UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HềA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHềNG GIÁO DỤC-ĐAO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phỳc KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP HUYỆN ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2011-2012 - Mụn thi: HểA HỌC 9 - Ngày thi: 15-01-2012 - Thời gian: 150 phỳt (khụng kể phỏt đề) --------//-------- Cõu 1: (2,5điểm) Nờu phương phỏp húa học để tỏch hỗn hợp chứa: O2, HCl, CO2. Cõu 2: (3,0 điểm) Dẫn dũng khớ CO đi qua hỗn hợp A gồm Fe3O4; Al2O3 và Fe cú khối lượng 6,22g đến khi phản ứng hoàn toàn thỡ thu được chất rắn B cú khối lượng 4,94g và 2,688 lớt hỗn hợp khớ D. Hoà tan B trong dung dịch H2SO4 loóng dư thấy cú 1,568 lớt khớ thoỏt ra Biết cỏc khớ đo ở cựng điều kiện tiờu chuẩn. Tớnh tỉ khối của D so với Hiđro. Tớnh khối lượng mỗi chất trong A. Cõu 3: (4,0 điểm) Một loại đỏ chứa 80% CaCO3, 7,2% Al2O3 và 12,8% Fe2O3. Nung đỏ vụi ở nhiệt độ cao (1.2000C), ta thu được chất rắn cú khối lượng bằng 67% khối lượng đỏ được nung. Tớnh hiệu suất phõn hủy CaCO3. Tớnh thành phần phần trăm CaO theo khối lượng trong đỏ sau khi nung. Cần bao nhiờu ml dung dịch HCl 3M để hũa tan 20 gam đỏ sau khi nung, giả sử cỏc phản ứng hũa tan xảy ra hoàn toàn. Cõu 4: (4,0 điểm) Một hỗn hợp gồm Na, Al, Fe. Nếu cho hỗn hợp tỏc dụng với nước dư thu được V lớt khớ. Nếu cho hỗn hợp trờn tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thu được 7/4 V lớt khớ. Nếu cho hỗn hợp trờn tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ thu được 9/4 V lớt khớ. Tớnh thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Biết cỏc khớ đo ở cựng điều kiện tiờu chuẩn. Cõu 5: (3,5 điểm) Một hỗn hợp (Z) gồm Mg, Al, Cu. Cho 10,38 gam (Z) tỏc dụng dd HCl dư thỡ sinh ra 8,736 lớt khớ. Tỏc dụng vừa hết 0,444 mol (Z) cần 0,504 mol khớ Clo. Biết cỏc khớ đo ở cựng điều kiện tiờu chuẩn. Viết cỏc phương trỡnh xảy ra trong mỗi thớ nghiệm. Tớnh % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp (Z). Cõu 6: (3,0 điểm) Hoà tan hết 5,53 gam hỗn hợp MO và M’2O3 bằng 170 ml dung dịch HCl 1M, sau đú chia dung dịch sản phẩm thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tỏc dụng dung dịch AgNO3 dư. Tớnh số gam kết tủa tạo thành. Phần cũn lại cho tỏc dụng dung dịch NaOH dư thỡ thu được 2,675 gam kết tủa. Xỏc định tờn của M, M’, biết M là kim loại kiềm thổ. ---- Hết ---- KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011-2012 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HOÁ HỌC CÂU ĐIỂM NỘI DUNG Cõu 1 (2,0 đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) Dẫn hỗn hợp khớ từ từ qua nước HCl sẽ bị giữ lại ở dạng dung dịch. Hỗn hợp khớ thoỏt ra dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư, oxi thoỏt ra ở dạng tinh khiết. Lọc kết tủa thu được, tỏc dụng dung dịch HCl dư thu được CO2: CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 ↓ + H2O CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O Cõu 2 (3,0 đ) a) b) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,75đ) Gọi x, y và z lần lượt là số mol của mỗi chất cú trong hỗn hợp. Chỉ cú Fe3O4 phản ứng được CO. Phương trỡnh: Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 (1) x mol đ 4x mol đ 3x mol đ 4x mol Chất rắn B: Al2O3, Fe (sinh ra và trong hỗn hợp). Khớ D: CO dư và CO2. Hoà tan B trong dung dịch H2SO4 dư: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2) (3x+z) mol (3x+z) mol Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O (3) y mol Theo đề bài và từ cỏc phương trỡnh phản ứng (1), (2) và (3). Ta cú: (3x+z)56 + 102y = 4,94 x =0,02 232x + 102y + 56z = 6,22 ị y = 0,01 3x + z = 0,07 z = 0,01 mCO dư = (0,12 - 4x)28 = (0,12 – 4 ´ 0,02)28 = 1,12 (gam) = (4 ´ 0,02)´44 = 3,52 (gam) ị Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A: Cõu 3 (4,0 đ) ) a) b) c) (0,75đ) (0,25đ) (0,75đ) (0,5đ) (1,0đ) (0,75đ) Giả sử đem nung 100 gam đỏ, trong đú cú 80 gam CaCO3 và khi nung cú 67 gam chất rắn khối lượng hao hụt chớnh là khối lượng của CO2. ị Phản ứng xảy ra khi nung: CaCO3 CaO + CO2ư 0,75 mol ơ 0,75 mol ơ 0,75 mol Khối lượng CaCO3 bị phõn hủy là: Vậy hiệu suất của phản ứng: Khối lượng CaO trong đỏ: mCaO = 56 ´ 0,75 = 42 (gam) ị %mCaO = Cỏc phản ứng hũa tan 20 gam đỏ: CaCO3 (dư) + 2HCl đ CaCl2 + CO2 ↑ + H2O (1) CaO + 2HCl đ CaCl2 + H2O (2) Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + H2O (3) Fe2O3 + 6HCl đ 2FeCl3 + H2O (4) Từ (1), (2), (3) và (4) ta cú: nHCl = (ban đầu) = 2 ´ + 6( Vậy số mol HCl để hũa tan hết 20gam chất rắn sau khi nung: ị VHCl cần dựng = Cõu 4 (4,0 đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) Thể tớch khớ sinh ra ở thớ nghiệm 2 > thớ nghiệm 1 ị nNa < nAl Gọi x, y và z lần lượt là số mol của mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tỏc dụng với H2O: 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2↑ x mol x mol đ 0,5x mol 2NaOH + 2Al + 2H2O đ 2NaAlO2 + 3H2↑ x mol 1,5x mol Tỏc dụng với dung dịch NaOH dư: 2Na + 2H2O đ 2NaOH + H2↑ x mol x mol đ 0,5x mol 2NaOH + 2Al + 2H2O đ 2NaAlO2 + 3H2↑ y mol ơ y mol 1,5x mol Tỏc dụng với dung dịch HCl dư: 2Na + 2HCl đ 2NaCl + H2↑ x mol x mol đ 0,5x mol 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2↑ y mol 1,5x mol Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2↑ z mol z mol Theo đề và từ cỏc phương trỡnh phản ứng ta cú: 0,5 x + 1,5 x = ị x = 0,5 x + 1,5 y = ị y = 0,5 x + 1,5 y + z = ị z = So sỏnh thớ nghiệm 1, 2 và 3 ta cú: nNa : nAl : nFe = 1 : 2 : 1 ị Tỷ lệ khối lượng kim loại trong hỗn hợp: 23 : 54 : 56 ị % mNa = % mAl = % mFe = Cõu 5 (3,5 đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,75đ) Gọi x, y và z lần lượt là số mol của mỗi kim loại cú trong hỗn hợp. Tỏc dụng HCl: Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2 ư x mol x mol 2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2 ư y mol 1,5y mol Tỏc dụng Cl2: Mg + Cl2 đ MgCl2 x mol đ x mol 2Al + 3Cl2 đ 2AlCl3 y mol đ 1,5y mol Cu + Cl2 đ CuCl2 z mol đ z mol Theo đề bài ta cú: Cứ (x + y + z)mol Z cần dựng (x + 1,5y + z)mol Cl2 0,444 mol Z cần dựng 0,504 mol Cl2 ị (x + y + z)0,504 = (x + 1,5y + z)0,444 ị 0,06x – 0,162y + 0,06z = 0 Theo đề bài và từ cỏc phương trỡnh phản ứng ta cú: (24x+ 27y + 64z = 10,38 x =0,24 0,06x – 0,162y + 0,06z = 0 ị y = 0,1 x + 1,5y = 0,39 z = 0,03 ị Thành phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp: % mMg = % mAl = % mCu = Cõu 6 (3,0 đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) (0,25đ) Gọi x và y lần lượt là số mol của mỗi chất cú trong hỗn hợp. Tỏc dụng dung dịch HCl: MO + 2HCl MCl2 + H2O x mol đ 2x mol đ x mol M’2O3 + 6HCl 2M’Cl3 + 3H2O y mol đ 3y mol đ 2y mol Phần 1: Tỏc dụng dung dịch AgNO3 dư: MCl2 + 2AgNO3 2AgCl ¯ + M(NO3)2 0,5 x mol đ x mol đ x mol M’Cl3 + 3AgNO3 3AgCl ¯ + M’(NO3)3 y mol đ 1,5y mol đ 3y mol Phần 2: Tỏc dụng dung dịch NaOH dư: MCl2 + NaOH Khụng phản ứng. M’Cl3 + 3NaOH 3NaCl ¯ + M’(OH)3 y mol y mol So sỏnh số mol: nAgCl = ẵ nHCl = 0,17 : 2 = 0,085 (mol) ị mAgCl = 0,085 ´ 143,5 = 12,1975 (gam) Theo đề bài và từ cỏc phương trỡnh phản ứng ta cú: (M’+51)y = 2,675 ị (M + 16)x + (2M’ + 48)y = 5,53 2x + 6y = 0,17 ị x + 3y = 0,085 ị Mx + 2M’y +16(x + 3y) = 5,53 2x + 3y = 0,85 ị Mx + 2M’y = 4,17 ị M = (4,17 – 2M’y)/x Biện luận: M’ 27 56 y - 0,034 0,025 x 0,01 M Loại 137 (Ba) Vậy M’ là Fe và M là Ba. ** Chý ý: Ký hiệu, cụng thức húa học sai: khụng cho điểm. Cõn bằng sai hoặc thiếu cõn bằng: cho ẵ số điểm. Trong bài toỏn tớnh theo phương trỡnh húa học, cõn bằng sai hoặc khụng cõn bằng: khụng tớnh điểm cỏc kết quả. Bài tập cú nhiều cỏch giải: nếu bài giải khụng giống đỏp ỏn, nhưng đỳng kết quả, logic cho trọn số điểm. -----Hết-----
Tài liệu đính kèm: