Bài tập trắc nghiệm về Thể tích môn Hình học Lớp 12 - Phần 27

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về Thể tích môn Hình học Lớp 12 - Phần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về Thể tích môn Hình học Lớp 12 - Phần 27
Câu 1
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là 
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
D
Câu 2
Cho hình chóp S.ABC có SA=a, SB=b, SC=c đôi một vuông góc với nhau. Thể tích chóp SABC 
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
B
Câu 3
Cho chóp SABCD có SA vuông góc với đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc . Thể tích SABCD là 
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
D
Câu 4
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABCD) trùng với tâm 0 của đáy và SB=a. Thể tích của chóp SABCD là
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
A
Câu 5
Chóp tứ giác đều SABCD có tất cả các cạnh bên đều bằng a. Nếu mặt chéo của nó là tam giác đều thì thể tích của SABCD là
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
C
Câu 6
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b và hợp với mặt đáy góc . Thể tích của chóp A’BCC ‘B’ là
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
B
Câu 7
Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=a. Tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC). Thể tích SABC là
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
B
Câu 8
Cho hình chóp SABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỷ số thể tích của hai khối chóp SA’B’C và SABC là
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
C
Câu 9
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, O là giao điểm của AC và BD. Tỷ số thể tích của hai khối chóp O.A’B’C’D’ và khối hộp ABCDA’B’C’D’ là
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
B
Câu 10
Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. M là trung điểm của AA’. Mặt phẳng (MBC’) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỷ số của hai phần đó là :
A) 
B)
C) 
D) 
1
Đáp án 
D
Câu 11
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 12
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 13
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 14
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 15
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 16
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 17
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 18
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 19
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 20
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 21
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 22
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 23
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 24
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 25
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 26
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 27
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 28
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 29
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 30
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 31
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 32
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 33
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 34
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 35
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 36
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 37
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 38
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 39
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 40
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 41
A4 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 42
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 32
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 43
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 44
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 45
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 46
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 47
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 48
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 49
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
Câu 50
A) 
B)
C) 
D) 
Đáp án 
*** Nếu bạn muốn nhập nhiều hơn 40 câu hỏi thì trước hết lưu vào ngân hàng câu hỏi, sau đó lặp lại bước “Thêm ngân hàng câu hỏi” !.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_ve_the_tich_mon_hinh_hoc_lop_12_phan_27.doc