SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC ĐỀ THI CHƯƠNG I MÔN: HÓA HỌC 10 CB Thời gian làm bài: 45 phút; (10 câu trắc nghiệm, 2 câu tự luận) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Phần I: TNKQ Câu 1: Số phân lớp và số e tối đa các lớp: K,L,M,N lần lượt là: A. 1,3,5,7;2,8,18,32 B. 1,3,5,7;2,6,10,14 C. 1,2,3,4;2,6,10,14 D. 1,2,3,4;2,8,18,32 Câu 2: Những hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là: A. Proton, nơtron, electron B. Proton, electron C. Proton, nơtron D. Nơtron, electron Câu 3: Điện tích quy ước và khối lượng (Kg) của p, n và e lần lượt là: A. B. C. D. Câu 4: Giá trị điện tích hạt nhân nguyên tử được tính bằng: A. Tổng số hạt p B. Số hạt n C. Giá trị điện tích của e D. Tổng điện tích của p Câu 5: Những nguyên tử có cùng số proton được gọi là: A. Nguyên tử khối trung bình B. Số hiệu nguyên tử C. Đồng vị D. Nguyên tố hóa học Câu 6: Electron có mức năng lượng thấp nhất chuyển động ở khu vực nào?: A. Quỹ đạo xác định mà e chuyển động xung quanh hạt nhân B. Khu vực khối cầu gần hạt nhân nhất C. Khu vực xung quanh hạt nhân tại đó khả năng xuất hiện e lớn nhất D. Khu vực khối cầu xa hạt nhân nhất Câu 7: Giả thiết có các nguyên tử: a); b), c); d); e); g). Các nguyên tử là đồng vị của nhau là: A. a,b,c B. b,d C. d,e,g D. b,g Câu 8: Cấu hình e phân lớp ngoài cùng của 1 nguyên tử là nguyên tử đó A. Có 8 e ngoài cùng B. Có 6 lớp e C. Có 6 e ngoài cùng D. Số e lớp thứ 2 là 6 Câu 9: Cấu hình e của các nguyên tử , lần lượt là: A. ; B. ; C. ; D. ; Câu 10: Cấu hình e đúng của nguyên tử : A. [He] B. [Ne] C. [Ar] D. [Ne] ----------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Phần II: TNTL Câu 1: Tổng số hạt trong một nguyên tử là 18. Xác định A, Z, viết cấu hình e, là nguyên tố s, p, d hay f? là kim loại phi kim hay khí hiếm? tại sao? Câu 2: Tìm số nguyên tử trong 8,875 gam clo nguyên chất. Biết trong tự nhiên có 2 đồng vị bền là và có = 35,5
Tài liệu đính kèm: