Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2012 - 2013 môn: Hoá học thời gian làm bài: 150 phút

doc 1 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2012 - 2013 môn: Hoá học thời gian làm bài: 150 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 THCS năm học 2012 - 2013 môn: Hoá học thời gian làm bài: 150 phút
Đấ̀ THI CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
Đấ̀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2012 - 2013
Mụn: Hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀)
Đờ̀ thi gụ̀m 05 cõu, trong 01 trang
(9)
PE
Cõu I (4 điểm): 
 1) Cho sơ đồ biến húa:
(8)
(7)
L đ PVC
	Hóy gỏn cỏc chất: CH4, C2H4, C2H2, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, CH2=CHCl ứng với cỏc chữ cỏi (khụng trựng lặp) trong sơ đồ trờn và viết cỏc phương trỡnh húa học thực hiện sơ đồ biến húa đú.
 2) Cú hỗn hợp 3 oxit: MgO, CuO, Fe2O3. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học tỏch riờng từng oxit.
Cõu II (4 điểm):
 1) Dẫn hỗn hợp khớ gồm CO2, SO2, C2H4 qua dung dịch A (dư) thỡ thu được 1 chất khớ duy nhất B thoỏt ra. B là khớ gỡ? Viết phương trỡnh phản ứng?
 2) Xỏc định cụng thức phõn tử của cỏc chất A, B, C, D, E, F và viết phương trỡnh phản ứng theo dóy biến hoỏ sau:
 ABCDEFBaSO4
Biết A là hợp chất của lưu huỳnh với 2 nguyờn tố khỏc.
 3) Cho hỗn hợp chất rắn gồm FeS2, CuS, Na2O. Chỉ được dựng thờm nước và cỏc điều kiện cần thiết (nhiệt độ, xỳc tỏc, ...). Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra để điều chế FeSO4, Cu(OH)2. 
Cõu III (4,5 điểm):
 1) Từ than đỏ, đỏ vụi và cỏc chất vụ cơ cần thiết, hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng cần thiết điều chế Brombenzen và đibrometan.
 2) Dẫn luồng khớ CO dư qua hỗn hợp cỏc chất: BaO, CuO, Fe3O4, Al2O3 nung núng (cỏc chất cú số mol bằng nhau). Kết thỳc cỏc phản ứng thu được chất rắn X và khớ Y. Cho X vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch E và phần khụng tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol cỏc chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khớ Y cho sục qua dung dịch E được dung dịch G và kết tủa H. Hóy xỏc định thành phần cỏc chất của X, Y, E, Q, F, T, G, H và viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
 3) Hoà tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lớt (đktc) hỗn hợp khớ gồm NO2 và NO, hỗn hợp khớ này cú tỉ khối hơi so với H2 bằng 17. Xỏc định kim loại M.
Cõu IV (4 điểm): Dung dịch A chứa đồng thời 2 muối bạc nitrat và đồng (II) nitrat với nồng độ mol của muối đồng gấp 4 lần nồng độ mol của muối bạc.
 1) Nhỳng 1 thanh kẽm vào 250 ml dung dịch A. Sau 1 thời gian, lấy thanh kẽm ra và làm khụ, thấy khối lượng thanh kẽm tăng 1,51 gam. Biết rằng dung dịch sau phản ứng chứa 3 muối. Tớnh nồng độ mol của muối kẽm trong dung dịch sau phản ứng?
 2) Nếu giữ thanh kẽm trong 250 ml dung dịch A một thời gian đủ lõu thỡ thấy sau phản ứng dung dịch A chỉ chứa 1 muối duy nhất với nồng độ 0,54M. Tớnh nồng độ mol của cỏc muối trong dung dịch A ban đầu?
(Coi tất cả kim loại mới sinh ra đều bỏm vào thanh kẽm và thể tớch dung dịch khụng thay đổi).
Cõu V (3,5 điểm): Cho hỗn hợp X gồm 3 hidrocacbon A, B, C mạch hở, thể khớ (ở điều kiện thường). Trong phõn tử mỗi chất cú thể chứa khụng quỏ một liờn kết đụi, trong đú cú 2 chất thành phần phần trăm về thể tớch bằng nhau. Trộn m gam hỗn hợp X với 2,688 lớt O2 thu được 3,136 lớt hỗn hợp khớ Y (cỏc thể tớch khớ đều đo ở đktc). Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Y, rồi thu toàn bộ sản phẩm chỏy sục từ từ vào dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 2,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm đi 0,188 gam. Đun núng dung dịch này lại thu thờm 0,2 gam kết tủa nữa (Cho biết cỏc phản ứng húa học đều xảy ra hoàn toàn).
1) Tớnh m và thể tớch dung dịch Ca(OH)2 đó dựng.
2) Tỡm cụng thức phõn tử và tớnh thành phần % về thể tớch của 3 hidrocacbon trong hỗn hợp X.
(Cho: H =1; C =12; N =14; 0 =16; Na =23; Ca =40; Cu = 64; Zn =65; Ag = 108)
-----------------HẾT-----------------
Họ và tờn thớ sinh:Số bỏo danh:. 
Họ và tờn, chữ ký: Giỏm thị 1:.Giỏm thị 2:.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HSG_H9_TNB_2012_2013.doc