Đề thi Violimpic cấp thành phố Toán lớp 2 vòng số 15

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1016Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violimpic cấp thành phố Toán lớp 2 vòng số 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Violimpic cấp thành phố Toán lớp 2 vòng số 15
TÊN HS: 
LỚP: 2/..
VIOLYMPIC VÒNG 15 THI CẤP THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
BÀI THI SỐ 1: CHỌN CÁC CẶP CÓ GIÁ TRỊ BẰNG NHAU
b = 5
b : 3 = 8
x = 6
b = 25
x = 14
y = 6
a = 10
y x 3 = 18
y = 45
a = 4
b x 2 = 10
y = 35
b : 5 = 5
x x 5 = 30 
4 x a = 40
a x 4 = 16
x : 2 = 7
y : 5 = 7
y : 5 = 9
b = 24
BÀI THI SỐ 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
25 : 5 –  = 3
Câu 2:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
18 : 3 + = 20
Câu 3:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
28 : 4 –  = 5
Câu 4:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
8 x 5 + = 52
Câu 5:
Có một số lượng gạo, nếu có thêm 4kg nữa thì sẽ vừa đủ để chia vào 8 túi, mỗi túi 4kg. Hỏi số lượng gạo đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Số lượng gạo đó là kg.
Câu 6:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Có một số gạo, nếu đem số gạo đó đựng vào mỗi túi 5 kg thì được tất cả 6 túi và còn thừa 2 kg. Hỏi số lượng gạo đó nếu đem đựng vào các túi 4 kg thì phải dùng bao nhiêu túi thì đựng được hết số gạo đó?
Trả lời: Số túi loại 4 kg cần dùng là kg.Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 7:
Hiện nay mẹ Lan 38 tuổi, còn bà ngoại Lan 70 tuổi. Em hãy tính xem khi tuổi bà ngoại Lan bằng tuổi mẹ Lan hiện nay thì hồi đó mẹ Lan bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Tuổi mẹ Lan hồi đó là tuổi.Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé Câu 8:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số bé nhất mà khi đem nhân với 6 được kết quả vẫn lớn hơn 32 là số 
Câu 9:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số lớn nhất mà khi đem nhân với 3 được kết quả vẫn nhỏ hơn 25 là số 
Câu 10:Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Số bé nhất mà khi đem nhân với 4 được kết quả vẫn lớn hơn 35 là số 
BÀI THI SỐ 2: VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Tài liệu đính kèm:

  • docVONG 15 VIOLYMPIC LOP 2 DE 2.doc