Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Lương Tài (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/07/2022 Lượt xem 502Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Lương Tài (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán Lớp 7 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Lương Tài (Có đáp án)
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN 
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn thi: Toán 7
Thời gian làm bài:120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1 ( 4,0 điểm).
	 Thực hiện phép tính: 
	a) 	b) 
Bài 2(5,0 điểm).
	a) Tìm x biết:
	b) Cho và . Tính giá trị biểu thức 
	 (Giả thiết A có nghĩa)
	c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
Bài 3 (3,0 điểm) 
	a) Tìm số nguyên x, y sao cho: x - 2xy + y = 0
b) Cho hàm số xác định với mọi . Biết rằng với mọi ta đều có . Tính ?
Bài 4 (6,0 điểm) 
	Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, điểm M là trung điểm của BC. Trên nửa mặt phẳng chứa điểm C bờ là đường thẳng AB vẽ đoạn thẳng AE vuông góc với AB và AE = AB. Trên nửa mặt phẳng chứa điểm B bờ là đường thẳng AC vẽ đoạn thẳng AD vuông góc với AC và AD = AC.
	a) Chứng minh: BD = CE.
	b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA. Chứng minh: 
 ADE = CAN.
	c) Gọi I là giao điểm của DE và AM. Tính tỉ số 
Bài 5 (2,0 điểm) 
	Cho ba số dương 0 a b c 1. Chứng minh rằng: 
---------- Hết ----------
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:..............................................; Số báo danh..............
UBND HUYỆN LƯƠNG TÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG CẤP HUYỆN 
Năm học 2015-2016
Môn thi: Toán 7
Bài
Nội dung trình bày
Thang điểm
1
(4đ)
a) 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
b) = 
0,5 điểm 
= 
0,5 điểm
= 
0,5 điểm
= = 
0,5 điểm
2
(5đ)
a) 
 + =
 + = 
0,25 điểm
 = 2
0,25 điểm
 x - = 2 hoặc x - = -2 
0,25 điểm
* Với x - = 2 x = 2 + x = 
0,25 điểm
* Với x - = -2 x = -2 + x = 
0,25 điểm
Vậy x 
0,25 điểm
b) Ta có (1)
0,25 điểm
 (2)
0,25 điểm
Từ (1) và (2)
0,25 điểm
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
0,75 điểm
0,5 điểm
c) Ta có 
1,0 điểm
Dấu bằng xảy ra khi (2010 - x)(x + 10) ≥ 0 -10x2010
Vậy A có giá trị nhỏ nhất là 2020 khi -10x2010
0,5 điểm
3
(3đ)
a) Từ : x - 2xy + y = 0 => 2x - 4xy + 2y = 0 
 => 2x - 4xy + 2y - 1 = -1 
0,25 điểm
=> 2x(1 - 2y) - (1 - 2y) = -1
0,25 điểm
=> (1-2y)(2x-1) = -1 => (2y-1)(2x-1) = 1
0,25 điểm
Vì x,y là các số nguyên nên 2y -1 và 2x-1 là các số nguyên. Do đó ta có các trường hợp sau :
0,25 điểm
Hoặc 
0,25 điểm
Vì x, y là các số nguyên nên cặp số (x ; y) thoả mãn điều kiện đầu bài là: (0; 0) và (1; 1)
0,25 điểm
b) Với mọi ta đều có nên:
+ Tại x = 2 ta có: (1)
0,5 điểm
+ Tại ta có: (2)
0,5 điểm
Trừ vế với vế của (2) cho (1) ta có 
Vậy f(2) = 
0,5 điểm
4
(6đ)
 Vẽ hình, ghi giả thiết - kết luận đúng 
0,5 điểm
a) Chứng minh được = (cùng phụ với góc BAC)
0,5 điểm
Chứng minh được ABD = AEC (c.g.c)
1,0 điểm
=>BD = CE (hai cạnh tương ứng)
0,5 điểm
b) Chứng minh được CMN = BMA (c.g.c)
0,5 điểm
=> CN = AB và = 
0,25 điểm
 = + - = 900 + 900 - = 1800 - (1)
0,25 điểm
 = + = + = 1800 - (2)
0,25 điểm
Từ (1) và (2) => = 
0,25 điểm
Chứng minh được ADE = CAN (c.g.c)
0,5 điểm
c) Từ ADE = CAN => = ( hai góc tương ứng)
0,25 điểm
Mà + = 900 nên + = 900
=> + = 900 => = = 900
0,25 điểm
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác AID và AIE vuông tại I ta có
AD2 – DI2 = AE2 – EI2 (=AI2)
0,5 điểm
 => AD2 + EI2 = AE2 + DI2 
0,25 điểm
=> =1
0,25 điểm
5
(2đ)
Vì nên: a - 1 ≤ 0; b - 1 ≤ 0
Tương tự: ; 
Do đó: 
Suy ra điều phải chứng minh
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
(Học sinh giải cách khác, nếu đúng cho đủ số điểm từng phần tương ứng)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2.doc