UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------------- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức sau: a) 11 2 30 11 2 30 5 A b) 2 3 5 4 15 4 15 B 2. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 12 và n – 77 là hai số chính phương. Bài 2. (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình sau: 7 4 5 3x 8 y 7 5 3 13 6x 8 y 7 2. Cho hai hàm số bậc nhất: y = (m + 3)x + 2m + 1 và y = 2mx – 3 m – 4 có đồ thị tương ứng là (d1) và (d2). a) Xác định m để (d1) cắt (d2) tại một điểm nằm bên phải trục tung. b) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d1) luôn đi qua một điểm cố định. Bài 3. (1,75 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng xy tiếp xúc với nửa đường tròn đó tại C (C khác A và B). Từ A và B vẽ AM và BN vuông góc với đường thẳng xy tại M và N. Gọi D là hình chiếu của C trên AB. Chứng minh rằng CD 2 = AM.BN. Bài 4. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn (O), cạnh AB, cạnh AC lần lượt tại M, D, E. Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại K. a) Chứng minh ba điểm A, M, K thẳng hàng. b) Chứng minh bốn điểm B, D, E, C cùng thuộc một đường tròn. Bài 5. (2,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình x 2 + y2 – 13(x – y) = 0 2. Cho x > 0, y > 0 và x + y 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 6 10P 2x 3y x y ===========Hết========== UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THỦY NGUYÊN ------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI KHỐI LỚP 9 Môn thi: Toán học Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức sau: a) 11 2 30 11 2 30 5 A b) 2 3 5 4 15 4 15 B 2. Tìm số tự nhiên n sao cho n + 12 và n – 77 là hai số chính phương. Câu Đáp án Điểm 1a 11 2 30 11 2 30 6 2 30 5 6 2 30 5 5 5 6 5 6 5 6 5 6 5 2 5 2 5 5 5 A 0,25 0,5 1b 2 2 2 6 2 5 8 2 15 8 2 152 3 5 4 15 4 15 2 2 2 2 5 1 5 3 5 3 2 2 2 2 5 3 5 3 2 52 5 1 10 2 2 2 2 2 B 0,25 0,25 0,25 2 Vì n + 12 và n – 77 là hai số chính phương Đặt n + 12 = a2 ; n – 77 = b2 (a, b N và a > b) Suy ra a2 – b2 = 89 (a – b)(a + b) = 89 Ta có a, b N và a > b suy ra a – b, a + b N và 0 < a – b < a + b Do đó ta có : a b 1 a 45 a b 89 b 44 Khi đó n + 12 = 452 n = 2013 0,25 0,25 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Giải hệ phương trình sau: 7 4 5 3x 8 y 7 5 3 13 6x 8 y 7 2. Cho hai hàm số bậc nhất: y = (m + 3)x + 2m + 1 và y = 2mx – 3 m – 4 có đồ thị tương ứng là (d1) và (d2). a) Xác định m để (d1) cắt (d2) tại một điểm nằm bên phải trục tung. b) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng (d1) luôn đi qua một điểm cố định. Câu Đáp án Điểm 1 ĐK : x > 8 ; y > -7 Đặt 1u x 8 và 1 v y 7 (u, v > 0) Ta có : 5 17u 4v u 3 3 13 15u 3v v 6 6 Do đó ta có : 1 1 3 x 17x 8 1 1 y 29 6y 7 (TMĐK) Vậy hệ phương t rình có nghiệm duy nhất (x, y) = (17 ; 29) 0,25 0,25 0,25 0,25 2a Do hai hàm số đã cho là các hàm số bậc nhất nên m 3 0 m 3 2m 0 m 0 (*) Để (d1) và (d2) cắt nhau m 3 2m m 3 Hoành độ giao điểm của (d1) và (d2) là nghiệm của phương trình (m + 3)x + 2m + 1 = 2mx – 3m – 4 5m 5x (do m 3) m 3 Do (d1) cắt (d2) tại một điểm nằm bên phải trục tung khi hoành độ giao điểm là số dương, tức là 5m 5 0 (5m 5)(m 3) 0 m 1 m 3 hoặc m > 3. Vậy để (d1) cắt (d2) tại một điểm nằm bê n phải trục tung khi m - 3 và m 3. 0,25 0,25 2b Giả sử khi m thay đổi mà đường thẳng (d 1) : y = (m + 3)x + 2m + 1 luôn đi qua điểm cố định (x0 ; y0), tức là y0 = (m + 3)x0 + 2m + 1 với mọi m. 0 0 0(x 2)m 3x 1 y 0 với mọi m 0 0 0 0 0 x 2 0 x 2 3x 1 y 0 y 5 Vậy (d1) luôn đi qua điểm (-2 ; - 5) cố định. 0,25 0,25 Bài 3. (1,75 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng xy tiếp xúc với nửa đường tròn đó tại C (C khác A và B). Từ A và B vẽ AM và BN vuông g óc với đường thẳng xy tại M và N. Gọi D là hình chiếu của C trên AB. Chứng minh rằng CD2 = AM.BN. Câu Đáp án Điểm Hình vẽ đúng cả bài 2 1 N M BA OD C y x 0,25 Ta có AM // OC // BN (cùng vuông góc với đường thẳng xy) Do đó 1A ACO (hai góc so le trong) Mà 2A ACO (AOC cân tại O) Suy ra: 1 2A A Chứng minh được: MAC = DAC (cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra: AM = AD (1) Chứng minh tương tự ta được: BN = BD (2) Chứng minh được ACD∽ CBD (g.g) 2AD CD CD AD.BD CD BD (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra CD2 = AM.BN (đpcm) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 4. (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) đường kính BC, kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn (O) , cạnh AB, cạnh AC lần lượt tại M, D, E. Đường thẳng DE cắt đường thẳng BC tại K. a) Chứng minh ba điểm A, M, K thẳng hàng. b) Chứng minh bốn điểm B, D, E, C cùng thuộc một đường tròn. Câu Đáp án Điểm Hình vẽ đúng cho phần a) N D M E F OH I CBK A 0,25 a Gọi F là tâm đường tròn đường kính AH. Ta có 0DAE 90 . Do đó DE là đường kính của đường tròn (F) Suy ra : D, F, E thẳng hàng. Mặt khác (O) và (F) cắt nhau tại A và M nên OF là trung trực của AM OF AM (1) Gọi N là giao điểm của OA và DE. Ta có OA = OC = R. Do đó OAC cân tại O. Suy ra : OAC OCA Lại có FA = FE FAE cân tại F FEA FAE Mà 0OCA FAE 90 nên 0 0OAC FEA 90 ANE 90 KN OA Ta có F là trực tâm của tam giác KAO nên OF KA (2) Từ (1) và (2), suy ra A, M, K thẳng hàng. 0,25 0,25 0,25 0,25 b Gọi I là giao điểm của hai đường trung trực của DE và BC. Ta có : AF BC IF DE AF / / OI; IF / / OA OI BC OA DE Do đó tứ giác FAOI là hình bình hành. Suy ra : IF = OA và FA = OI IF OC ; FE OI Mà IFE IOC nên IFE = COI (c.g.c) Suy ra: IE = IC Mà IE = ID; IB = IC Nên IB = ID = IE = IC. Vậy B, D, E, C cùng nằm trên đường tròn (I) 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 5. (2,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình x 2 + y2 – 13(x – y) = 0 2. Cho x > 0, y > 0 và x + y 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 6 10P 2x 3y x y Câu Đáp án Điểm 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y 13(x y) 0 x y (x y) 2.13(x y) 13 169 x y (13 x y) 12 5 Do x, y nguyên dương nên 0 < x + y < 13 ; 0 < 13 – x + y < 13 Ta có x y 12 x 10 13 x y 5 y 2 ho ặc x y 5 x 3 13 x y 12 y 2 0,25 0,5 2 Ta thấy : 6 10 1 3x 6 5y 10P 2x 3y (x y)x y 2 2 x 2 y Với x > 0, y > 0 và x + y 4, khi đó ta có 1 (x y) 2 2 (1) Theo bất đẳng thức Cauchy cho các số dương ta có: 3x 6 3x 62 . 6 2 x 2 x (2) 5y 10 5y 102 . 10 2 y 2 y (3) 0,25 0,25 0,25 Từ (1), (2) và (3) ta có P 18 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y 4 x 23x 6 (TMDK) y y2 x 5y 10 2 y Vậy minP =18, đạt được khi x = y = 2. 0,25 0,25 * Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: