SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHềNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Năm học 2009-2010 MễN HOÁ HỌC 10 Thời gian làm bài : 90 phỳt Cõu 1 ( 3 điểm) Cho biết tổng số hạt electron trong ion AB là 42 hạt. trong hạt nhõn cỏc nguyờn tử A và B đều cú số hạt proton bằng số hạt nơtron. a. Tớnh số khối của hạt nhõn nguyờn tử A, B. Viết sự phõn bố electron vào cỏc obitan nguyờn tử của A, B. b. Trong phõn tử AB2 cú những loại liờn kết hoỏ học gỡ? Viết cụng thức cấu tạo của AB2. c. Viết phương trỡnh phản ứng chứng tỏ AB2 cú thể là chất khử hoặc chất oxi hoỏ. Cõu 2 (3 điểm) a. Cho cỏc phương trỡnh hoỏ học sau (1) CaI2 (tinh thể) + H2SO4 (đặc) đ CaSO4 + HI (2) 3FeCl2 (rắn) + 2H2SO4 (đặc) đ FeSO4 + 2FeCl3 + SO2 + 2H2O (3) 2CrCl3 + 3Cl2 + 14KOH đ K2Cr2O7 + 12KCl + 7H2O (4) HF + NaOH đ NaF + H2O Hóy cho biết phương trỡnh nào đỳng, phương trỡnh nào sai? Đối với phương trỡnh sai, hóy chỉ ra lỗi sai và viết lại cho đỳng. b. Cõn bằng cỏc phương trỡnh hoỏ học sau theo phương phỏp thăng bằng electron (1) CrI3 + KOH + Cl2 đ K2CrO4 + KIO4 + KCl + H2O (2) C2H2 + KMnO4 + H2O đ H2C2O4 + MnO2 + KOH Cõu 3 (3 điểm) Hỗn hợp X gồm Fe, FeS, S (trong đú số mol Fe bằng số mol S). X cú khối lượng là 17,6 gam. a. Lấy hỗn hợp X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 đặc núng thỡ thu được tối đa bao nhiờu lớt khớ SO2 (đktc). b. Nếu hoà tan hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư ta thu được V lớt hỗn hợp khớ Y (đktc), chất rắn Z và dung dịch T. Cho dung dịch T tỏc dụng với dung dịch NaOH dư trong khụng khớ rồi lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao tới khối lượng khụng đổi thu được m gam chất rắn. Tỡm giỏ trị của V và m. c. Cho hỗn hợp X vào bỡnh kớn dung tớch khụng đổi, chứa O2 dư ở nhiệt độ t0C và nung bỡnh ở nhiệt độ cao cho tới khi chất rắn trong bỡnh là một oxit sắt duy nhất. Sau đú làm nguội bỡnh về nhiệt độ t0C thỡ thấy ỏp suất trong bỡnh chỉ bằng 95% ỏp suất ban đầu (coi thể tớch bị chiếm bởi chất rắn khụng đỏng kể). Tớnh số mol O2 ban đầu trong bỡnh. Cõu 4 (1 điểm) Cho cỏc hợp chất : H2O, H2S, NH3 và cỏc giỏ trị gúc liờn kết : 1070; 104,50; 920. Hóy điền cỏc giỏ trị gúc liờn kết cho từng phõn tử hợp chất và giải thớch. Cho Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1 ----------HẾT--------- - Học sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn. - Giỏm thị coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. ĐÁP ÁN ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI HOÁ 10 NĂM HỌC 2009 - 2010 Cõu 1 a. Cú phương trỡnh ZA + 3ZB +2 = 42 đ ZA + 3ZB = 40 đ ZB < đ B ở chu kỳ 2 và là phi kim (để tạo được axit và muối) tức B chỉ cú thể là C, N, O, F Nghiệm phự hợp A là Oxi Z = 8 , số khối A = 2Z = 16 B là Lưu huỳnh ZB = 16, số khối A = 2Z = 32 0,5 Sự phõn bố electron Nguyờn tử O Z = 8 Nguyờn tử S Z = 16 0,5 b. Phõn tử SO2 cú 1 liờn kết đụi và 1 liờn kết cho nhận 1,0 c. Cỏc phương trỡnh phản ứng SO2 đúng vai trũ là chất oxi hoỏ SO2 + H2S đ S + H2O SO2 đúng vai trũ là chất khử SO2 + Br2 + 2H2O đ H2SO4 + 2HBr 1,0 Cõu 2 a. phương trỡnh đỳng : (4) 0,5 (1) sai vỡ HI tớnh khử mạnh, H2SO4 tớnh oxi hoỏ mạnh nờn khụng tạo HI mà phải tạo I2 CaI2 + 2H2SO4 đặc đ CaSO4 + I2 + SO2 + 2H2O 0,5 (2) sai vỡ H2SO4 đặc cú tớnh oxi hoỏ mạnh nờn Fe2+ phải thể hiện tớnh khử tạo Fe3+, đồng thời Cl đang ở dạng tinh thể muối khan nờn sẽ tạo HCl khớ 2FeCl2 + 4H2SO4 đặc đ Fe2(SO4)3 + 4HCl + SO2 + 2H2O 0,5 (3) sai vỡ Cr2O72- khụng bền trong mụi trường kiềm nờn phải tạo CrO42- 2CrCl3 + 3Cl2 + 16KOH đ 2K2CrO4 + 12KCl + 8H2O 0,5 b. Cõn bằng phản ứng (1) 2CrI3 + 64KOH + 27Cl2 đ 2K2CrO4 + 6KIO4 + 54KCl + 32H2O CrI3 - 27e đ Cr+6 + 3I+7 Cl2 +2e đ 2Cl- 0,5 (2) C2H2 + KMnO4 + H2O đ H2C2O4 + MnO2 + KOH 2C-1 - 8e đ 2C+3 Mn+7 + 3e đ Mn+4 0,5 Cõu 3 a. Do số mol của Fe và S bằng nhau nờn ta quy đổi hỗn hợp về chất FeS Cú nFeS = 0,2 mol FeS - 7e đ Fe+3 + S+4 S+6 + 2e đ S+4 0,2đ 1,4 đ 0,2 mol 1,4 đ 0,7 mol V = (0,2 + 0,7).22,4 = 20,16 lớt 1,0 b. X tỏc dụng với HCl dư thỡ S khụng phản ứng nờn khụng dựng cụng thức quy đổi được (1) Fe + HCl đ FeCl2 + H2 (2) FeS + HCl đ FeCl2 + H2S (3) FeCl2 + NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl (4) Fe(OH)2 + O2 đ Fe2O3 + H2O Theo phản ứng thỡ Y là hỗn hợp H2 và H2S, chất rắn là Fe2O3 và đ m = 0,1.160 = 16 gam nY = nX = 0,2 mol đ VY = 0,2.22,4 = 44,8 lớt 1,0 c. Đốt X thỡ cả Fe, FeS và S đều phản ứng nờn dựng cụng thức quy đổi (5) 4FeS + 7O2 đ 2Fe2O3 + 4SO2 0,2 đ 0,35 đ 0,2 mol - Khớ ban đầu là O2 : x mol - Hỗn hợp khớ sau : SO2 ( 0,2) mol va O2 ( x - 0,35) mol - Do thể tớch và nhiệt độ khụng đổi nờn 1,0 Cõu 4 NH3 : 1070; H2O : 104,50; H2S : 920 0,25 - 3 phõn tử đều cú nguyờn tử trung tõm là O, S, N ở trạng thỏi lai hoỏ sp3 - Trong NH3 thỡ N chỉ cũn 1 cặp e chưa liờn kết cũn H2O và H2S thỡ O và S đều cũn 2 cặp e chưa liờn kết cú thể tớch lớn ộp cho gúc liờn kết nhỏ hơn so với NH3 - Độ õm điện của O lớn hơn S nờn làm cho sức đẩy giữa 2 nguyờn tử H của H2O yếu hơn so với 2 nguyờn tử H2S dẫn đến gúc liờn kết trong H2O lớn hơn gúc liờn kết của H2S 0,75
Tài liệu đính kèm: