UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------------- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 120 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (2,0 điểm) 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 2xy + y2 – xz + yz b) - 2x2 + 11x – 15 2. Cho x, y là các số thực khác 0 thỏa mãn 2 2x 2xy 2y 2x 6y 5 0 . Hãy tính giá trị của biểu thức 23x y 1P 4xy Bài 2. (2,0 điểm) 1. Xác định các số hữu tỉ a và b để đa thức x 3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 2x - 3 2. Chứng minh rằng số n2 + 2014 với n nguyên dương không là số chính phương. Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua điểm D. Từ A vẽ AH vuông góc với đoạn BE tại H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE. a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành. b) Tính số đo của ANC . Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có A tù, AC > AB và H là chân đường cao hạ từ A. Về phía trong góc BAC dựng các điểm D, E sao cho AD AB, AD = AB, AE AC và AE = AC. Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng. Bài 5. (2,0 điểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình xy – 2x – 3y + 1 = 0 2. Cho x, y, z 0 ; 2x + 7y = 2014 và 3x + 5z = 3031. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x + y + z. =========Hết======= UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 8 Bài 1. (2,0 điểm) 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 2xy + y2 – xz + yz b) - 2x2 + 11x – 15 2. Cho x, y là các số thực khác 0 thỏa mãn 2 2x 2xy 2y 2x 6y 5 0 . Hãy tính giá trị của biểu thức 23x y 1P 4xy Câu Đáp án Điểm 1a x2 – 2xy + y2 – xz + yz = (x2 – 2xy + y2) – (xz – yz) = (x – y)2 – z(x – y) = (x – y)(x – y – z) 0,25 0,5 1b - 2x2 + 11x – 15 = - 2x2 + 6x + 5x – 15 = -2x(x – 3) + 5(x – 3) = (x – 3)(- 2x + 5) 0,25 0,5 2 Ta thấy: 2 2x 2xy 2y 2x 6y 5 0 2 2 2 2 2 (x 2xy y ) (2x 2y) 1 (y 4y 4) 0 (x y 1) (y 2) 0 x y 1 0 x 1 y 2 0 y 2 Do đó: 2 23x y 1 3.( 1) .( 2) 1 7P 4xy 4.( 1).( 2) 8 0,25 0,25 Bài 2. (2,0 điểm) 1. Xác định các số hữu tỉ a và b để đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 2x - 3 2. Chứng minh rằng số n2 + 2014 với n nguyên dương không là số chính phương. Câu Đáp án Điểm 1 Đặt tính chia đa thức x3 + ax + cho đa thức x2 – 2x – 3 được thương là x + 2 và dư (a +7)x + (b + 6) Để đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 2x – 3 thì đa thức dư phải bằng 0 với mọi giá trị của x nên : a 7 0 a 7 b 6 0 b 6 0,5 0,75 Vậy với a = -7 và b = - 6 thì đa thức x3 + ax + b chia hết cho đa thức x2 – 2x – 3. 0,25 2 Nếu n2 + 2014 là một số chính phương thì n2 + 2014 = k2 (k N) k2 – n2 = 2014 (k – n)(k + n) = 2014 (*) Vì (k + n) – (k – n) = 2n là số chẵn nên k và m phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Mặt khác (k – n)(k + n) = 2014 là chẵn Nên (k – n), (k + n) đều chia hết cho 2 hay (k – n)(k + n) 4 Mà 2014 không chia hết cho 4 Suy ra đẳng thức (*) không thể xảy ra. Vậy không có số nguyên dương n nào để số n 2 + 2014 là số chính phương 0,25 0,25 Bài 3. (2,5 điểm) Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua điểm D. Từ A vẽ AH vuông góc với đoạn BE tại H. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AH và HE. a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình bình hành. b) Tính số đo của ANC . Câu Đáp án Điểm Hình vẽ đúng câu a) N M H ED CB A 0,25 a Xét HAE có : HM = MA ; HN = NE (gt) MN là đường trung bình của HAE MN / /AE 1MN AE 2 Lại có BC // AD (ABCD là hình vuông) và BC = AD = 1 AE 2 Do đó MN // BC (cùng song song với AE) và MN = BC 0,25 0,25 0,5 Suy ra: tứ giác BMNC là hình bình hành. 0,25 b Vì MN // BC (cm trên) mà BC AB nên MN AB. Lại có AH BN Suy ra M là trực tâm của tam giác BAN BM AN mà BM // CN (BMNC là hình bình hành) Suy ra AN NC hay 0ANC 90 0,25 0,25 0,5 Bài 4. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có A tù, AC > AB và H là chân đường cao hạ từ A. Về phía trong góc BAC dựng các điểm D, E sao cho AD AB, AD = AB, AE AC và AE = AC. Gọi M là trung điểm của DE. Chứng minh ba điểm A, H, M thẳng hàng. Câu Đáp án Điểm Hình vẽ đúng cả bài. H F M E D CB A 0,25 Dựng hình bình hành DAEF. Ta có M là trung điểm của DE M là trung điểm của AF AE // DF. Mà AE AC. Nên DF AC. Ta có 0 0 0DAE BAC CAE BAD 90 90 180 Mà 0DAE ADF 180 (vì AE // DF) Do đó BAC ADF Xét ABC và DAF có AB = AD (gt), AC = DF (= AE), BAC ADF Do đó ABC = DAF (c.g.c) AFD ACB 0,25 0,25 0,25 Mà AFD EAF (vì AE // DF) nên EAF ACB Mặt khác 0EAF FAC EAC 90 Do đó 0ACB CAF 90 ACB CAH Hay ba điểm A, H, F thẳng hàng nên A, H, M, F thẳng hàng Vậy A, H, M thẳng hàng. 0,25 0,25 Bài 5. (2,0 điểm) 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình xy – 2x – 3y + 1 = 0 2. Cho x, y, z 0 ; 2x + 7y = 2014 và 3x + 5z = 3031. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x + y + z. Câu Đáp án Điểm a Có xy – 2x – 3y + 1 = 0 xy – 2x – 3y + 6 = 5 (x – 3)(y – 2) = 5 Vì x, y là các số nguyên nên x – 3 và y – 2 là ước của 5 Ta có bảng giá trị: x – 3 - 5 - 1 1 5 y – 2 - 1 - 5 5 1 x - 2 2 4 8 y 1 - 3 7 3 Vậy nghiệm nguyên của phương trình : (x, y) = (4 ; 7), (8 ; 3), (2 ; -3), (-2 ; 1). 0,25 0,25 0,25 0,25 b Cộng từ vế của các đẳng thức 2x + 7y = 2014 và 3x + 5z = 3031 ta được : 5(x + y + z) + 2y = 5045. Như vậy 5(x + y + z) lớn nhất 2y nhỏ nhất. Vì y 0 nên 2y nhỏ nhất y = 0. Khi đó x = 1007, z = 2. Do đó 5(x + y + z) lớn nhất bằng 5045 Vậy (x + y + z) lớn nhất bằng 1009 x = 1007 ; y = 0 ; z = 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 * Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: