Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm học 2008 - 2009môn thi: Hóa Học

doc 2 trang Người đăng tranhong Lượt xem 864Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm học 2008 - 2009môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 10 năm học 2008 - 2009môn thi: Hóa Học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 10
 NĂM HỌC 2008-2009
MễN THI: HểA HỌC
Thời gian làm bài : 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề này gồm cú hai trang) 
Cõu I: ( 2,0 điểm) 
(a) X,Y đều là hai nguyờn tố nhúm A. Nguyờn tử X cú tổng số electron s là 7, Y là nguyờn tố p, cú số electron lớn hơn 15, cú 3 lớp electron và cú 2 electron p độc thõn ở trạng thỏi cơ bản. Xỏc định X, Y và gọi tờn. (b) So sỏnh bỏn kớnh của ion A+, B2- và giải thớch. (c) Viết sơ đồ hỡnh thành liờn kết trong oxit bậc cao nhất của X. Viết cụng thức cấu tạo và cho biết dạng hỡnh học của oxit bậc cao nhất và hiđroxit tương ứng của Y. 
(a) Xỏc định x, y và hoàn thành phương trỡnh hạt nhõn 
 (b) Một mẫu đỏ chứa 35 mg và 3 mg . Tớnh thời gian tồn tại của mẫu đỏ đú, biết chu       kỡ bỏn hủy của là 4,51.109 năm. 
M là một kim loại cú khối lượng nguyờn tử là 1,0550817.10-22 gam. Trong tự nhiờn M cú hai đồng vị hơn kộm nhau 2 nơtron. Tỉ lệ % số nguyờn tử của đồng vị nhẹ hơn trong tự nhiờn là 73%. Xỏc định số khối hai đồng vị và tớnh % về khối lượng của đồng vị nhẹ trong oxit MO. (Cho: 1u = 1,6605.10-24 gam, O = 16, giỏ trị nguyờn tử khối của mỗi đồng vị bằng số khối.) 
Cõu II: ( 2,0 điểm) 
a) Xỏc định số oxi hoỏ của P, S, Pb trong cỏc chất sau : POCl3; Na2S2O3; Pb3O4.
Hoàn thành và cõn bằng cỏc phản ứng sau theo phương phỏp cõn bằng electron: 
Fe3O4 + HI đ FeI2 + I2 + ? 
CrI3 + KOH + Cl2 đ K2CrO4 + KIO4 + ? + ? 
Hũa tan 1,0 gam một quặng sắt chứa Fe2O3 và tạp chất trơ trong dung dịch HCl dư, loại tạp chất, thu được dung dịch A. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với một lượng dung dịch KI thu được dung dịch B và chất rắn C. Chất rắn C tỏc dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Na2S2O3 0,2 M. Tớnh % khối lượng Fe2O3 trong quặng sắt núi trờn. Cho cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
Cõu III: ( 2,0 điểm) 
a)  Viết phương trỡnh húa học thực hiện chuyển húa sau, ghi rừ điều kiện phản ứng. 
 b) (SCN)2 là một halogen giả. Biết tớnh oxi húa của Br2 > (SCN)2 > I2. Viết phương trỡnh húa       học minh họa kết quả so sỏnh trờn . 
Tại sao cú sự khỏc biệt về gúc liờn kết của Cl2O (1110) và OF2 (105 0) ?
Để tỏch brom cú trong 1m3 nước biển dưới dạng NaBr, người ta cho một lượng dung dịch H2SO4 vào một lượng nước biển; tiếp đến sục khớ clo vào dung dịch mới thu được; sau đú dựng khụng khớ lụi cuốn hơi brom vào dung dịch Na2CO3 tới khi bóo hoà brom. Cuối cựng cho H2SO4 vào dung dịch đó bóo hoà brom, thu hơi brom rồi hoỏ lỏng, được 28,05 ml Br2 cú khối lượng riờng 3,12 g/ml ở 200C. Viết phương trỡnh hoỏ học chủ yếu xảy ra trong quỏ trỡnh đú và cho biết vai trũ của H2SO4. Tớnh % khối lượng của brom trong nước biển biết khối lượng riờng của nước biển là 1,25 g/ml. 
Cõu IV: ( 2,0 điểm) 
Cho hỗn hợp Fe và FeS tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc núng thu được dung dịch X làm mất màu dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loóng. Viết phương trỡnh húa học của cỏc quỏ trỡnh thớ nghiệm trờn. 
A là hợp chất của lưu huỳnh, tan rất tốt trong nước tạo dung dịch X chứa một chất tan. Hũa tan 25,8 gam A vào nước thu được 200 ml dung dịch X ( D = 1,15 g/ml). Chia dung dịch X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 trung hũa vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 10% (D = 1,2 g/ml). Phần 2 tỏc dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được một kết tủa trắng khụng tan trong axit. Xỏc định cụng thức phõn tử và viết cụng thức cấu tạo của A. 
Cõu V: (2,0 điểm) 
Hằng số cõn bằng KC ở 250C của phản ứng Cl2 (k) ⇌ 2Cl (k) là 1,4.10-18 . Tớnh nồng độ Cl ở 250C lỳc cõn bằng biết nồng độ của Cl2 lỳc cõn bằng là 0,896 M. Từ đú cho biết ở 250C, clo tồn tại chủ yếu ở dạng phõn tử hay nguyờn tử ? 
Cho biết cõn bằng 2FeCl2 (aq) + Cl2 (aq) ⇌ FeCl3 (aq) sẽ chuyển dời theo chiều nào khi sục một lượng khớ H2S thớch hợp vào dung dịch? Cho.
Phản ứng chuyển hoỏ một loại khỏng sinh trong cơ thể người ở nhiệt độ 370C cú hằng số tốc độ bằng 4,2.10-5 (s-1). Việc điều trị bằng loại khỏng sinh trờn chỉ cú kết quả nếu hàm lượng khỏng sinh luụn luụn lớn hơn 2,00 mg trờn 1,00 kg trọng lượng cơ thể. Một bệnh nhõn nặng 58 kg uống mỗi lần một viờn thuốc chứa 300 mg khỏng sinh đú.
Hỏi bậc của phản ứng chuyển hoỏ?
Khoảng thời gian giữa 2 lần uống thuốc kế tiếp là bao lõu? 
Khi bệnh nhõn sốt đến 38,50C thỡ khoảng cỏch giữa 2 lần uống thuốc thay đổi như thế nào? Biết năng lượng hoạt hoỏ của phản ứng bằng -93,322 kJ.mol-1. 
----------------HẾT ---------------
Chỳ ý: Học sinh được sử dụng Hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học và mỏy tớnh cỏ nhõn đơn giản theo quy định của Bộ Giỏo dục và Đào tạo. Giỏm thị khụng giải thớch gỡ thờm. 

Tài liệu đính kèm:

  • docK10- 2009- Đà nẵng.doc