UBND HUYỆN QUAN SƠN PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 Mụn: Húa học (Thời gian làm bài 150 phỳt, khụng kể thời gian phỏt đề) (Đề thi gồm 06 cõu – 02 trang) Cõu 1 (2,5 điểm). Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng (kốm điều kiện phản ứng nếu cú) để thực hiện những chuyển đổi húa học sau: Cõu 2 (3,0 điểm). Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học xảy ra của cỏc thớ nghiệm sau: a) Thớ nghiệm 1: Cho dung dịch đồng (II) sunfat tỏc dụng với dung dịch natri hiđroxit. Sau đú nhỏ dung dịch axit clohiđric vào. b) Thớ nghiệm 2: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. c) Thớ nghiệm 3: Dẫn từ từ khớ cacbonic cho đến dư vào dung dịch nước vụi trong. d) Thớ nghiệm 4: Đun núng hỗn hợp gồm tinh thể natri sunfit với dung dịch axit sunfuric loóng. Dẫn khớ thoỏt ra vào lọ đựng 1 bụng hoa màu đỏ. Một nguyờn tố A cú tổng số hạt trong nguyờn tử (proton, nơtron và electron) bằng 40, trong đú tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 12. Xỏc định vị trớ (ụ, chu kỳ, nhúm) của nguyờn tố A trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. Tờn nguyờn tố A ? Cõu 3 (3,0 điểm). Cú 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3 , Na2SO4 , BaCO3 , BaSO4 . Chỉ dựng nước và khớ cacbonic. Nờu phương phỏp hoỏ học phõn biệt cỏc dung dịch trờn. Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra. Trỡnh bày phương phỏp để thu được O2 tinh khiết từ hỗn hợp khớ Cl2, CO2, O2. Viết phương trỡnh phản ứng minh họa. Cõu 4 (4,0 điểm). Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn (X) gồm kim loại M (húa trị II), oxit của kim loại M và muối sunfat của kim loại M hũa tan trong dung dịch H2SO4 loóng, dư thu được dung dịch (A) và 4,48 lớt khớ (đktc). Cho NaOH vào dung dịch (A), thu được kết tủa (B). Nung (B) ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thỡ cũn lại 14,0 gam chất rắn. Mặt khỏc, cho 14,8 gam hỗn hợp (X) vào 0,2 lớt dung dịch CuSO4 2M. Sau khi phản ứng kết thỳc, tỏch bỏ chất rắn, đem phần dung dịch cụ cạn đến hết nước thỡ cũn lại 62 gam chất rắn. a) Xỏc định kim loại M. b) Tớnh phần trăm theo khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp (X). Cõu 5 (3,5 điểm). Tớnh khối lượng AgNO3 tỏch ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 2500g dung dịch AgNO3 bóo hoà ở 60oC xuống 10oC. Biết độ tan của AgNO3 ở 60oC và ở 10oC lần lượt là 525 và 170. Hóy tớnh toỏn và trỡnh bày cỏch pha chế 0,3 lớt dung dịch H2SO4 1,5M từ dung dịch H2SO4 98% cú khối lượng riờng D = 1,84 (g/ml). Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn. Tớnh m? Cõu 6 (4 điểm). Hoà tan hết 4,68gam hỗn hợp 2 muối ACO3, BCO3 bằng dung dịch H2SO4 loóng. Sau phản ứng thu được dung dịch X và 1,12 lớt khớ CO2 (đktc). Tớnh tổng khối lượng cỏc muối tạo thành trong dung dịch X. Tỡm cỏc kim loại A, B và tớnh thành phần % khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. Biết tỉ lệ số mol , tỉ lệ khối lượng mol MA : MB= 3:5. Cho toàn bộ lượng khớ CO2 thu được ở trờn hấp thụ hết vào 200ml dung dịch Ba(OH)2. Tớnh nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 để thu được 1,97g kết tủa. ----------- HẾT ---------- Cho biết nguyờn tử khối (theo đvC) của cỏc nguyờn tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Kè THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 HƯỚNG DẪN CHẤM MễN HểA HỌC 9 Cõu Gợi ý và đỏp ỏn Thang điểm Cõu 1 (2,5đ) 4Na + O2 2Na2O Na2O + H2O 2NaOH NaOH + HCl NaCl + H2O 2NaCl+2H2OCl2+H2+2NaOH 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 3NaOH + H3PO4 Na3PO4 + 3H2O 2Na3PO4 + 3CaCl2 Ca3(PO4)2 + 6NaCl NaCl + AgNO3NaNO3 + AgCl Na2SO4 + Ba(NO3)2 BaSO4 + 2NaNO3 . Lưu ý: Nếu ghi thiếu điều kiện của phản ứng (4) thỡ khụng cho điểm. Nếu khụng cõn bằng thỡ trừ nửa số điểm. Cỏc phản ứng (3), (5), (8), (9), (10) nếu ghi khỏc mà đỳng thỡ cho vẫn cho điểm. Mỗi phương trỡnh đỳng được 0,25đ Cõu 2 (3đ) 1 Thớ nghiệm 1 (0,5đ) Hiện tượng: Đầu tiờn cú kết tủa màu xanh lam tạo ra. Sau khi nhỏ thờm dung dịch HCl vào thỡ kết tủa xanh lam bị tan tạo ra dung dịch cú màu xanh. PTHH: CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4 Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2+ 2H2O Thớ nghiệm 2 (0,5đ) Hiện tượng: Cú kết tủa keo xuất hiện dần dần đến mức cực đại, sau đú kết tủa keo tan dần đến hết trong NaOH dư tạo thành dung dịch khụng màu. PTHH: NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O Thớ nghiệm 3 (0,5đ) Hiện tượng: Cú kết tủa màu trắng xuất hiện dần dần đến mức cực đại, sau đú kết tủa tan dần thu được dung dịch trong suốt. PTHH: Ca(OH)2+CO2 CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2+ H2O Ca(HCO3)2 Thớ nghiệm 4 (0,5đ) Hiện tượng: Cú khớ mựi hắc thoỏt ra. Khớ thoỏt ra làm bụng hoa màu đỏ nhạt dần rồi mất màu. PTHH: H2SO4 + Na2SO3 Na2SO4 + SO2+ H2O Nờu đỳng hiện tượng: 0,25đ Viết và cõn bằng đỳng PTHH: 0,25đ (khụng cõn bằng: 0,125đ) 2 Gọi p, n, e lần lượt la số proton, nơtron, electron của nguyờn tử A: Theo đề bài, ta cú: p + n + e = 40 Vỡ nguyờn tử trung hũa về điện nờn p = e Suy ra: 2p + n = 40 (1) và 2p – n = 12 (2) Từ (1) và (2) => p = 13 và n = 14. Vị trớ của nguyờn tố A: - A thuộc ụ 13 của Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học. - A thuộc chu kỳ 3, nhúm III (hay IIIA). - A là nhụm (Al). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 3 (3đ) 1 Ta cú sơ đồ nhận biết: Chất thử NaCl Na2CO3 Na2SO4 BaCO3 BaSO4 H2O tan tan tan ¯ ¯ CO2 dư ¯tan dd Ba(HCO3)2 ¯ khụng tan dd Ba(HCO3)2 ¯ ¯ CO2 dư tan khụng tan - PTHH: CO2 + H2O + BaCO3 Ba(HCO3)2 Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3¯ + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 ¯ + 2NaHCO3 CO2 + H2O + BaCO3 Ba(HCO3)2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 Dẫn hỗn hợp qua bỡnh đựng dung dịch NaOH dư, cỏc khớ Cl2, CO2 bị giữ lại. Khớ cũn lại sẽ cú lẫn một phần hơi nước, được dẫn qua bỡnh đựng H2SO4 đặc thu được O2 tinh khiết. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 4 (4đ) a) Xỏc định kim loại M. - Gọi x, y, z lần lược là số mol của M, MO và MSO4 - Ta cú cỏc PTHH của X với H2SO4 loóng : M + H2SO4 MSO4 + H2 (1) x x x MO + H2SO4 MSO4 + 2H2O (2) y y y 0,25đ 0,25đ -Theo bài ta cú: x.M + y.(M+16) + z.(M + 96) = 14,8 (a) nH2 = = 0,2 mol -Từ (1) ta cú: nM = nH2 = 0,2 mol đ x = 0,2 *Dung dịch A gồm: n MSO4 = (x + y + z) = (0,2 + y +z)mol 0,25đ - PTHH của A với NaOH: MSO4 + 2NaOH M(OH)2 ¯ + Na2SO4 (3) (0,2 + y +z) (0,2 + y +z) (B) - Nung (B): M(OH)2 MO + H2O (4) (0,2 + y +z) (0,2 + y +z) -Theo bài ta cú: m MO =14 g Hay: (0,2 + y +z).(M +16) = 14 (b) 0,25đ 0,25đ 0,25đ - PTHH của 14,8 gam X với CuSO4: M + CuSO4 MSO4 + Cu (5) 0,2 0,2 0,2 -Theo bài: n CuSO4 = CM . V = 2. 0,2 = 0,4 mol > 0,2 mol - Từ (5) : n CuSO4 = n M = 0,2mol. Vậy n CuSO4dư . 0,25đ -. Phần dung dịch cụ cạn gồm: nMSO4 = (z + 0,2)mol và nCuSO4 dư = 0,4 – 0,2 = 0,2 mol -Theo bài ta cú: mdd sau ph/ư = 62g Hay mdd sau ph/ư = mMSO4 + mCuSO4dư 62 = (z + 0,2). (M + 96) + 0,2.160 (z + 0,2). (M + 96) = 30 (c) 0,25đ 0,25đ - Lấy (a)- (b) ta được: x.M + y.(M+16) + z.(M + 96) - (0,2 + y +z).(M +16) = 14,8 – 14 0,2.M + y.(M+16) + z.(M + 96) - (0,2 + y +z).(M +16) =0,8 z = 0,05 mol. - Thay z = 0,05 vào (c) ta được: (M+ 96).0,25 = 30. 0,25M + 24 = 30 0,25M = 6 M= 24 . Vậy M là kim loại Mg. 0,25đ 0,25đ b)Tớnh phần trăm theo khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp (X). - Thay M=24 và z= 0,05 vào (b) ta được: y= 0,1 0,25đ - Vậy mMg = 0,2.24 = 4,8gam; mMgO = 0,1.40 = 4 gam. mMgSO4 = (0,2 + 0,05 +0,1). 120 = 6 gam. % mMg = .100% = 32,43% % mMSO = .100% = 27,03% % mMgSO4 = .100% = 40,54% 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 5 (3,5đ) 1 - ở 600C: Cứ 625g dung dịch AgNO3 bóo hũa thỡ cú 100g H2O và 525g AgNO3 2500g dung dịch AgNO3 bóo hũa thỡ cú x gam H2O và y gam AgNO3 x = 2500.100625 = 400(g) y = 2500.525625 = 2100 (g) - Khối lượng AgNO3 tan trong 400g H2O để tạo thành dung dịch bóo hũa ở 100C là: mAgNO3 = 170.400100 = 680 (g) - Khối lượng AgNO3 bị tỏch ra khi hạ nhiệt độ: MAgNO3 = 2100 – 680 = 1420 (g). 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 Tớnh toỏn: - Trong 300 ml dd H2SO4 1,5M cú 1,5.0,3.98 = 44,1 gam H2SO4 - Khối lượng dd H2SO4 98% cần lấy: 44,1.100/98 = 45 gam - Vdd H2SO4 98% = 45/1,84 = 24,46 (ml) Cỏch pha chế: Cho khoảng 200 ml nước vào bỡnh chia độ cú dung tớch khoảng 400 ml. Thờm từ từ 24,46 (ml) dd H2SO4 98% vào bỡnh trờn. Thờm từ từ nước vào bỡnh đến khi thể tớch dd đạt 300 ml, Khuấy đề thu được dd theo yờu cầu. Chỳ ý: Khụng cho nước vào axit sunfuric đặc. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3 a. MgCl2 + 2NaOH đ Mg(OH)2 + 2NaCl (1) Mg(OH)2 MgO + H2O (2) b. nMgCl2 = 0,2 . 0,25 = 0,05(mol) Theo PT (1) và (2): nMgO = nMg(OH)2 = nMgCl2 = 0,05(mol) đ mMgO = 0,05 . 40 = 2 (g) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Cõu 6 (4đ) -PTHH ACO3(r) + H2SO4(dd) à ASO4(dd) + CO2(k) + H2O (1) BCO3(r) + H2SO4(dd) à BSO4(dd) + CO2(k) + H2O (2) à Muối thu được trong dung dịch X là: ASO4, BSO4; nCO2 = 0,05 mol Tổng khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là: Theo (1) và (2): nH2SO4 = nCO2 = nH2O = 0,05(mol) Theo ĐLBTKL: mmuối = (4,68 + 0,05 . 98) - (0,05 . 44 + 0,05 . 18) = 6,48 g 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ * Tỡm cỏc kim loại A, B và tớnh % khối lượng của mỗi muối ban đầu: Đặt: n= 2x (mol) à n = 3x (mol) (vỡ n:n = 2 : 3) MA = 3a (gam) à MB = 5a (gam) (vỡ MA : MB = 3 : 5) Theo (1), (2): n= n+ n = 5x = 0,05 (mol) à x = 0,01(mol) à n = 0,02 (mol) à n = 0,03 (mol) à0,02(3a+60) + 0,03(5a+60) = 4,68 (g) à a =8 MA = 24 gam, MB = 40 gamà A là Mg, B là Ca. %m= ; %m=(100 – 35,9)%=64,1% 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ * Tớnh nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 Theo bài ra: hấp thụ hết lượng khớ CO2 ở trờn vào dung dịch Ba(OH)2 được kết tủa à kết tủa là BaCO3 à n = Giả sử phản ứng chỉ tạo muối trung hũa: CO2 + Ba(OH)2 à BaCO3(r) + H2O (4) Theo (4) n= n nhưng thực tế n> n à điều g/s sai. à Phản ứng phải tạo 2 muối: CO2 + Ba(OH)2 à BaCO3(r) + H2O (4) 2CO2 + Ba(OH)2 à Ba(HCO3)2 (5) Tớnh được n = 0,03 (mol) à C= 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: