Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 thị xã Long Khánh - Năm học 2013 - 2014

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 thị xã Long Khánh - Năm học 2013 - 2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay lớp 9 thị xã Long Khánh - Năm học 2013 - 2014
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAY LỚP 9 
THỊ XÃ LONG KHÁNH NĂM HỌC 2013 -2014
Thời gian làm bài : 120 phút 
(không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15/11/2013
ĐIỂM CỦA BÀI THI
HỌ TÊN, CHỮ KÝ
SỐ THỨ TỰ
Bằng số
Bằng chữ
Giám khảo 1
Giám khảo 2
SỐ PHÁCH
Bài 1 (1 đ) : Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang một cuốn sách dày 234 trang. 
Bài 2 (1 đ): Cho DABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính diện tích DAHB
Bài 3 (1 đ) : Cho DABC vuông tại A, đường cao AH có HB = 4cm, HC = 9cm. Vẽ HE ^ AB (EÎ AB), 
HF ^ AC (FÎ AC). Tính EF
Bài 4 (1 đ) : Tính S = 1002 – 992 + 982 – 972 + 962 – 952 +  + 42 – 32 + 22 – 12 
Bài 5 (1 đ) : Tính tổng: 	(Kết quả viết dưới dạng phân số tối giản)	
Bài 6 (1 đ) :Tính (Kết quả lấy bốn chữ số thập phân)
Bài 7 (1 đ) :Tìm chữ số thập phân thứ 2013 sau dấu phẩy của số A = 2,(085) +1,2(915)
Bài 8(1đ) : Tính (kết quả lấy 4 chữ số thập phân)
Bài 9(1 đ) :Cho DABC đường cao AH ( H BC ) ,biết AH = 5cm ; BC = 8cm .Tính M = 
Bài 10 (1đ):Với giá trị nào của x thì biểu thức P = -x2 – 8x + 5 có giá trị lớn nhất . Tìm giá trị lớn nhất đó ?
Bài 11 (1 đ): Trong các số tự nhiên từ 0 đến 999 có m số chia hết cho cả 3 và 5, n số không chia hết cho 3 và cũng không chia hết cho 5. Tìm m và n
Bài 12 (1 đ) : Cho x2 + y2 = 148 và xy = 24. Tính x - y.
Bài 13 (1 đ) : Ta chia tập hợp các số nguyên dương thành các nhóm sau: (1);(2,3);(4,5,6);(7,8,9,10)... trong đó nhóm thứ n gồm n số hạng. Hãy tính tổng S các số trong nhóm thứ 101
Bài 14 (1 đ):Cho a – b = 3.Tính giá trị của biểu thức: A= a2(a +1) – b2(b – 1) + ab – 3ab(a – b +1). 
Bài 15 (1 đ): Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Biết AB = 20cm, HC = 9cm. Tính độ dài AH	
Bài 16 (1 đ) : Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Kẻ BH ^ AC (H Î AC). Tính diện tích tam giác DHC.
Bài 17 (1 đ): Cho DABC có phân giác AN. Hai cạnh AB, AC tỉ lệ với 4, 5. Tính NC biết BC = 18 cm	
Bài 18(1 đ): Tìm x biết = 3 – x 
Bài 19 (1đ):Tìm bốn số a, b, c, d biết trung bình cộng của ba số a, b, c là 308, trung bình cộng của ba số b, c, d là 596, trung bình cộng của ba số c, d, a là 559, trung bình cộng của ba số d, a, b là 448.	
Bài 20 (1 đ): Tìm biết: 
-----HẾT-----

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_MTCT_cap_TX_Long_Khanh_Nh_20132014.doc