Sở GDĐT Hải Phòng Trường THPT Hồng Bàng Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 (vòng II) Môn Hoá Học (Năm học 2010 – 2011) Thời gian làm bài 120 phút Cõu 1. ( 1 diểm ) Cation R+ và anion Y điều cú cấu hỡnh electron ở lớp ngoài cựnglà 3p6. a)Viết cấu hỡnh electron nguyờn tử cỏc nguyờn tổ R, Y. Từ đú cho biết tờn R, Y. b)X là hợp chất tạo bởi 2 nguyờn tố R và Y. Viết phương trỡnh phản ứng theo dóy biến hoỏ sau: A1 A2 A3 X X X X B1 B2 B3 Cõu 2. (3 điểm). Nung a gam hỗn hợp X gồm Fe và S trong điều kiện khụng cú khụng khớ cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp khớ Z cú = 13. a). Tớnh phần trăm khối lượng mỗi chất trong X. b). Cho phần 2 tỏc dụng hết với 55g dung dịch H2SO4 98%, đun núng thu được V lớt khớ SO2 (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tỏc dụng hết với dung dịch BaCl2 dư tạo thành 58,25g kết tủa. Tớnh a,V. Cõu 3 (2 điểm) Hổn hợp A gồm Mg và Al , hổn hợp B gồm Cl2 và oxi. Thớ nghiệm cho biết 1,29g hổn hợp A cú phản ứng vừa hết với 1,176 lớt (đktc) hổn hợp B tạo ra 4,53g hổn hợp cỏc ụxit và clorua . Tớnh phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hổn hợp A Cõu 4 : a) Cân bằng các phương trình phản ứng sau ( 1 điểm ) 1) FexOy + HNO3 ---- > Fe(NO3)3 + NO2 + H2O 2) (NH4)2Cr2O7 ---- > N2 + Cr2O3 + H2O 3) M2(CO3)n + HNO3 ---- > M(NO3)m + NO + CO2 + H2O 4). HCl + KMnO4 ----- > KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) Có những chất khi tham gia phản ứng hóa hoạc này chúng là chất khử. Nhưng trong phản ứng hóa học khác, chúng là những chất oxi hóa. Hãy dẫn ra những phương trình phản ứng cho những trường hợp sau. a). Chất đó là axit; b). Chất đó là oxit bazơ; c). Chất đó là oxit axit; d). Chất đó là muối; e). Chất đó là đơn chất (1 điểm) Câu 5. (2 điểm) Cho a gam FexOy tác dụng hoàn toàn với H2SO4 đặc nóng sinh ra chất khí duy nhất là SO2. Mặt khác khử hoàn toàn a gam FexOy bằng CO ở nhiệt độ cao, sau đó cho lượng Fe tạo thành tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng người ta thu được lượng SO2 nhiều gấp 9 lần lượng SO2 thoát ra ở thí nghiệm trên a). Viết phương trình phản ứng xảy ra b). Xác định công thức hóa học của oxit sắt ------------Hết----------- ĐÁP ÁN Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 (vòng II) Môn Hoá Học (Năm học 2010 – 2011) Cõu 1.. (1 đ) a)Cấu hỡnh electron của R: 1s22s22p63s23p64s1 ( R: Kali ). Cấu hỡnh electron của Y: 1s22s22p63s23p5 ( Y: Clo ). (0,2 điểm) b)PTHH: 1) KCl K + Cl2. 2) K + Cl2 --- > KCl. (0,2 điểm) (A1) (B1) (X) 3) K + H2O ---- > KOH + H2. 4) 2KOH + H2SO4 ---> K2SO4 + 2H2O. (0,2 điểm) (A2) (A3) 5) H2 + Cl2 ---- > 2HCl 6) KOH + HCl ---- >KCl + H2O. (0,2 điểm) (B2) 7) Ba + 2HCl ----- > BaCl2 + H2. 8) K2SO4 + BaCl2 ---- > BaSO4↓ + 2KCl. (0,2 điểm) (B3) Cõu 2. (3 điểm). a). Tớnh phần trăm khối lượng mỗi chất trong X: (1,5 điểm) Nung hỗn hợp X: Fe + S = FeS (1) Chất rắn Y gồm: FeS và Fe dư, tỏc dụng với dung dịch HCl: (0,25 điểm) FeS + 2HCl = FeCl2 + H2Sư (2) x mol x mol Fe + 2HCl = FeCl2 + H2ư (3) (0,25 điểm) y mol y mol Gọi x, y là số mol FeS và Fe trong mỗi phần hỗn hợp Y. Ta cú: ị ị (0,5 điểm) ị % khối lượng của Fe = 70% % khối lượng của FeS = 30% (0,5 điểm) b).Tớnh a, V: (1,5 điểm) Phần 2 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc núng cú phản ứng: 2FeS + 10H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 9SO2ư + 10H2O (4) x mol 5x mol x/2 mol 9x/2 mol 2Fe + 6H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 3SO2ư + 6H2O (5) y mol 3y mol y/2 mol 3y/2 mol Dung dịch A tỏc dụng với dung dịch BaCl2: H2SO4 dư + BaCl2 = BaSO4¯ + 2HCl (6) z mol z mol Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 = 3BaSO4¯ + 2FeCl3 (7) (0,5 điểm) (x/2+y/2) mol 3(x/2+y/2) mol Ta cú cỏc phương trỡnh: (I) Số mol BaSO4 = = = 0,25 (II) Số mol H2SO4 đó dựng = 5x + 3y + z = = 0,55 (III) Giải ra: x = 0,075 y = 0,025 z = 0,1 Khối lượng hỗn hợp X = a = 2[(0,075x88) + (0,025x56)] = 16gam Thể tớch khớ SO2 = V = 22,4() = 8,4lit (1,0 điểm) Cõu 3 : 2đ Viết cỏc bỏn phản ứng : Mg đ Mg2+ +2e O2 + 2.2e đ 2O2- xmol 2x amol 4a Al đ Al3+ + 3e Cl2 + 2.1e đ 2Cl- (1,0 điểm) ymol 3y bmol 2b Lập cỏc phản ứng 24x + 27y = 1,29 a + b = 1,176/22,4 =0,0525 2x + 3y = 4a + 2b 27x + 27y + 32a + 71b = 4,53 Giải được x = 0,02 ; y =0,03 ;a = 0,04 ; b = 0,0125 đ % khối lượng (1,0 điểm) Cõu 4 a). (1 điểm) Mỗi phản ứng 0,25 điểm . 4 = 1 điểm b) (1 điểm) mỗi loại 0,2 điểm . 5 = 1 điểm Câu 5. a). Viết phương trình phản ứng ( 0,5 điểm) 2FexOy + (6x – 2y ) H2SO4 ----- > x Fe2(SO4)3 + (3x – 2y) SO2 + (6x- 2y) H2O FexOy + yCO ----- > x Fe + y CO2 2Fe + 6 H2SO4 ---- > Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O b). Công thức hóa học của oxit sắt Fe3O4 (1,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: