Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Tiếng anh lớp 2 - Năm học 2012-2013

pdf 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 434Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Tiếng anh lớp 2 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp trường Tiếng anh lớp 2 - Năm học 2012-2013
TRẠNG NHÍ TIẾNG ANH VICTORIA 
CễNG TY CỔ PHẦN 
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VICTORIA 
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 2 
MễN : TIẾNG ANH – VềNG TRƯỜNG 
(Thời gian làm bài 40 phút) 
Năm học 2012 - 2013 
Name:..................................................Class:......................... 
School: ................................................................................... 
Mark 
(in number) 
Mark 
(in word) 
I. Look and read. Put a tick () or cross () in the box. There are two examples (2.5 points) 
Examples: 
This is a computer game. 
It’s a hamster. 
1. 
This is a teddy bear. 
2. 
This is a rat. 
3. 
This is a grasshopper. 
4. 
This is a mouth. 
5. 
This is a park. 
II. Look at the pictures and the letters. Then write the word. There’s one example (2.5 points) 
 
 
TRẠNG NHÍ TIẾNG ANH VICTORIA 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
III. Read this. Fill in the blank with a word next to the pictures 1 – 5. There’s one example (2.5 
points) 
Example: 
This is my mom 
1. I have a  
2. Look! It’s a big. 
3. They are black  
4. He’s a. 
5. She has two. 
TRẠNG NHÍ TIẾNG ANH VICTORIA 
2 monkeys 
IV. Look and count. Then write the number and the word next to the pictures. There’s one 
example (2.5 points). 
0. 
3. 
1. 
4. 
2. 
5. 
...........................The end......................... 
TRẠNG NHÍ TIẾNG ANH VICTORIA 
ANSWER KEY 
I. Look and read. Put a tick () or cross () in the box. There are two examples (2.5 points) 
Examples: 
This is a computer game. 
It’s a hamster. 
1. 
This is a teddy bear. 
2. 
This is a rat. 
3. 
This is a grasshopper. 
4. 
This is a mouth. 
5. 
This is a park. 
II. Look at the pictures and the letters. Then write the word. There’s one example (2.5 points) 
1. 
Horse 
 
 
 
 
 
 
 
TRẠNG NHÍ TIẾNG ANH VICTORIA 
2. 
spider 
3. 
snake 
4. 
Turtle 
5. 
hands 
III. Read this. Fill in the blank with a word next to the pictures 1 – 5. There’s one example (2.5 
points) 
Example: 
This is my mom 
1. I have a rabbit 
2. Look! It’s a big elephant. 
3. They are black teddy bears. 
4. He’s a cook. 
5. She has two ears. 
TRẠNG NHÍ TIẾNG ANH VICTORIA 
2 monkeys 
IV. Look and count. Then write the number and the word next to the pictures. There’s one 
example (2.5 points). 
0. 
3. 1 apple 
1. 
 3 rabbits 
4. 3 doctors 
2. 4 bees 
5. 2 tigers. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_TA_lop_2_vic.pdf