 4)Khi phản ứng với Fe2O3 thì HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa.
 5)Khi sục khí NH3 đến dư vào dD CuSO4 thì sau phản ứng hoàn toàn thu dược kết tủa màu xanh.
 6) Trong công nghiệp NH3 được tạo ra khi cho N2 phản ứng với H2.
	Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 18: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X bằng 52. Trong nguyên tử X có n=số p+4. Số khối của X có giá trị là:
	A.24	B.40	C.56	D.64
Câu 19: Cân bằng hóa học sau thực hiện trong bình kín: 
Tác động nào sau đến hệ cân bằng trên để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
	A. Tăng nhiệt độ của hệ.	 B. Giảm áp suất của hệ
	C. Làm giảm nồng đọ của chất B.	D. Cho thêm chất A vào hệ.
Câu 20: Có các thí nghiệm sau:
	1;Sục khí F2 vào H2O.	2;Nhiệt phân KNO3.
	3;Nhiệt phân Cu(OH)2	4;Cho Br2 vào H2O.
	5;Điện phân dung dịch CuSO4(điện phân màng ngăn,điện cực trơ)
	6;Đun nóng dung dịch Ba(HCO3)2.
	Trong các thí nghiệm trên số thí nghiệm xảy ra phản ứng và tạo được khí O2 là:
	A.2	B.3	C.4	D.5
Câu 21: Chất nào sau không điều chế trực tiếp được ancol sec-butylic?
	A. But-1-en	B.but-2-en	C.1,2- điclobutan	D.2-clobutan
Câu 22: Cho các chất : KNO3;Cr(OH)2;Al2O3;FeO;Al;Na;Si;MgO;KHCO3 và KHS. Trong các chất trên số chất vừa có thể tan trong dd NaOH vừa có thể tan trong dd HCl là:
	A.3	B.4	C.5	D.6
Câu 23: Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Hòa tan hết 22,2 gam hỗn hợp X vao dung dịch chứa 0,8 mol H2SO4(loãng) thu được dd Y và 13,44 lít H2 ở đktc. Cho dd Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Giá trị của X là:
	A.197,5gam	B.213,4gam	C.227,4gam	D.254,3gam.
Câu 24: Có các hiđrocacbon : propen; xiclopropan; cumen; stiren; xiclohexan và buta-1,3-đien. Trong các hiđrocacbon trên số chất có khả năng phản ứng với dung dịch Br2 là:
	A.3	B.4	C.5	D.6
Câu 25: Cho xiclopropan tác dụng với dung dịch Br2,thu được chất X . Cho X tác dụng với dd KOH thu được ancol Z . Nhận xét nào sau đây không đúng với Z?
	A.Z không được tạo ra trực tiếp từ anken	B.Z là một ancol no,mạch hở
	C. Z tan tốt trong H2O	D. Z tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
Câu 26: Số amin bậc hai là đồng phân của nhau,có cùng công thức phân tử C5H13N là:
	A.4	B.5	C.6	D.7
Câu 27: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại X vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít H2 ở đktc. Nhận xét nào sau về kim loại X là đúng?
	A. X có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
	B. X là kim loại nhẹ hơn so với H2O.
	C. X tan trong cả dung dịch HCl và dung dịch NH3.
	D. Fe được tạo ra khi nung hỗn hợp gồm Fe2O3 với X ở nhiệt độ cao.
Câu 28: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
B.Khi phản ứng với Cl2 trong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
C.Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
Câu 29: Cho 0,4 mol axit isobutilic vào một bình chứa 0,6 mol ancol etylic và một ít H2SO4 xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng este hóa xảy ra với hiệu suất bằng 60%. Khối lượng este được tạo ra có giá trị là:
	A.22,56gam	B.27,84 gam	C.32,22gam	D.41,17gam
Câu 30: Cho các nhận xét sau:
1;Ở điều kiện thường 1 lít triolein có khối lượng 1,12kg.
2;Phân tử xenlulozơ chỉ được tạo bởi các mắt xích α-glucozơ.
3;Đường saccarozơ tan tốt trong H2O ,có vị ngọt và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
4 Ancol etylic được tạo ra khi lên men glucozơ bằng men rượu.
Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
	A.1	B.2	C.3	D.4	
Câu 31: Cho các chất: etilen glycol;axit fomic ;ancol etylic;glixerol;axit oxalic ,ancol bezylic ;trisearin;etyl axetat và mantozơ. Trong các chất trên số chất có khả năng phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:
	A.4	B.5	C.6	D.7
Câu 32: Có các nhận xét sau:
1; Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ.	2;Độ cứng của Cr> Al
3;Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu.	4;Về độ dẫn điện: Ag>Cu>Al
5; Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao.
	Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:
	A.3	B.4	C.5	D.2
Câu 33: Có các thí nghiệm sau được thực hiện ở điều kiện thường
1; Sục khí O2 vào dung dịch KI.	2;Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
3;Cho Ag và dung dịch FeCl3.	4;Để Fe(OH)2 trong không khí ẩm một thời gian.
	Trong các thí nghiệm trên,số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
	A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2;0,8mol C3H6;0,2 mol C2H4 và 1,4 mol H2 vào một bình kín chứa Ni(xúc tác). Nung bình đến nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z cóa tỷ khối so với H2 bằng 14,474. Hỏi 1/10 hỗn hợp Z làm mất màu vừa đủ bao nhiêu lít dd B2 0,1M? 
	A.0,1 lít	B.0,6 lít	C.0,8 lít 	D. 1 lít
Câu 35: Hỗn hợp X gồm meanal và etanal . Cho 10,4 gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được 108 gam kết tủa. Hỏi 10,4 gam hỗn hợp X phản ứng được tối đa với bao nhiêu lít H2 ở đktc (xúc tác Ni,to)
	A. 8,96 lít 	B. 11,2 lít	C.4,48 lít	D. 6,72 lít
Câu 36: Các dung dịch axit sau có nồng độ 0,01M (I) axit fomic ;(II) axit propionic ;(III) axit oxalic ,Độ pH của các dung dịch giảm theo thứ tự là:
	A.(I)>(II)>(III)	B.(II)>(I)>(III)	C.(III)>(II)>(I)	D.(III)>(I)>(II)
Câu 37: Hỗn hợp X(Na,K,Ba)trong X có số mol của Ba bằng một nửa số mol của hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tan hết trong H2O ,thu được dd Y và khí H2. Cho toàn bộ khí H2 tạo ra đi qua một ống chứa 0,3mol CuO và 0,2 mol FeO nung nóng,sau phản ứng thu được 33,6gam chất rắn trong ống. Đem toàn bộ dung dịch Y cho vào một dung dịch chứa 0,2mol HCl;0,02 mol AlCl3 và 0,05 mol Al2(SO4)3 thu được y gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là
	A. 41,19	B.52,30	C.37,58	D.58,22
Câu 38: Hỗn hợp X gồm Cu,Al,và Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH lấy dư thu được 13,44 lít H2 ở đktc,còn khi cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl lấy dư,thu được 17,92 lít H2 ở đktc và 6,4 gam chất rắn không tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
	A.195 gam	B.28,4 gam	C.32,4 gam	D. 41,3gam
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và KCl . Cho 80,7 gam X tan hết vào H2O thu được dd Y. Điện phân dung dịch Y (có màng ngăn,điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở hai cực thì dừng điên phân. Thấy số mol khí thoát ra ở anot bằng 3 lần số mol khí thoát ra từ catot. Lấy ½ dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được y gam kết tủa. Các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của y là:
	A. 86,1	B.53,85	C.43,05	D.29,55
Câu 40: Este X mạch hở có tỷ khối hơi so với H2= 50. Khi cho X tác dụng với dd KOH thu được một ancol Y và một muối Z. Số nguyên tử các bon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc . Nhận xét nào sau đây về X,Y,Z là không đúng?
	A. Cả X,Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4(loãng ,lạnh)
	B. Nhiệt độ nóng chảy của Z> của Y.
	C. Trong X có 2 nhóm (-CH3)
	D. khi đốt cháy X tạo số mol H2O < số mol CO2.
Câu 41: X là một ancol ,khi đun X với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 180oC thu được 3 anken đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp Q gồm X và axit pentaonic cần x mol O2. Đem toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được 200,94 gam kết tủa và khối lượng dd bazơ giảm y gam. Giá trị tương ứng của x,y lần lượt là:
	A.1,11 và 125,61	B.1,43 và 140,22 	C.1,71 và 98,23 	D.1,43 và 135,36
Câu 42: X;Y là 2 hợp chất hữu cơ ,mạch hở có hơn nhau một nguyên tử cacbon,thành phần chỉ gồm C,H,O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2;0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho 0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn,thu được dung dịch không còn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây?
	A.1,438	B.2,813	C.2,045	D.1,956
Câu 43: Chất hữu cơ X thành phần gồm (C;H;O) trong phân tử chứa vòng benzen. Khối lượng mol của X bằng 124. X có khả năng phản ứng được với dung dịch Br2 và dung dịch KOH. Khi cho 0,1 mol X phản ứng hoàn toàn với Na lấy dư thì tạo ra 0,1mol H2. Có bao nhiêu chất hữu cơ có công thức cấu tạo khác nhau thỏa mãn các tính chất trên của X?
	A.7	B.9	C.11	D.12.
Câu 44: Cho 0,4 mol Fe tan hết vào dung dịch chứa 0,65 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch Y. Sục tiếp vào dung dịch Y 0,08 mol O2 thu được dung dịch Z. Cho ½ dung dịch Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 lấy dư thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là:
	A.76,55gam	B.85,44gam	C.96,445gam	`	D.103,45gam
Câu 45: Hấp thụ hết x lít CO2 ở đktc vào một dung dịch chứa 0,4mol KOH , 0,3 mol NaOH 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y .Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl2 thu được 39,4gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của x là:
	A.20,16 lít	B.18,92 lít	C.16,72 lít	D.15,68 lít.
Câu 46: Hiđrocacbon X tác dụng với O2(to;xt) được chất Y. Cho Y tác dụng với H2 thu được chất Z . Cho Z qua chất xúc tác thích hợp thu được hiđrocacbon E ,là monome để tổng hợp cao su buna. Nhận xét nào sau về X,Y,Z,E không đúng?
	A. X phản ứng được với H2O tạo Z.	B. Y là hợp chất no,mạch hở.
	C. E có thể tạo ra trực tiếp từ butan.	 
	D.X phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa.
Câu 47: Ancol X tác dụng được với Cu(OH)2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần x lít O2 đktc,thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O . Giá trị của m và x tương ứng là:
A.9,2 và 8,96	B. 12,4 và 13,44	C. 12,4 và 11,2	D. 9,2 và 13,44
Câu 48: Chất hữu cơ X mạch hở có thành phần nguyên tố (C,H,O). Tỷ khối hơi của X so với H2 bằng 49. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ là Y và Z . Chất tác dụng với NaOH (CaO,to)thu được hiđrocacbon E . Cho E tác dụng với O2(to,xt) thu được chất Z. Tỷ khối hơi của X so với Z có giá trị là:
	A.1,633	B.1,690	C.2,130	`	D.2,227. 
Câu 49: X là một tripeptit,Y là một pentapeptit,đều mạch hở. Hỗn hợp Q gồm X;Y có tỷ lệ mol tương ứng là 2:3. Thủy phân hoàn toàn 149,7 gam hỗn hợp Q bằng H2O (xúc tác axit) thu được 178,5 gam hỗn hợp các aminoaxit. Cho 149,7 gam hỗn hợp Q vào dung dịch chứa 1 mol KOH ;1,5 mol NaOH,đun nóng hỗn hợp để phản ứng thủy phân xảy ra hoàn toàn thu được dd A. Tổng khối lượng chất tan trong dung dịch A có giá trị là:
	A.185,2gam	B.199,8gam	C.212,3gam	D.256,7gam 
Câu 50: Hỗn hợp X gồm KCl và KClO3.Người ta cho thêm 10 gam MnO2 vào 39,4 gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Nung y ở nhiệt độ cao được chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 67,4 gam chất rắn. Lấy 1/3 khí P sục vao dung dịch chứa 0,5mol FeSO4 và 0,3mol H2SO4 thu được dd Q. Cho dd Ba(OH)2 láy dư vào dung dịch Q thu được X gam kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn, Giá trị của X là:
	A.185,3	B.197,5	C.212,4	D.238,2

Tài liệu đính kèm:

  • docĐE 2.doc