PHÒNG GD& ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS ĐỖ ĐỘNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học: 2014-2015 Môn: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài1: (6 điểm). 1. Cho biểu thức: a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2. chứng minh biểu thức : là số nguyên Bài 2: (4đ) 1. Tìm cặp số ,sao cho y nhỏ nhất và thỏa mãn: 2. Cho và thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 3: (4đ) 1. Giải phương trình: 2. Cho a,b,c là ba số thỏa mãn: abc=1 chứng minh . Bài 4(6đ) cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R) .Kẻ hai tiếp tuyến AB,ACvà cát tuyến ADE tới đường tròn đó (B,C là 2 tiếp điểm và D nằm giữa A và E.Gọi H là giao Điểm của AO và BC. 1.Chứng minh 4 điểm A,B,O,Ccùng thuộc 1đường tròn 2.Chứng minh AH.AO=AD.AE 3.Tiếp tuyến tại D của (O)cắt AB,AC theo thứ tự ở M,N biết OA=6cm ;R=3,6cm 4.Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OA cắt AB,AC ở I,K. Chứng minh rằng Bài 5. (1đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh BC cố định, Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . HẾT PHÒNG GD& ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS ĐỘNG HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học: 2014-2015 Môn: Toán Bài Nội dung Điểm Bài 1 (6đ) 1.Tìm đúng điều kiện: a) Rút gọn b) Áp dụng bất đẳng thức Cô Si chỉ ra Chỉ ra dấu bằng xảy ra 2.Tính 0,5đ 1,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 (4đ) 1. Biến đổi: (1) Vì nên mà và y nhỏ nhất nên . Thay vào (1) ta được . Vậy y nhỏ nhất bằng - 3 với cặp số 2. Tách Áp dụng BĐT với thì Dấu bằng xảy ra vào bài toán trên ta có: (1) Áp dụng BĐT Cô Si ta có (2) Vì (3) Từ (1);(2);(3) .Vậy 0,5đ 0,5đ 1đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bài 3 4đ 1.Giải phương trình: đk : x>2 ,y>1 Biến đổi pt về dạng Áp dụng BĐT cô si vói hai số dương VT (2) Để có (1) thì dấu bằng sảy ra trong (2) Khi Từ đó tìm được x=11 và y=5 (thỏa mãn ) 2. . Dấu bằng sảy ra khi a=b=c=1 0,25đ 1,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ Bài4 1. Chứng minh OBAB, OCAC (theo tính chất tiếp tuyến) B và C cùng thuộc đường tròn đường kính OA 4 điểm A, B,O, C cùng thuộc một đường tròn. 2. Chứng minh OBAB Chứng minh OABC tại H AB2 = AH.AO (1) Chứng minh đồng dạng với AB2 = AE.AD (2) Từ (1) và (2) AH.AO = AE.AD 3. Tính AB = 4,8cm Áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra AB = AC, MD = MB, ND = NC Chu vi AMN là: AM + AN + MN = AM +AN + MD +DN = AM +AN + MB + NC = AB + AC = 2AB = 9,6cm. 4. Chứng minh IK//BC Và AB = AC AI = AK AIK cân tại A và OI = OK = Theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra: Tứ giác MNKI có Đồng thời có: đồng dạng với . Áp dụng BĐT Cosi: 1,25đ 0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 5 1đ HS chứng minh được BĐT . Dấu bằng xảy ra khi Áp dụng BĐT trên vào bài toán ta có: Dấu bằng xảy ra khi Vậy khi tam giác ABC có: 0,25đ 0,5đ 0,25đ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: