Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 vòng huyện năm học: 2011- 2012 môn: Hoá học thời gian: 150 phút (không tính thời gian phát đề)

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1075Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 vòng huyện năm học: 2011- 2012 môn: Hoá học thời gian: 150 phút (không tính thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 vòng huyện năm học: 2011- 2012 môn: Hoá học thời gian: 150 phút (không tính thời gian phát đề)
 SỞ GD&ĐT KIấN GIANG ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 VềNG HUYỆN
PHềNG GD&ĐT PHÚ QUỐC 	 Năm học: 2011- 2012 
 Mụn: Hoỏ học
 Thời gian: 150 phỳt (Khụng tớnh thời gian phỏt đề)
Cõu 1: ( 3,0 điểm )
 Bằng phương phỏp húa học hóy phận biệt cỏc kim loại sau: Na, Ba, Mg và Al
Cõu 2: ( 3,0điểm )
 Đụ́t cháy 13,6g hợp chṍt X thu được 25,6g SO2 và 7,2g H2O. Tìm cụng thức phõn tử của X?
Cõu 3: (3.0 điờ̉m)
 Điờ̀n các chṍt thích hợp vào chữ cái A, B, C, đờ̉ hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
	A đpnc B + E
	B + NaOH + C → NaAlO2 +D
NaAlO2+ G + C →H + NaHCO3
H A+ C
Cõu 4: (3,0 điểm)
 Có mụ̣t hụ̃n hợp khí gụ̀m Cl2, O2 và NH3 . Hãy vờ̀ sơ đụ̀ tách riờng biợ̀t từng chṍt khí?
Cõu 5: (4 điểm)
 Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoỏ trị II và Nhụm tỏc dụng với dung dịch axit sunfuric loóng, dư. Khi phản ứng kết thỳc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lớt khớ (đktc) 
	1) Viết phương trỡnh phản ứng hoỏ học xảy ra?
	2) Tớnh khối lượng muối thu được sau thớ nghiệm và thể tớch dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dựng?
	3) Xỏc định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2 
Cõu 6: (4 điểm)
Hoà tan 34,2 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 vào trong 1 lớt dung dịch HCl 2M, sau phản ứng cũn dư 25% axit. Cho dung dịch tạo thành tỏc dụng với dung dịch NaOH 1M sao cho vừa đủ để chỉ cú một kết tủa tạo thành.
a. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra
b. Tớnh khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp
c. Tớnh thể tớch của dung dịch NaOH 1M đó dựng.
 (Cho : Na = 23, Fe = 56, Al = 27, H = 1, S = 32, , C = 12, O = 16, Cl = 35,5) 
 SỞ GD&ĐT KIấN GIANG ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 VềNG HUYỆN
PHềNG GD&ĐT PHÚ QUỐC 	 Năm học: 2011- 2012 
 Mụn: Hoỏ học
 Thời gian: 150 phỳt (Khụng tớnh thời gian phỏt đề)
Cõu 
Đỏp ỏn 
Điểm
Cõu 1
3,0 đ
 Cho nước vào cỏc mẫu thử ta thấy cú 2 mẫu thử xuất hiện bọt khớ bay lờn nhận được 2 kim loại là Na và Ba và 2 mẫu thử khụng cú hiện tượng gỡ là Mg và Al. 
0,5
Cỏc phương trỡnh phản ứng:
2Na +2H2O 2NaOH + H2	ư 
0,25
Ba + 2 H2O Ba(OH) 2+ H2ư 	
0,25
Sau đú tiếp tục cho vào 2 dung dịch thu được một ớt dung dịch H2SO4, nếu thấy mẩu thử nào xuất hiện kết tủa trắng nhận được kim loại Ba cũn lại là Na.
0,5
Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2 H2O
 0,25
Hai mẫu thử cũn lại Mg và Al cho phản ứng với dung dịch NaOH, nếu mẫu thử nào xuất hiện bọt khớ bay lờn là Al,
0,5
Phương trỡnh phản ứng:
	2 Al + 2 NaOH + 2 H2O 2 NaAlO2 + 3H2ư 
mẫu thử cũn lại là Mg. 
0,5
 0,25
Cõu 2
3,0đ
Chṍt X cháy tạo SO2 và H2O, vọ̃y X phải có nguyờn tụ́ S và H, có thờ̉ có cả oxi.
Ta có: M = 64g 32g S
 25,6 g ag?
=> a = = 12,8g
Ta có: M = 18g 2g H
 7,2g bg?
=> b= = 0,8g
m = 12,8+ 0,8 = 13,6g
=> X chỉgụ̀m 2 nguyờn tụ́ S và H, khụng có oxi
=> CTPT X = HxSy
Ta có tỉ lợ̀: := 0,8: 0,4 = 2:1
=> CTPT X là H2S
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Cõu 3
3,0đ
Các chṍt thích hợp thay vào chữ cái: A: Al2O3; B: Al; , C: H2O; D: H2; 
E: O2; G: CO2; H: Al(OH)3 hoàn thành các phương trình phản ứng :
	2Al2O3 4Al+ 3O2
	2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +3 H2 
NaAlO2+ CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3
2Al(OH)3 Al2O3+ 3H2O 
Chọn đỳng tờn mỗi chất 0,125 đ
Viết đỳng mỗi pư 0,5 
Cõu 4 3,0 đ
 Sơ đụ̀ tách:
O2 (NH4)2SO4 NH3ư (nhỏnh 1)
Cl2 	O2ư 
NH3	O2	 
 Cl2	NaCl + NaClO Cl2ư 
 (nhỏnh 2)
Nhỏnh 1
1,0
Nhỏnh 2
 2,0
Cõu 5
4,0 đ
 Số mol H2 = 8,96 / 22,4 = 0,4 (mol)
 a) R + H2SO4 à RSO4 + H2 (1) 
 2Al + 3H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3H2 (2)
 b) Từ (1) và (2) ta cú nH2SO4 = nH2 = 0,4 mol
 Theo ĐLBTKL ta cú : 
 mmuối = m hỗn hợp kim + m H2SO4 – m H2 .
 = 7,8 + 0,4 x 98 – 0,4 x 2 = 46,2 (g) 
 Thể tớch dung dịch H2SO4 : V = 0,4/2 = 0,2 (lớt)
 c) Gọi a là số mol của kim loại R thỡ số mol của Al là 2a 
 Theo đề bài ta cú hệ phương trỡnh.
 a x R + 2a x 27 = 7,8 
 a + 3a = 0,4 
 Suy ra : a = 0,1 ; R = 24 (Mg)
0,5
0,25
 0,25
 0,5
 0,5
 0,25
 0,25
0,25
0,5
 0,5
 0,25
Cõu 6
4,0đ
a.Số mol HCl phản ứng với axit HCl:= 1´ 2 ´ = 1,5 (mol)
Số mol HCl phản ứng với NaOH = 2´ = 0,5 (mol)
Đặt số mol Fe2O3 và Al2O3 lần lượt là a, b ( mol)
	Fe2O3 + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O 
	a	 6a	 2a
Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O 
b	 6a	 2b
	FeCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3 ¯ + 3NaCl
	2a 	6a	 2a
	AlCl3 + 3NaOH đ Al(OH)3 ¯ + 3NaCl
	2b	6b	 2b
Vỡ cú một kết tủa nờn Al(OH)3 bị tan hết trong NaOH 
	Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O
	2b	2b	
	HCl	 + NaOH đ NaCl + H2O
	0,5 đ 	0,5
Theo đề bài ta cú :	 giải ra được 
Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp 
	;	
b. Tổng số mol NaOH = 6a + 8b + 0,5 = 2,2 (mol)
Vậy: VddNaOH = = 2,2 (l)
0,5
0,5
Viết đỳng mỗi phản ứng 0,125
1,0
0,25
 1,0
(Mọi cỏch giải khỏc dẫn đến kết quả đỳng và lớ luận chặt chẽ đều ghi điểm tối đa)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_HSG_20112012.doc