TRƯỜNG THCS CAO VIấN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn: Toỏn Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Đề thi gồm cú: 01 trang Bài 1: (6 điểm) a) Cho 1. Tỡm điều kiện của x,y để biểu thức P xỏc định và rỳt gọn P 2. Tỡm x,y nguyờn thỏa món phương trỡnh: P = 2 b) Chứng minh rằng: Với mọi nẻ N thỡ n + n +1 khụng chia hết cho 9 Bài 2: (4 điểm) Giải phương trỡnh : Cho cỏc số thực dương a,b thỏa món: a + b = a + b = a + b . Tớnh giỏ trị biểu thức: P = a + b Bài 3: (3 điểm) a/ Tỡm cỏc nghiệm nguyờn của phương trỡnh: b/ Cho a,b,c > 0. Chứng minh : Bài 4: (6 điểm) Cho đường trũn (O), đường kớnh AB = 2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường trũn tõm O khỏc A,B.Cỏc tiếp tuyến của đường trũn tõm O tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuụng gúc với AB(Pẻ AB), vẽ MQ vuụng gúc với AE ( Qẻ AE) 1.Chứng minh rằng: Bốn điểm A,E,M,O cựng thuộc một đường trũn và tứ giỏc APMQ là hỡnh chữ nhật. 2. Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O,I,E thẳng hàng 3. Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh DEAO đồng dạng với D MPB suy ra K là trung điểm của MP 4. Đặt AP = x. Tớnh MP theo x và R.Tỡm vị trớ của điểm M trờn đường trũn (O) để hỡnh chữ nhật APMQ cú diện tớch lớn nhất. Bài 5: (1 điểm) Tỡm nghiệm nguyờn ,dương của phương trỡnh: xy+yz+zx=xyz+2 - Hết - TRƯỜNG THCS CAO VIấN HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn: Toỏn Bài Nội dung Điểm Bài 1 (6 đ ) a) 1. Tỡm đỳng điều kiện : x ≥ 0, y³ 0 ,y ≠ 1, x+y≠0 = == 2. P=2 Û =2 Û Û Ta cú ³ 1ị Ê 1 ị .Kết hợp với điều kiện x ≥ 0. Vậy 0ÊxÊ4 ị x ẻ {0,1,2,3,4}. Thay vào phương trỡnh P=2 ta cú: (x,y)ẻ {(4,0); (2,2)} 0,5đ. 0,5đ. 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ b) giả sử tồn tại số tự nhiờn n để 9 Đặt . Vì (1) Ta có: Vì không chia hết cho 9 không chia hết cho 9 (2) Ta thấy (1) và (2) mâu thuẫn. Vậy điều giả sử là sai. Vậy với thì không chia hết cho 9. 1,0đ. 0,5đ. 0,5đ. Bài 2 (4đ) 1.(2đ) Tỡm đỳng điều kiện 0Ê xÊ - Đặt ị ị ị -Giải ra được đến * Với ut=2ị t=1 hoặc t=2 - Với t=1 ị x=1 -Với t=2 ị x=4 * Với ut=6 ị Pt vụ nghiệm -Kết luận nghiệm 2. (2đ) Ta cú : Tớnh ra P=2 0,25đ 0,5đ 0,5đ. 0,5đ 0,25đ 0,5đ. 0,5đ. 0,5đ 0,5đ. Bài 3 (3đ) 1. Viết được Û y là số nguyờn lẻ Mà ³ 0ị ³ 0Û =1 Thay =1 vào tỡm được x=2, x=-4 Thử lại : và trả lời .Cú cỏc nghiệm (2,1) ;(2,-1) ;(-4,1) ;(-4,-1) 2. Với x, y, z > 0 . Ta cú: +) (1). +) (2) +) x2 + y2 + z2 xy + yz + zx (3) Xảy ra đẳng thức ở (1), (2), (3)x = y = z.Ta cú: Áp dụng cỏc bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được: Dấu “ =” xảy ra 0,25đ. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 (6đ) I K B O M Q E A P x I Vỡ AE là tiếp tuyến của đường trũn(0) tại A ị AE^ AO ị DOEA vuụng ở A ịO,E,A ẻ đường trũn đường kớnh OE(1) Vỡ ME là tiếp tuyến của đường trũn(0) tại M ị ME^MO ịDMOE vuụng ở MịM,O,E ẻ đường trũn đường kớnh OE(2) (1),(2)ị A,M,O,E cựng thuộc mụt đường trũn *Tứ giỏc APMQ cú 3 gúc vuụng : => Tứ giỏc APMQ là hỡnh chữ nhật b) Ta cú : I là giao điểm của 2 đường chộo AM và PQ của hỡnh chữ nhật APMQ nờn I là trung điểm của AM. Mà E là giao điểm của 2 tiếp tuyến tại M và tại A nờn theo định lý ta cú : O, I, E thẳng hàng. c) hai tam giỏc AEO và PMB đồng dạng vỡ chỳng là 2 tam giỏc vuụng cú 1 gúc bằng nhau là , vỡ OE // BM => (3) Mặt khỏc, vỡ KP//AE, nờn ta cú tỉ số (4) Từ (3) và (4) ta cú : AO.MP = AE.BP = KP.AB, mà AB = 2.OA => MP = 2.KP Vậy K là trung điểm của MP. d) Ta dễ dàng chứng minh được : abcd (*) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d MP = Ta cú: S = SAPMQ = S đạt max Û đạt max Û x.x.x(2R – x) đạt max Û đạt max Áp dụng (*) với a = b = c = Ta cú : Do đú S đạt max Û Û . Vậy khi MP= thỡ hỡnh chũ nhật APMQ cú diện tớch lớn nhất 0,25đ . 0,75đ. 0,75đ. 1,5đ. 1,5đ. 1,5đ Bài 5 (1đ) Tỡmnghiệm nguyờn ,dương của phương trỡnh: xy+yz+zx=xyz+2(1) Do vai trũ của x,y,z bỡnh đẳng, nờn khụng mất tớnh chất tụng quỏt. Giả sử x³ y³ z³ 1,từ đú suy ra xy+yz+zxÊ xy+xy+xy=3xy(2) (1),(2)ị 3xyz³ xyz+2 Hay 3xy³ xyz ị z<3 Do z là một số nguyờn dương ịz=1,z=2 +khi z=1ịx+y=2.do x,y nguyờn dương ịx=1,y=1 +khi z=2 ị(y-2)(x-2)=2 Do x³ y³ z³ 1 ị Trả lời: (x,y,z)=(1,1,1),(4,3,2) 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: