Đề thi lý thuyết giáo viên giỏi cấp trường năm học 2015-2016 môn: Hóa học 9

doc 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1077Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lý thuyết giáo viên giỏi cấp trường năm học 2015-2016 môn: Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi lý thuyết giáo viên giỏi cấp trường năm học 2015-2016 môn: Hóa học 9
PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH CHƯƠNG
ĐỀ THI Lí THUYẾT GIÁO VIấN GIỎI CẤP TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2015-2016
Mụn: HểA HỌC
(Thời gian làm bài 120 phỳt)
Bài 1: 
Cõu 1: (1,5 điểm) Đồng chớ hóy nờu cỏc đơn vị kiến thức cần truyền tải cho học sinh khi dạy bài “ Metan” sỏch giỏo khoa Hoỏ học lớp 9. Qua đú phỏt triển được năng lực hoỏ học gỡ? Đơn vị kiến thức nào trong bài phỏt triển được năng lực đú? 
Cõu2: (1,5 điểm) Khi dạy học sinh khỏ giỏi phần tớnh chất của axit tỏc dụng với muối cú một số giỏo viờn phỏt biểu cụng thức: “Axit + muối → Axit mới + muối mới”
Đồng chớ cú nhận xột gỡ về phỏt biểu trờn.
Bài 2: Đồng chớ hóy hướng dẫn học sinh giải cỏc bài tập sau:
Cõu 1(2điểm) :
a. Nhận biết 4 dung dịch sau: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3 , BaCl2 , Na2S chỉ dựng quỳ tớm. 
b. Tỏch từng chất ra khỏi hỗn hợp sau: CaCO3, SiO2, KCl.
Cõu 2: (2 điểm). 
a) Hỡnh trờn mụ tả sơ đồ điều chế và thu khớ nào trong phũng thớ nghiệm. Hóy cho biết cỏc ghi chỳ từ (1) – (5) trờn hỡnh vẽ ghi những húa chất gỡ.
b) Phương phỏp thu khớ trờn là phương phỏp gỡ? Vỡ sao lại thu như vậy?
Bài 3: Đồng chớ hóy giải cỏc bài tập sau:
Cõu 1(1,5 điểm) : Hoà tan 174 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cựng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khớ thoỏt ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M.
a/ Xỏc định kim loại kiềm.
b/ Xỏc định % số mol mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Cõu 2(1,5 điểm): Một hợp chất hữu cơ B chứa C, H, O cú cụng thức phõn tử trựng với cụng thức đơn giản nhất. 
- Khi phõn tớch m gam B thấy tổng khối lượng cacbon và hiđro là 0,92 gam.
- Để đốt chỏy hoàn toàn m gam B cần vừa đủ một lượng oxi được đều chế bằng cỏch nhiệt phõn hoàn toàn 26,68 gam KMnO4. Toàn bộ sản phẩm chỏy dẫn vào bỡnh đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bỡnh tăng thờm 3,8 gam. 
Xỏc định cụng thức hoỏ học của B.
Viết cụng thức cấu tạo của B biết B chứa vũng benzen và B tỏc dụng được với Na.
(Cho: K = 39; Mg = 24; O = 16; Na= 23; Mn = 55; O = 16; C = 12; H = 1; Cl = 35,5)
------------------- --------- Hết----------------------------
Họ và tờn thớ sinh: ........................................................ Số bỏo danh: .......................
 Hướng dẫn chấm môn hoá 
(Nếu thí sinh giải cách khác đáp án nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Bài 1: 
Câu 1: (1,5 điểm)
*Cỏc đợn vị kiến thức cần truyền tải là: 
- Trạng thỏi tự nhiờn và tớnh chất vật lớ của Metan.
- Cấu tạo phõn tử.
- Tớnh chất hoỏ học của mờtan: + Phản ứng chỏy
 + Phản ứng thế với Clo
- Ứng dụng của mờtan 
Kiến thức nõng cao với học sinh khỏ giỏi: 
+ phản ứng chấy của hiđrụcacbon đồng đẳng cũng như cỏc hiđrocacbon khỏc đều cú sản phẩm chỏy hoàn toàn là CO2 và H2O.
+ Phản ứng thế của mờtan xảy ra theo cỏc tỉ lệ khỏc nhau và đồng đẳng của Metan cũng cúphản ứng thế.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm) 
* Phỏt triển cỏc năng lực hoỏ học là: 
- Năng lực thực hành hoỏ học: quan sỏt hiện tượng của thớ nghiệm, rỳt ra nhận xột, kết luận.
- Năng lực vận dụng kiến thức hoỏ học vào cuộc sống.
- Năng lực tớnh toỏn hoỏ học.
- Năng lực sử dụng ngụn ngữ hoỏ học: Viết cụng thức cấu tạo của Metan, lắp mụ hỡnh phõn tử metan.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm) 
*Đơn vị kiến thức trong bài phỏt triển được năng lực đú là:
- Năng lực thực hành hoỏ học: + Phản ứng chỏy
 + Phản ứng thế
- Năng lực vận dụng kiến thức hoỏ học vào cuộc sống: Trạng thỏi tự nhiờn và tớnh chất vật lớ của Metan, phản ứng chỏy, ứng dụng của mờtan.
- Năng lực tớnh toỏn hoỏ học: Tớnh chất hoỏ học.
- Năng lực sử dụng ngụn ngữ hoỏ học: Cấu tạo phõn tử.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm) 
Cõu 2 : (1,5 điểm)
Phỏt biểu trờn chưa hoàn toàn đỳng vỡ cú cỏc trường hợp xẩy ra như sau: 
*Cụng thức 1:
Muối + Axit ---> Muối mới + Axit mới.
Axit loại 1 thường gặp là HCl, H2SO4loóng, HBr,..
Phản ứng xảy ra theo cơ chế trao đổi.
Điều kiện: Sản phẩm phải cú:
Kết tủa.
Hoặc cú chất bay hơi(khớ).
Hoặc chất điện li yếu hơn.
Đặc biệt: Cỏc muối sunfua của kim loại kể từ Pb trở về sau khụng phản ứng với axit loại 1.
Vớ dụ: Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2 (k) 
 BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4(r) + 2HCl
---------------------------------------------------------------------------------------(0,75 điểm) 
*Cụng thức 2:
Muối + Axit loại 2 ---> Muối + H2O + sản phẩm khử.
Axit loại 2:
Là cỏc axit cú tớnh oxi hoỏ mạnh: HNO3, H2SO4đặc.
Phản ứng xảy ra theo cơ chế phản ứng oxi hoỏ khử.
Điều kiện:
Muối phải cú tớnh khử.
Muối sinh ra sau phản ứng thỡ nguyờn tử kim loại trong muối phải cú hoỏ trị cao nhất.
Chỳ ý: Cú 2 nhúm muối đem phản ứng.
Với cỏc muối: CO32-, NO3-, SO42-, Cl- .
+ Điều kiện: Kim loại trong muối phải là kim loại đa hoỏ trị và hoỏ trị của kim loại trong muối trước phải ứng khụng cao nhất.
Với cỏc muối: SO32-, S2-, S2-.
+ Phản ứng luụn xảy ra theo cụng thức trờn với tất cả cỏc kim loại.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm) 
*Cụng thức 3:
Thường gặp với cỏc muối sắt(III). Phản ứng xảy ra theo cụng thức 2.(là phản ứng oxi hoỏ khử)
2FeCl3 + H2S ---> 2FeCl2 + S(r) + 2HCl.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,25 điểm) 
Bài 2:
Cõu 1 : 
a. (1 điểm) 
Nhận biết 4 dung dịch sau: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3 , BaCl2 , Na2S chỉ dựng quỳ tớm. 
 - Hướng dẫn hs xỏc định mụi trường của cỏc dung dịch muối: 
 + Mụi trường axit: NaHSO4 , làm quỳ tớm chuyển màu đỏ.
 + Mụi trường bazơ: Na2CO3, Na2SO3 , Na2S làm quỳ tớm chuyển màu xanh.
+ Mụi trường trung tớnh : BaCl2 khụng làm quỳ tớm chuyển màu.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,25 điểm
Hướng dẫn hs nhận biết: 
- Lấy mẫu thử: 
- Nhỏ cỏc dd lờn giấy quỳ tớm: 
+ Nếu quỳ tớm chuyển màu xanh là: Na2CO3, Na2SO3 , Na2S 
+ Nếu quỳ tớm chuyển màu đỏ là: NaHSO4 
+ Nếu quỳ tớm khụng chuyển màu là: BaCl2 
- Lấy NaHSO4 tỏc dụng với cỏc chất cũn lại Na2CO3, Na2SO3 , Na2S 
+ Nếu cú sủi bọt khớ khụng màu khụng mựi là: Na2CO3 
+ Nếu cú sủi bọt khớ khụng màu ,mựi hắc là: Na2SO3 
+ Nếu cú sủi bọt khớ khụng màu ,mựi trứng thối là: Na2S.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm
Hướng dẫn hs viết pthh: 
2NaHSO4 + Na2CO3 2Na2SO4 + CO2 + H2O
2NaHSO4 + Na2SO3 2Na2SO4 + SO2 + H2O
2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S
---------------------------------------------------------------------------------------(0,25 điểm
b. (1 điểm) 
Tỏch từng chất ra khỏi hỗn hợp sau: CaCO3, SiO2, KCl.
 - Hướng dẫn hs hiểu tớnh chất của cỏc chất trong hỗn hợp.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm
 - Hướng dẫn hs cỏch tỏch cỏc chất: 
Cho hỗn hợp vào nước khuấy đều cho KCl tan hết rồi tiến hành lọc tỏch lấy chất rắn là CaCO3, SiO2, và nước lọc, lấy nước lọc cụ cạn thu được KCl rắn.
 Phần chất rắn cho tỏc dụng với dụng HCl dư ,SiO2 khụng phản ứng lọc tỏch ta thu được SiO2.Cho Na2CO3 dư và dd lọc kết tủa thu được CaCO3.
Pthh: 2 HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + CO2
 CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm)
Cõu 2: (2 điểm). 
a. Hướng dẫn hs dụng cụ trờn cú thể điều chề cỏc chất khớ và làm sạch khớ từ một chất rắn và một chất lỏng và khớ thoỏt ra khụng tan hoặc ớt tan trong nước : H2 , C2H2.
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm) 
Hướng dẫn hs xỏc định cỏc chất (1) - (5) và viết pthh: 
1
2
3
4
5
H2O
C2H2
CaC2
dung dịch NaOH
H2O
HCl
H2
Zn
Dung dịch AgNO3
H2O
PTHH: 
 CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
 Zn + 2HCl ZnCl2 +H2
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5 điểm) 
b. Hướng dẫn hs biết phỏp thu khớ: 
 - Phương phỏp trờn là phương phỏp đẩy nước.
- Áp dụng phương phỏp này vỡ C2H2, , H2 ớt tan và khụng tỏc dụng với nước ở điều kiện thường.
---------------------------------------------------------------------------------------(1 điểm) 
Bài 3: 
Cõu 1: ( 1,5 điểm)
 Bài giải
Cỏc PTHH xảy ra:
M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1)
M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2)
Toàn bộ khớ CO2 và SO2 hấp thụ một lượng tối thiểu KOH sản phẩm là muối axit.
CO2 + KOH KHCO3 (3)
SO2 + KOH KHSO3 (4)
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5điểm) 
Từ (1), (2), (3) và (4)
suy ra: n 2 muối = n 2 khớ = nKOH = = 1,5 (mol)
 2 muối = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80
 18 < M < 28, vỡ M là kim loại kiềm, vậy M = 23 là Na.
b/ Nhận thấy 2 muối = = 116 (g/mol). 
---------------------------------------------------------------------------------------(0,5điểm) 
b. % nNaCO = nNaSO = 50%. 
--------------------------------------------------------------------------------------- (0,5điểm) 
Cõu 2:( 1,5 điểm) 
t0
Bài giải
Đặt CTPT của B là CxHyOz 
PTHH: CxHyOz + ( x + 4/y -z/2) O2 xCO2 + y/2 H2O 
 CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
Khối lượng dd NaOH tăng lờn 3,8 gam là khối lượng của CO2 và H2O.
Gọi số mol của CO2 và H2O lần lượt là a và b.
Ta cú: m CO2 + mH2O = 3,8 44 a + 18b = 3,8 a = 0,07
 mC + mH = 0.92 => 12 a + 2 b = 0,92 => b= 0,04
n KmnO4 = 26,68/ 158 = 0,17 mol 
--------------------------------------------------------------------------------------- (0,5điểm) 
 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
 nO2 = 0,17 / 2 = 0,085 mol
Áp dụng ĐLBT nguyờn tố: 
 nO trong B = nO trong CO2 và H2O - nơ pư = 2. 0,07 + 0,04 – 0,085.2 = 0,01 mol
Ta cú: x: y: z = nC : nH : nO = 0,07 : 0,08: 0,01 = 7: 8:1 
 Cụng thức phõn tử trựng với CTĐG nờn CTPT của B là: C7H8O
--------------------------------------------------------------------------------------- (0,5điểm) 
b. Vỡ B cú một nguyờn tử O và B tỏc dụng với Na nờn trong B cú chứa một nhúm OH. 
--------------------------------------------------------------------------------------- (0,5điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_GVG_HUYEN_THANH_CHUONG_1516.doc