BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 – KHỐI 12 SỞ GD–ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU Thời gian làm bài: 80 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến trên ? A. B. C. D. y = sinx Giá trị của m để hàm số f(x) = là hàm số đồng biến trong từng khoảng xác định là: A. B. C. D. Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: A. B. C. D. Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi : A. B. C. D. Hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ có diện tích của ABC¢D¢ bằng . Thể tích cuả khối lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ là: A. B. C. D. 8 Giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm là: A. 0 2 Giả sử hàm số có cực đại và cực tiểu, thì tổng giá trị cực đại và cực tiểu bằng: A. B. C. D. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC = , tam giác SAB cân tại S và (SAB) vuông góc với (ABC), góc giữa (SAC) và (ABC) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Hàm số có cực trị khi và chỉ khi A. B. C. D. hoặc Lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có diện tích đáy là 3, , diện tích AA¢B¢B bằng 15 và diện tích AA¢C¢C bằng 20 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là: A. B. C. D. Tích các khoảng cách từ điểm M (có tung độ 2016) thuộc (C): đến hai đường tiệm cận của (C) bằng: A. 2016 B. 19 C. 19/4 D. 19/10 Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số: là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Hình lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ có thể tích V. S là điểm tuỳ ý trên cạnh AA¢. Thể tích khối chóp S.BCC¢B¢ là: A. B. C. D. không xác định được Cho hàm số , tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;–1) C. Hàm số có một điểm cực trị D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định Hình hộp chữ nhật ABCD.A¢B¢C¢D¢ có AC giao BD tại O, góc giữa A¢O và (ABC) bằng 600, AB = a, AD = 2a. Thể tích của khối hộp ABCD.A¢B¢C¢D¢ là: A. B. C. D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;1] là : A. –1 B. 0 C. 1 D. 2 Đồ thị hàm số nào sau đây thoả mãn: tiếp tuyến tại giao điểm với Ox có hệ số góc ? A. B. C. D. Tứ diện ABCD có CB =AC = DB = DC = a, (ACD) và (ABC) cùng vuông góc với (BCD). Thể tích khối tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 thì giá trị cực đại là : A. 3 B. 0 C. – 4 D. 1 Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. (1;2) B. (2;1) C. (1;–1) D. (–1;1) Cho (C):.Tiếp tuyến của (C) tại điểm cực đại có phương trình là: A. B. C. D. Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thi hàm số là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Tứ diện ABCD có M là trung điểm AB, , . Tỉ số thể tích bằng A. B. C. D. Hình chóp S.ABCD có đường cao SA, đáy là hình chữ nhật, AB = 3a, BC = 4a, góc giữa SC và đáy bằng 450 . Thể tích của khối chóp S.BCD là: A. B. C. D. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, đường cao SH với H là trung điểm AB, . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi : A. B. C. D. Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác đều cạnh a, SC = . Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Hàm số đạt cực đại tại thì giá trị của m là: A. 1 B. 0 C. 0 hoặc 1 D. Nếu giá trị lớn nhất của hàm số trên [–1;1] bằng 2 thì giá trị m là A. Không có m B. m = –2 C. m = 0 hoặc m = –2 D. m = 0 Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, AC = 2a, BD = a, tam giác SAD vuông cân tại S và (SAD) vuông góc với (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. B. C. D. Lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam giác đều, AA¢ = a, góc giữa (A¢BC) và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là: B. C. D. Đường thẳng y = m và đồ thi hàm sốcó số chẵn giao điểm khi : A. B. C. hoặc D. Hàm số có A. Một cực tiểu và một cực đại B. Một cực đại và hai cực tiểu C. Một cực tiểu và hai cực đại D. Một cực đại và không có cực tiểu Hình chóp S.ABC có đường cao SA, đáy là tam giác vuông cân tại B, AC = a, góc giữa SB và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối chóp S.ABC là: A. B. C. D. Gọi M, N là giao điểm của (d): và (C):. Khi đó tung độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng: A. B. 1 C. 2 D. Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG? A. Đồ thị hàm số có giao điểm với trục hoành B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 C. Đồ thị hàm số không có trục đối xứng> D. Hàm số có giá trị cực đại là –2 Lăng trụ đứng ABC.A¢B¢C¢ có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, , góc giữa BC¢ và (AA¢C) bằng 300. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A¢B¢C¢ là: A. B. C. D. Cho hàm số, mệnh đề nào sau đây ĐÚNG? A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– ––––––––––– HẾT –––––––––– ĐÁP ÁN (Có 1 số câu chưa có đáp án bạn đọc tự làm nhé) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D A A D B A D C A A C B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C B B D A D B B B A
Tài liệu đính kèm: