phòng giáo dục - đào tạo huyện trực ninh đề chính thức Đề thi chọn học sinh giỏi huyện Năm học 2009 - 2010 Môn: Toán - lớp 9 Ngày thi: 08 tháng 12 năm 2009 Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề Đề thi có 01 trang Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức Với a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi c) So sánh A với . Bài 2: (3,5 điểm) Chứng minh rằng: a) Biết a; b; c là 3 số thực thỏa mãn điều kiện: a = b + 1 = c + 2 ; c >0. b) Biểu thức có giá trị là một số tự nhiên. Bài 3: (3,0 điểm) Giải phương trình a) b) . Bài 4.(8,0 điểm) Cho AB là đường kính của đường tròn (O;R). C là một điểm thay đổi trên đường tròn (C khác A và B), kẻ CH vuông góc với AB tại H. Gọi I là trung điểm của AC, OI cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O;R) tại M, MB cắt CH tại K. a) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O;R). c) Chứng minh K là trung điểm của CH. d) Xác định vị trí của C để chu vi tam giác ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó theo R. Bài 5: (1,5 điểm) Cho a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên. b) Tìm chữ số tận cùng của M. Chú ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính. ----- Hết ----- Họ tên thí sinh:. Số báo danh : Chữ ký giám thị 1:. Chữ ký giám thị 2:. hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2009-2010 môn toán lớp 9 Bài 1 (4 điểm) a) Rút gọn biểu thức (2 điểm) 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 b) Tính giá trị của A khi (1 điểm). Tính 0.5 0.5 c) So sánh A với (1 điểm). Biến đổi Chứng minh được với mọi 0.25 0.25 0.5 Bài 2 (3 điểm) a) Chứng minh rằng biết a; b; c là ba số thực thoả mãn điều kiện a = b + 1 = c + 2 ; c > 0 (2 điểm). Ta có: . . (c > 0 theo (gt)) Từ (1) và (2) suy ra a > b > c > 0. Mặt khác (Vì a >b>0) . Chứng minh tương tự cho trường hợp: . Vậy (đpcm). 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 b) Biểu thức có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm). Ta có : . . . Vậy B có giá trị là một số tự nhiên. 0.5 0.75 0.25 Bài 3 (3điểm) Giải phương trình a) (1.75 điểm) Điều kiện x = 2 thoả mãn điều kiện xác định. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 2. 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 b) (1). (1.25 điểm). Điều kiện . (2) (Vì nên x + 3 > 0). Giải tiếp phương trình (2) ta được nghiệm của phương trình là x = 2. 0.25 0.25 0.25 0.5 Bài 4 (8 điểm) 1) Chứng minh 4 điểm C, H, O, I cùng thuộc một đường tròn. (2 điểm) Chứng minh OI AC. Suy ra OIC vuông tại I suy ra I thuộc đường tròn đường kính OC. CHAB (gt) CHO vuông tại H H thuộc đường tròn đường kính OC. Suy ra I, H cùng thuộc đường tròn đường kính OC. hay C, I, O, H cùng thuộc một đường tròn. 0.75 0.25 0.75 0.25 2) Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn (O; R). (2 điểm) - Chứng minh . - Chứng minh AOM = COM - Chứng minh MC là tiếp tuyến của (O; R). 0.75 0.75 0.25 0.25 3) Chứng minh K là trung điểm của CH. ( 2 điểm) MAB có KH//MA (cùng AB) (1) Chứng minh cho CB // MO (đồng vị). C/m MAO đồng dạng với CHB (2) Từ (1) và (2) suy ra CH = 2 KH CK = KH K là trung điểm của CH. 1 0.75 0.25 4) Xác định vị trí của C để chu vi ACB đạt giá trị lớn nhất? Tìm giá trị lớn nhất đó. Chu vi tam giác ACB là Ta lại có (Pitago) . Đẳng thức xảy ra khi AC = CB M là điểm chính giữa cung AB. Suy ra , dấu "=" xảy ra khi M là điểm chính giữa cung AB Vậy max đạt được khi M là điểm chính giữa cung AB. 0.5 0.75 0.25 0.25 0.25 Bài 5 (1,5 điểm) a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên. (1 điểm) Biến đổi . Đặt ; và . Đặt với . Khi đó M = U1004 Ta có (vì ab = 1). (*). Ta thấy U0 = 2 Z ; U1 = a + b = 10 Z. . Theo công thức (*) thì mà U1, U2 suy ra . Lại theo (*) cũng có giá trị nguyên. Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra Un có giá trị nguyên với mọi n . Suy ra M = U1004 có giá trị là một số nguyên. 0.25 0.25 0.25 0.25 a)Tìm chữ số tận cùng của M. (0.5 điểm) Từ (*) suy ra và Ur có chữ số tận cùng giống nhau. 1004 = 4.251 suy ra U1004 và U0 có chữ số tận cùng giống nhau. Mà U0 có chữ số tận cùng là 2 (theo c/m câu a) nên M có chữ số tận cùng bằng 2. 0.25 0.25 Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương. 2. Điểm toàn bài không được làm tròn.
Tài liệu đính kèm: