Đề kiểm tra học kì I môn sinh (2014 – 2015 )

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1203Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn sinh (2014 – 2015 )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I môn sinh (2014 – 2015 )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH (2014 – 2015 )
Câu 1 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế :
A. phiên mã và dịch mã . B. Tự nhân đôi và dịch mã .
C.Tự nhân đôi , phiên mã và dịch mã . D. Tự nhân đôi và phiên mã 
Câu 2 :.Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch cho tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở 2 giới thì gen qui định tính trạng nằm : A.Trên NST giới tính . B.Trong lục lạp . C.Trong ti thể . D.Trên NST thường .
Câu 3 :.Kết quả lai một cặp tính trạng trong thí nghiệm của MenĐen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là :
A.1 trội : 1 lặn . B. 3 trội : 1 lặn . C. 35 trội : 1 lặn . D. 11 trội : 1 lặn .
Câu 4 : Theo dõi thí nghiệm của MenĐen khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng , trơn với đậu hạt xanh , nhăn thu được F1 đều hạt vàng , trơn .Khi cho F1 lai phân tích thì đời con thu được tỉ lệ kiểu hình ở là :
A. 1 vàng , trơn : 1 xanh , nhăn . B. 3 vàng , trơn : 1 xanh , nhăn .
C. 1 vàng , trơn :1 vàng , nhăn : 1 xanh , trơn : xanh , nhăn .
D. 4 vàng , trơn :4 vàng , nhăn : 1 xanh , trơn : xanh , nhăn 
Câu 5 : Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương tự :
A. Tua cuốn bầu , bí và gai xương rồng . B. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng .
C. Cánh chim và cánh côn trùng . D.Cánh dơi và tay người .
Câu 6 : Thuốc hóa học thường gây đột biến gen hoặc đột biến NST , từ đó phát sinh nhiều bệnh nguy hiểm cho con người , ảnh hưởng lớn đến sức khỏe cộng đồng . Để hạn chế tác hại của thuốc hóa học đến sức khỏe con người , hạn chế phát sinh đột biến do thuốc hóa học gây ra , mỗi học sinh cần :
A.Tuyên truyền tác hại của thuốc hóa học , phát hiện và báo kịp thời đến các cơ quan chức năng để xử lí những người vứt bỏ thuốc hóa học bừa bãi ra môi trường .
B.Xây dựng các khu bảo tồn các loài động vật hoang dã để làm tăng sự đa dạng sinh học .
C.Hướng dẫn mọi người dân cùng chung tay trồng rừng và hạn chế khai thác rừng đầu nguồn .
D. Thay mặt các cấp chính quyền địa phương để xử phạt những người sử dụng thuốc hóa học không đúng qui cách , gây ô nhiễm môi trường . 
Câu 7 : Ở người NST 22 ngắn hơn bình thường gây bệnh ung thư máu ác tính , trong khi đó NST số 9 lại dài hơn bình thường , hiện tượng trên có thể là do đột biến :
A.Mất đoạn NST . B.Chuyển đoạn không cân . C.Lặp đoạn NST . D.Đảo đoạn NST .
Câu 8 : Tác nhân hóa học 5 brom uraxin (5 – BU) là chất đồng đẳng của timin gây đột biến dạng :
A. Mất cặp A – T . B. Thay cặp G – X bằng cặp A – T . 
C. Mất cặp G – X . D. Thay cặp A – T bằng cặp G – X .
Câu 9 : Giả sử , một phân tử ADN mạch kép có chiều dài 0,408 (µm ), số nucleotit loại ađenin chiếm 30% tồng số nucleotit của gen . Khi gen này tiến hành nhân đôi 3 lần liên tiếp , theo lí thuyết , số nucleotit loại guanine do môi trường cung cấp là :A. 4800 nucleotit B. 3360 nucleotit C. 3840 nucleotit D. 5040 nucleotit
Câu 10 : Trong chẩn đoán trước sinh , kĩ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát 
A.Tế bào phôi bong ra trong nước ối . B. Tính chất của nước ối .
C. Tính chất nước ối và tế bào tử cung của người mẹ . D. tế bào tử cung của người mẹ .
Câu 11: Thực hiện phép lai giữa cá thể ruồi giấm có kiễu gen Ab/aB (thân xám, cánh dài) với ruồi đực có kiểu gen AB/ab (thân xám ,cánh dài) thu được F1. Trong tổng số đời con lai F1, con lai có kiểu hình thân đen, cánh cụt, chiếm 5% (cho biết, không có đột biến xảy ra, quá trình giảm phân diễn ra bình thường). từ kết quả phép lai có 1 số nhận xét sau:
Hoán vị gen xảy ra ở hai bên bố và mẹ với tần số 20% 
Hoán vị gen chỉ xảy ra ở ruồi giấm cái không xảy ra ở ruồi giấm đực
Tần số hoán vị ở ruồi giấm mẹ là 20%
Trong đời con lai F1,con lai có kiểu hình thân xám cánh cụt chiếm 20%
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A.1 	 B.2	 C.3	 D.4
Câu 12: cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng 
A. Tỉ lệ dị hợp tử và tỉ lệ đồng hợp tử đều tăng B.Giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử, tăng dần tỉ lệ dị hợp tử
C. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử D.Tỉ lệ dị hợp tử và tỉ lệ đồng hợp tử đều giảm
Câu 13: ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ có thành phần gồm
Phân tử ADN tìm thấy trong thể nhân của vi khuẩn 
Một dạng ADN cấu tạo nên các plasmid của vi khuẩn
Thể truyền và gen cần chuyển 
Phân tử ADN lạ được chuyển vào tế bào thể nhận
Câu 14: Phân tích một gen B mạch kép có tổng số nucleotit là 1500, biết rằng hiệu số nucleotit loại adenine với một loại nuleotit khác là 10%. Gen này bị đột biến thành gen b có tổng số liên kết hyđrô là 1799 liên kết (cho biết đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit). Nhận xét nào sau đây là đúng ?
Đột biến thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. B . Thay thế cạp A-T bằng cặp G-X.
C . Đột biến gen B thành gen b thuộc dạng mất một cặp A-T.
D . Đột biến gen B thành gen b thuộc dạng mất một cặp G-X.
Câu 15: Hoạt động nào sau đây của con người làm tăng phát sinh các đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể?
Mở rộng nhiều khu công nghiệp và xã nước thải chưa qua tái chế ra môi trường.
Xây dựng các khu chế biến, xử lý nước thải đúng quy trình và kiểm nghiệm trước khi đưa chúng trở lại môi trường. C . Tăng cường trông rau sạch, không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
D . Hạn chế tối đa việc sử dụng các loại thuốc hóa học, tăng trọng trong trồng trọt và chăn nuôi
Câu 16:Trong quần thể của một loài động vật lưỡng bội, xét 2 locut gen không alen. Locut thứ nhất có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, locut thứ hai có 2 alen liên kết với nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lý thuyết, số loại kiểu gen tối đa vế hai locut trên trong quần thể là A. 11 B.36 C.6	D.30
Câu 17: cho các dạng đột biến sau dạng nào là đột biến gen ?
Mất một cặp nucleotit. (2) mất đoạn làm giảm số gen. (3) đảo đoạn làm thay đổi trật tự gen 
(4)Thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác (5) Thêm một cặp nucleotit (6) Lặp đoạn làm tăng số gen 
A.(2) (4) (5)	B.(2) (3) (6)	 C.(1) (4) (5)	 D.(1) (2 ) (5)
Câu 18: Ở cà chua gen A: Thân cao là trội hoàn toàn so với alen a: Thân thấp. Thực hiện phép lai giữa hai cây cà chua thân cao dị hợp tử thu được đời con lai có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao, 1 cây thân thấp. Chọn ngẫu nhiên 2 cây thân cao trong tổng số cây thân cao đời con lai cho giao phấn ngẫu nhiên với nhau, xác suất xuất hiện cây thân cao mang kiểu gen đồng hợp là A.9/16	 B.4/9	 C.1/16	D.5/9
Câu 19: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là 
A. Sự mềm dẻo kiểu hình 	B. thường biến 	C. Đột biến 	 D.Mức phản ứng
Câu 20: Người mắc hội chứng đao trong tế bào có 3 nhiễm sắc thể
A. XXX 	 B. Số 21 	 C. XXY 	 D. Số 22
Câu 21 : Thành phần kiểu gen của một quần thể ngẫu phối có tính chất :
A. Đặc trưng và không ổn định . B. Không đặc trưng nhưng ổn định 
C. Đặc trưng và ổn định . D. Không đặc trưng và không ổn định .
Câu 22 : Ví dụ nào sau đây là cơ quan tương đồng :
A. Ruột thừa ở người và mamh tràng ở thỏ B. Chân chuột chũi và chân dế dũi .
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi . D. Gai cây hoa hồng và gai cây xương rồng .
Câu 23 : Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó , người ta thường bắt đầu bằng cách A. Cho lai các dòng không thuần chủng với nhau . B. Tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau .
 C. Tìm các tổ hợp lai có ưu thế lai cao . D. Cho lai các dòng thuần chủng với nhau .
Câu 24 :Nếu kí hiệu bộ NST của loài A là AA , loài B là BB thì thể song nhị bội có kí hiệu là :
A. AABB . B. AAABBB . C. AB . D. AAAABBBB .
Câu 25 : Điều hòa hoạt động của gen chính là điểu hòa lượng :
A. mARN của gen được tạo ra . B. tARN của gen được tạo ra .
C. Sản phẩm của gen được tạo ra . D. rARN của gen được tạo ra .
Câu 26 : Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung :
A. Các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng . B. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp .
C. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do . D. Làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp .
Câu 27 :các bộ ba vô nghĩa (không mã hóa axitamin ) làm nhiệm vụ kết thúc quá trình dịch mã gồm :
A. UAA ,UGA , UXG . B. AUA ,AUG ,UGA . C. UAA ,UAG ,UGA . D. UAX ,AXX , UGG .
Câu 28 : Ở một loài động vật , màu mắt do sự tương tác bổ sung giữa 2 gen không alen với nhau . Trong kiểu gen có cả A và B cho mắt màu đỏ , nếu thiếu đi một trong 2 gen trội cho mắt màu vàng , thiếu đi cả 2 gen trội (A và B) cho mắt màu trắng .Trong kiểu gen có cả AA sẽ làm cho phôi chết trước khi hình thành hợp tử .Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể mắt đỏ dị hợp tử 2 cặp gen (AaBb) Theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình thu được ở đời con lai là : A. 6 đỏ : 5 vàng : 1 trắng . B. 9 đỏ : 6 vàng : 1 trắng . 
 C. 12 đỏ : 3 vàng : 1 trắng . D. 9 đỏ : 4 vàng : 3 trắng .
Câu 29 : Giống Lợn Ỉ Móng Cái có thể cho năng suất 50kg sau 10 tháng tuổi , trong điều kiện nuôi dưỡng tốt nhất .Tuy nhiên để đáp ứng nhu cầu thịt ngày càng tăng cao của thị trường , người chăn nuôi muốn có năng suất cao hơn nữa thì cần phải :
A. Đầu tư chăm sóc tốt hơn nữa . B. Chăm sóc tốt , vệ sinh chuồng trại sạch sẽ .
C. Tiêm vác xin định kì . D. Cải tiến giống hoặc thay giống .
Câu 30 : Ở một số giống cây trồng người ta loại khỏi NST những gen không mong muốn bằng cách gây đột biến : A. Đảo đoạn . B. Mất đoạn nhỏ . C. Chuyển đoạn . D. Lặp đoạn .
Câu 31 : Ở một loài thực vật gen A: Hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a : Hoa trắng . Trong một quần thể giao phấn ngẫu nhiên đã đạt trạng thái cân bằng di truyền , số cây hoa đỏ chiếm 64% . Tần số alen A trong quần thể này chiếm tỉ lệ : A. 60% . B. 16% . C. 36 % . D. 40%.
Câu 32 : Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau được gọi là :
A. Tương tác cộng gộp . B. Gen đa hiệu . C. Tương tác át chế . D. Tương tác bổ sung .
Câu 33 : Tương tác gen là :
A. Hiện tượng một gen tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau .
B. Hiện tượng một gen tác động đến sự biểu hiện của một tính trạng .
C. Sự tác động qua lại giữa nhiều gen trong quá trình hình thành một kiểu hình .
D. Sự tác động qua lại giữa nhiều gen trong quá trình hình thành nhiều kiểu hình .
Câu 34 : Quá trình tự nhân đôi ADN , chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục , mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì enzim ADN - Polimeraza 
A. Có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5/ → 3/ Có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3/ → 5/ 
và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 5/→ 3/
B. Có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 5/ → 3/ Có lúc thì trượt trên mạch khuôn theo chiều 3/ → 5/ 
và mạch mới luôn tổng hợp theo chiều từ 3/→ 5/
 C. Chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 5/ → 3/ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 3/→ 5/
 D. Chỉ trượt trên mạch khuôn theo chiều 3/ → 5/ và tổng hợp mạch mới bổ sung theo chiều từ 5/→ 3/
Câu 35 : Thể tự đa bội thường được hình thành trong giảm phân và thụ tinh , nhưng trong nguyên phân cũng có thể hình thành các thể tự đa bội : A. 4n , 7n . B. 4n ,5n . C. 4n , 8n . D.3n , 4n .
Câu 36 : Trong các biện pháp sau : (1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải . (2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường. (3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh . (4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người (5) Tăng cường sử dụng thuốc hóa học trong trồng trọt
 Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay , cần tập trung vào các biện pháp :
A. (3) , (4) , (5) . B. (1) , (2) , (4) . C. (2) , (3) , (5) . D. (1) , (3) , (5) .
Câu 37 : Khi đem lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản . MenĐen thu được ở thế hệ con lai F1 :
A. Biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ . B. Biểu hiện tính trạng của một bên bố hoặc mẹ .
C. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ . D. Luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố .
Câu 38 : Qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước :
(1) Tạo dòng thuần chủng 
(2) Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn 
(3) Xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến . Thứ tự đúng các bước là :
A. (3) → (2) → (1) . B. (1) → (2) → (3) . C. (1) → (3) → (2) . D. (3) → (1) → (2) . 
Câu 39 : Thực hiện các phép lai sau :
(1) Aabb x aabb (2) Ab x ab (3) Aa x aa
 ab ab
 Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng , tính trạng trội là trội hoàn toàn .
 Nhận xét nào sau đây không đúng cho cả 3 trường hợp trên ?
A. Đời con lai không xuất hiện tính trạng mới khác bố mẹ .B. Tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình .
C. Cơ thể dị hợp tử phát sinh tối đa 2 loại giao tử . D. Đời con lai xuất hiện tính trạng mới khác bố mẹ .
Câu 40 : Moocgan cho lai ruồi giấm thuần chủng thân xám , cánh dài với ruồi thân đen , cánh cụt thu được F1 toàn thân xám , cánh dài . Cho con đực F1 lai với con cái thân đen , cánh cụt thu được đời con có tỉ lệ kiểu hình là : A. 1 xám dài : 2 xám cụt : 1 đen cụt . B. 3 xám dài : 1 đen cụt 
 C. 0,415 xám dài :0,415 đen cụt : 0,085 xám cụt : 0,085 Đen dài D.1 xám dài : 1 đen cụt 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_hoc_ki_I_mon_sinh_12.doc