Trang 1/4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ CẦN THƠ GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY CẤP THÀNH PHỐ - NĂM HỌC 2015-2016 Khóa ngày 26 tháng 11 năm 2015 (Đề thi gồm có 04 trang) MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm bài thi Giám khảo 1 (Họ, tên và ký) Giám khảo 2 (Họ, tên và ký) Mã phách (Do HĐ chấm thi ghi) Bằng số Bằng chữ Quy định: - Máy sử dụng: CASIO FX500A, FX500MS, FX500ES, FX500VN Plus, FX570MS, FX570ES, FX570VN Plus,VINACAL 570MS, 570ES và các loại máy có chức năng tương đương. - Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể thì ngầm định chính xác đến 5 số lẻ. - Thí sinh làm bài trực tiếp trên đề thi. Bài 1. (10 điểm) 1. Hai sinh vật đơn bào A và B đều có dạng hình khối lập phương. Giả sử A có tỉ lệ S/V bằng 0,42; B có tỉ lệ S/V bằng 3,4. Tính diện tích bề mặt toàn phần (µm2) và thể tích (µm3) của mỗi sinh vật. Lời giải Kết quả 2. Trong quá trình hô hấp, cứ 1 NADH qua chuỗi chuyền electron, tế bào thu được 3 ATP; 1 FADH2 qua chuỗi chuyền electron, tế bào thu được 2 ATP. Trong điều kiện chuẩn, năng luợng của liên kết cao năng ngoài cùng của ATP là 7,3 kcalo/M, còn liên kết cao năng thứ 2 là 9,6 kcalo/M. Tính năng lượng tích lũy trong ATP được tạo ra từ chuỗi chuyền electron khi 1 mol glucôzơ bị oxy hóa hoàn toàn trong quá trình hô hấp ở điều kiện chuẩn. Lời giải Kết quả ĐỀ CHÍNH THỨC Trang 2/4 Bài 2. (10,0 điểm) Một tế bào sinh dục sơ khai ở thỏ cái (2n = 44) sau một số đợt nguyên phân liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 11220 NST đơn. Các tế bào con được tạo ra đều trở thành tế bào sinh trứng, giảm phân cho trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%, của tinh trùng là 6,25%. Theo lí thuyết, hãy xác định: 1. Số lượng tế bào sinh tinh và số tế bào sinh trứng cần thiết để hoàn tất quá trình thụ tinh. Lời giải Kết quả 2. Để hoàn tất quá trình thụ thai, môi trường đã phải cung cấp bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn và số nhiễm sắc thể môi trường cung cấp cho tế bào sinh dục đực gấp mấy lần số nhiễm sắc thể cung cấp cho tế bào sinh dục cái? Biết rằng: Các tế bào sinh tinh được tạo ra từ một tế bào sinh dục đực. Lời giải Kết quả Bài 3. (10,0 điểm) Ở một loài côn trùng có cơ chế qui định giới tính như sau: giới cái - XX; giới đực - XY. Xét hai cặp gen nằm trên vùng tương đồng của cặp nhiễm sắc thể giới tính. Tiến hành cho giao phối giữa hai cá thể thuần chủng mắt đỏ, cánh dài với mắt trắng, cánh ngắn, F1 xuất hiện toàn các cá thể mắt đỏ, cánh dài. Tiếp tục cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được kết quả ở F2 như sau: - Giới cái: toàn các cá thể mắt đỏ, cánh dài. - Giới đực: 16% mắt đỏ, cánh dài; 9% mắt đỏ, cánh ngắn; 9% mắt trắng, cánh dài; 16% mắt trắng, cánh ngắn. Biết rằng: Quá trình giảm phân của tất cả các cá thể đang xét diễn ra bình thường. 1. Xác định kiểu gen của P và xác suất bắt gặp cá thể cái không thuần chủng ở F2. Trang 3/4 Lời giải Kết quả 2. Theo lí thuyết, xác định tần số các loại alen và tần số các loại kiểu gen qui định màu mắt ở F2. Lời giải Kết quả Bài 4. (10,0 điểm) Ở ruồi giấm, gen A qui định tổng hợp phân tử protein biểu hiện hiện tính trạng mắt đỏ bị đột biến dạng mất 3 cặp nucleotit nằm ở 3 bộ ba khác nhau tạo thành gen a qui định tổng hợp phân tử protein biểu hiện tính trạng mắt trắng. Cho rằng đột biến không liên quan đến bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc và mỗi bộ ba của gen qui định một loại axit amin. 1. Tính theo lí thuyết, có ít nhất bao nhiêu axit amin mới xuất hiện ở phân tử protein biểu hiện tính trạng mắt trắng so với phân tử protein biểu hiện tính trạng mắt đỏ. Lời giải Kết quả Trang 4/4 2. Nếu cả hai gen cùng sao chép 4 lần thì nhu cầu từng loại nucleotit môi trường nội bào cung cấp cho gen a giảm đi bao nhiêu so với cung cấp cho gen A. Lời giải Kết quả Bài 5. (10,0 điểm) Ở một loài thực vật, xét cá thể có kiểu gen abd ABD . Biết rằng, khoảng cách giữa A và B bằng 0,3 cM, B và D bằng 0,2 cM; hệ số trùng hợp là 0,7. Theo lí thuyết, hãy xác định: 1. Tỉ lệ các loại giao tử tạo thành? Lời giải Kết quả 2. Tỉ lệ các loại kiểu hình sau: AaBbDD; AABBDD và aabbdd trong trường hợp cá thể nêu trên xảy ra quá trình tự thụ phấn. Lời giải Kết quả ---------- HẾT ---------- Ghi chú: Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh dự thi: ............................ Số báo danh: Chữ kí của giám thị 1: ................ Chữ kí của giám thị 2: .................
Tài liệu đính kèm: