UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------------------ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 Thời gian : 120 phút ( không kể thời gian giao đề ) A. ĐỀ BÀI Bài 1. ( 2 điểm ): a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3(x2 - 7 )2 - 36x b) Dựa vào kết quả trên hãy chứng minh: A= n3(n2 - 7 )2 - 36n chia hết cho 210 với mọi số tự nhiên n. Bài 2. ( 2 điểm ): Cho biểu thức A = với x khác -1 và 1. a, Rút gọn biểu thức A. b, Tính giá trị của biểu thức A tại x . c, Tìm giá trị của x để A < 0. Bài 3. ( 1,0 điểm ) Cho ba số a, b, c thỏa mãn abc = 2004. Tính : M = . Bài 4. (4 điểm ) : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB , BC. Gọi P giao điểm của AN với DM. Chứng minh : tam giác APM là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác APM Chứng minh tam giác CPD là tam giác cân. Bài 5. ( 1 điểm ): Tìm các giá trị x, y nguyên dương sao cho : x2 = y2 + 2y + 13. ----------------------------- HẾT ---------------------------- UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN 8 Bài Đáp án Điểm 1 a) x3(x2 - 7 )2 - 36x = x[( x3 - 7x)2 - 36] = x(x3 - 7x - 6)( x3 - 7x + 6 ) = x(x3 - x - 6x - 6)( x3 - x - 6x + 6 ) = x[x(x - 1 )( x + 1) - 6( x+ 1)][ x(x - 1 )( x + 1) - 6( x- 1)] = x(x + 1 )(x2 - x - 6)(x - 1 )( x2 + x - 6 ) = x(x + 1 )(x2 - 3x + 2x - 6)(x - 1 )( x2 +3x - 2x - 6 ) = x(x + 1 )(x2 - 3x + 2x - 6)(x - 1 )( x2 + 3x - 2x - 6 ) = x(x + 1 )( x - 1 )[(x(x - 3 ) + 2( x - 3 )][(x(x + 3 ) - 2( x + 3 )] = x(x + 1 )( x - 1 ) (x - 3 )(x + 2 ) ( x - 2 )( x + 3 ) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 b) Theo phần a ta có : A = n3(n2 - 7 )2 - 36n = n(n + 1 )( n - 1 ) (n - 3 )(n + 2 ) ( n - 2 )( n + 3 ) Đây là tích của 7 số nguyên liên tiếp . Trong 7 số nguyên liên tiếp có : - Một bội của 2 nên A chia hết cho 2. - Một bội của 3nên A chia hết cho 3. - Một bội của 5 nên A chia hết cho 5. - Một bội của 7 nên A chia hết cho 7. Mà 2; 3; 5; 7 đôi một nguyên tố cùng nhau nên: A ( 2.3.5.7 ) Hay A 210. 0,25 0,25 2 a) Với x khác -1 và 1 thì : A= = = = 0,25 0,25 b) Tại x = = thì Acó giá trị là = 0,25 0,25 c) Với x khác -1 và 1 thì A< 0 khi và chỉ khi (1) Vì với mọi x nên (1) xảy ra khi và chỉ khi KL 0,25 0,25 3 Thay 2004 = abc vào M ta có : 0,25 0,25 0,25 0,25 4 1 1 1 D A B C P H I M N Vẽ hình đúng cho phần a 0,25 a) Chứng minh ∆ADM =∆BAN ( cgc ) => Mà ( ∆ADM vuông tại A ) Do đó: => .Hay ∆APM vuông tại P. 0,75 0,25 0,25 b) Tính được : AP = AM = SAPM = 0,5 0, 5 0,25 c) Gọi I là trung điểm của AD. Nối C với I; CI cắt DM tại H. Chứng minh tứ giác AICN là hình bình hành => AN // CI mà AN ^ DM nên CI ^ DM Hay CH là đường cao trong ∆CPD (1) Vận dụng định lý về đường trung bình trong ∆ADP chứng minh được H là trung điểm của DP => CH là trung tuyến trong ∆CPD (2) Từ (1) và (2) suy ra ∆CPD cân tại C. 0,5 0,25 0,25 0,25 5 Biến đổi đẳng thức đã cho về dạng ( x + y + 1)( x - y - 1) = 12 Lập luận để có x + y + 1> x - y - 1 và x + y + 1; x - y - 1 là các ước dương của 12 từ đó có các trường hợp : x + y + 1 12 6 4 x - y - 1 1 2 3 x 4 y 1 Mà x; y nguyên dương nên ( x; y) = ( 4; 1) KL. 0,25 0,25 0,25 0,25 *Chú ý: Ở mỗi phần, học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: