PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THIỆU HểA ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm cú 1 trang) ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Mụn: Húa Học Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 25 thỏng 11 năm 2015 ĐỀ BÀI Cõu 1.(4,0 điểm). 1. Chọn cỏc chất A, B, C, D thớch hợp để hoàn thành cỏc phương trỡnh húa học theo sơ đồ chuyển húa sau (mỗi mũi tờn tương ứng với 1 phương trỡnh húa học). +D +D +D A B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C. C 2. X, Y, Z là cỏc hợp chất của Na; X tỏc dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khớ cacbonic. Đun núng Y cũng thu được khớ cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gỡ? Cho X, Y, Z lần lượt tỏc dụng với dung dịch CaCl2 . Viết cỏc phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra. Cõu 2.(4,0 điểm). Chỉ dựng một hoỏ chất duy nhất, hóy tỏch FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe. Viết cỏc PTHH xảy ra khi cho: a. Ba vào dd NaHSO4 b. Na vào dd AlCl3. Cú 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bỡnh riờng biệt bị mất nhón là: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4. Chỉ được dựng thờm H2O và CO2 hóy nờu cỏch phõn biệt từng chất. Cõu 3.(4,0 điểm). 1. Bằng phương phỏp húa học, hóy tỏch riờng từng khớ ra khỏi hỗn hợp gồm: CO2, SO2, N2. 2. Nhiệt phõn hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3 và BaCO3 thoỏt ra khớ B. Hấp thụ hết B bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa D và dung dịch E. Đun núng dung dịch E lại tỏch ra 6 gam kết tủa D nữa. Phần trăm khối lượng MgCO3 là bao nhiờu? Cõu 4.(4,0 điểm). Hoà tan 34,2 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 vào trong 1 lớt dung dịch HCl 2M, sau phản ứng cũn dư 25% axit. Cho dung dịch tạo thành tỏc dụng với dung dịch NaOH 1M sao cho vừa đủ để chỉ cú một kết tủa tạo thành. a. Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra. b. Tớnh khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. c. Tớnh thể tớch của dung dịch NaOH 1M đó dựng. Cõu 5.(4,0 điểm). Hỗn hợp X gồm Al2O3 , Fe2O3, CuO. Để hoà tan hoàn toàn 4,22 g hỗn hợp X cần vừa đủ 800 ml dung dịch HCl 0,2M. Lấy 0,08 mol hỗn hợp X cho tỏc dụng với H2 dư thấy tạo ra 1,8g H2O. Tớnh thành phần % về khối lượng của mỗi oxit trong X. Cho: H=1; O=16; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; Ba = 137 ; Ca = 40. .......................................................Hết.................................................................. Họ tờn học sinh: .................................................; Số bỏo danh: .................................... PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THIỆU HểA ĐỀ CHÍNH THỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2015 - 2016 Mụn: Húa học Cõu Nội dung Điểm Cõu1(4đ) 1. 2đ A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH)2, CuO, Cu, H2SO4. Cỏc phương trỡnh húa học: H2SO4 + Cu(OH)2 đ CuSO4 + 2H2O H2SO4 + CuO đ CuSO4 + H2O 2H2SO4 đặc, núng + Cu đ CuSO4 + 2H2O + SO2ư CuSO4 + BaCl2 đ BaSO4¯ + CuCl2 CuCl2 + 2AgNO3 đ 2AgCl¯ + Cu(NO3)2 t0 Cu(NO3)2 + 2NaOH đ Cu(OH)2¯ + 2NaNO3 t0 Cu(OH)2 đ CuO + H2O CuO + CO đ Cu + CO2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3 2đ Vỡ khi cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl cú khớ cacbonic thoỏt ra, X tỏc dụng với Y thành Z, đun núng Y lại thu được khớ cacbonic và Z chứng tỏ: - Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH Cỏc phương trỡnh húa học: Na2CO3 + 2HCl đ NaCl + H2O + CO2ư NaOH + NaHCO3 đ Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 đ Na2CO3 + H2O + CO2ư Cỏc phản ứng húa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2 đ Ca(OH)2¯ + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2 đ khụng phản ứng Na2CO3 + CaCl2 đ CaCO3¯ + 2NaCl 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu2(4đ) 1(1đ) Tỏch FeO ra khỏi hổn hợp FeO, Cu, Fe FeO Cu, Fe phản ứng Cu + FeCl3 Fe FeO khụng tan thu đựơc FeO Pt : Cu + FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2 Fe + 2FeCl3 3FeCl2 0,5đ 0,25đ 0,25đ 2(1,5đ) a) Ba + 2H2O ----> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 ----> BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O Ba(OH)2 + Na2SO4 à BaSO4 + 2NaOH b) 2Na + 2 H2O ----> 2NaOH + H2 3NaOH + AlCl3 ----> Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH ----> NaAlO2 + 2H2O 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3(1,5đ) - Hoà tan mẩu thử 5 chất trờn vào nước, chất nào khụng tan là BaCO3 và BaSO4, cỏc chất tan là NaCl, Na2CO3, Na2SO4. - Sục khớ CO2 dư vào kết tủa BaCO3 và BaSO4 trong nước, kết tủa nào tan là BaCO3, khụng tan là BaSO4. BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 - Lấy dd Ba(HCO3)2 cho tỏc dụng với mẫu thử 3 dd cũn lại, dd nào khụng cú kết tủa là NaCl, dd nào cú kết tủa là Na2CO3 và Na2SO4. Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3 - Sục khớ CO2 dư vào 2 kết tủa vừa tạo thành trong nước, kết tủa nào tan là BaCO3 => dd ban đầu là Na2CO3, kết tủa nào khụng tan là BaSO4 => dd ban đầu là Na2SO4. BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu3(4đ) 1(1,5đ) Cho Hỗn hợp đi qua bỡnh đựng dd NaOH dư thỡ khớ CO2 và SO2 bị giữ lại, khớ thoỏt ra là N2. CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O Cho dd H2SO3 dư vào dd vừa thu được ở trờn ta thu được CO2 H2SO3 + Na2CO3 Na2SO3 + CO2 + H2O Cho dd HCl dư vào dd vừa thu được ở trờn ta thu được SO2 Na2SO3 + 2HCl 2NaCl + SO2 + H2O 0,25 0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 0,25 2(2,5đ) - Nhiệt phõn cỏc muối thu được khớ B, B là CO2 , PTHH : MgCO3 MgO + CO2 (a) BaCO3 BaO + CO2 (b) CaCO3 CaO + CO2 (c) - Cho CO2 vào dung dich Ca(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch E , Đun núng dung dịch E lại tỏch ra 6 gam kết tủa D nờn PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 ¯+ H2O (1) 2CO2 + Ca(OH)2 đ Ca(HCO3)2 (2) Ca(HCO3)2 CaCO3 ¯ + CO2 ư + H2O (3) = 0,06 mol ; = 0,1 mol Theo PTHH (2),(3): =2 = 0,12 mol Theo PTHH (1): = = 0,1 mol = 0,1 + 0,12 = 0,22 mol Gọi số mol của MgCO3, BaCO3, CaCO3 trong 20 g hỗn hợp lần lượt là x,y, z (x,y, z >0) Ta cú : 84x+ 100y+197z = 20 => 100y + 197z = 20-84x =>100y+100z<100y+197z=20-84x<197y+197z => < y+ z < (I) Từ cỏc pthh: (a), (b), (c) ta cú: x+y+z = 0,22 => y+z =0,22-x (II) Từ (I) và (II) → 52,5<84x<86,75 Vậy lượng MgCO3 nằm trong khoảng từ 52,5% đến 86,75% 0,125 1 pt 0,125 1pt 0,5 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 Cõu4(4đ) a.PTHH Fe2O3 + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O a 6a 2a Al2O3 + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2O b 6a 2b FeCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3 ¯ + 3NaCl 2a 6a 2a AlCl3 + 3NaOH đ Al(OH)3 ¯ + 3NaCl 2b 6b 2b Vỡ cú một kết tủa nờn Al(OH)3 bị tan hết trong NaOH Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O 2b 2b HCl + NaOH đ NaCl + H2O 0,5 đ 0,5 b. Số mol HCl phản ứng với axit HCl:= 1´ 2 ´ = 1,5 (mol) Số mol HCl phản ứng với NaOH = 2´ = 0,5 (mol) Đặt số mol Fe2O3 và Al2O3 lần lượt là a, b ( mol) Theo đề bài ta cú : giải ra được Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ; c. Tổng số mol NaOH = 6a + 8b + 0,5 = 2,2 (mol) Vậy: VddNaOH = = 2,2 (l) 0,125 0,125 0,125 0,125 0.25 0.25 0.25 0.25 1 0.5 0,5 0,5 Cõu5(4đ) Al2O3 + 6HCl Ư 2AlCl3 + 3H2O (1) Fe2O3 + 6HCl Ư 2FeCl3 + 3H2O (2) CuO + 2HCl Ư CuCl2 + H2O (3) Fe2O3 + 3H2 toƯ 2Fe + 3H2O (4) CuO + H2 toƯ Cu + H2O (5) Gọi số mol Al2O3, Fe2O3, CuO trong thớ nghiệm lần 1 là x, y, z (mol). Từ (1), (2), (3) , số mol HCl tham gia phản ứng là 6x, 6y, 2z. Ta cú 102x + 160y +80z = 4,22 (I) 6x + 6y +2z = 0,16 (II) Trong thớ nghiệm lần 2, số mol cỏc chất tham gia phản ứng gấp n lần số mol tham gia thớ nghiệm lần 1(n>0), tức là số mol Al2O3, Fe2O3, CuO là nx, ny, nz . n(x + y + z) = 0,08 (III) Từ (4) và (5) ta cú: n(3y + z) = 1,8/18 = 0,1 (IV) Giải ra ta cú n = 2 ; x = 0,01; y = 0,01; z = 0,02 Thành phần % của Al2O3 = 24,17 % ; Fe2O3 = 37,91% và CuO = 37,92% 0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Lưu ý: - Điểm toàn bài làm trũn đến 0,25 đ; - HS làm cỏch khỏc, nếu đỳng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh khụng cõn bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thỏi bay hơi kết tủa trừ ẵ số điểm mỗi phương trỡnh
Tài liệu đính kèm: