Kiểm tra giữa chương I năm học 2015 - 1016 - Trường phổ thông Dân Tộc

doc 6 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 943Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa chương I năm học 2015 - 1016 - Trường phổ thông Dân Tộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa chương I năm học 2015 - 1016 - Trường phổ thông Dân Tộc
MA TRẬN NHẬN THỨC MÔN TOÁN 7 GIỮA CHƯƠNG I
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ
Biết được quy tắc cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ.
Quy tắc chuyển vế
Hiếu được cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ đơn giản
Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ, tìm được x
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Nắm được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Hiểu được cách tìm giá trị tuyệt đối
Tìm được giá trị tuyệt đối của một số, tìm được x nằm trong giá trị tuyệt đối. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Lũy thừa của một số hữu tỉ
Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Phân biệt được cơ số và số mũ,nắm được công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích của một thương
Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng lũy thừa. 
Hiểu nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, của một thương
Vận dụng công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích, của một thương để thực hiện phép tính.
Tỉ lệ thức
Nắm được định nghĩa tỉ lệ thức, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Dựa vào thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện phép tính
Vận dụng thứ tự thực hiện để tính giá trị biểu thức.
HỌ VÀ TÊN:.LỚP: .. SBD:.....
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH PHƯỚC
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I 
NĂM HỌC 2015-1016 
MÔN: .. Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM(4,0 điểm): (Ghi đáp án vào giấy kiểm tra)
Câu 1: Số viết được dưới dạng số thập phân với là:
A. Số nguyên	 B. Số tự nhiên	 C. Số hữu tỉ	D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 2: So sánh nào đúng đối với hai số -0,6 và :
A. -0,6 	C. -0,6 = 	D. Cả A,B,C đều sai
Câu 3: kết quả của phép tính là: 
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 4: Giá trị tuyệt đối của là:
 A. 	 B. 	C. 7	D. -7
Câu 5: Tích của hai lũy thừa cùng cơ số có công thức tổng quát nào dưới đây: A. B. 	 C. D. 
Câu 6: Thương của hai lũy thừa cùng cơ số có công thức tổng quát nào dưới đây: A. B. 	 C. D. 
Câu 7: Lũy thừa của lũy thừa có công thức tổng quát nào dưới đây: A. B. 	 C. D. 
Câu 8: Lũy thừa của một tích có công thức tổng quát nào dưới đây: A. B. 	 C. D. 
II. TỰ LUẬN(6 điểm): 
Câu 1( 2 điểm): Tính:
 a) 	b) 
Câu 2(2 điểm): Tính:
 a) 	b) 
Câu 3( 2 điểm): Tìm trong tỉ lệ thức sau: 
HẾT.
( Giám thị không giải thích gì thêm)
 TRƯỜNG PT DTNT THCS NINH PHƯỚC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: ĐẠI SỐ 7
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
D
A
B
C
D
A
II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
 ĐÁP ÁN :
 THANG ĐIỂM 
 Câu 1 : (2 điểm) Tính:
 a) =
 =
 b) =
 =
 =
Câu 2: Tính:
 a ) = 
 = 	
b) 
 = 
Câu 3: Tìm x trong tỉ lệ thức sau : 
 Áp dụng tính chất 1 của tỉ lệ thức, ta có : 
(2 điểm)
(0,5 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm)
(0,5 điểm )
(0,25 điểm )
(0,25 điểm)
(2 điểm)
(0,5 điểm )
(0,5 điểm )
(0,5 điểm )
(0,5 điểm )
(2 điểm)
(1 điểm )
(0,5 điểm )
(0,5 điểm )
 Mức độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
THẤP
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tập hợp Q các số hữu tỉ. Các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ.
- Biết định nghĩa số hữu tỉ
- Biết so sánh hai số hữu tỉ
Hiếu được cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ đơn giản
- Số câu:
- Số điểm:
2
1,0
1
0,5
1
2
4
3,5
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Hiểu được cách tìm giá trị tuyệt đối
Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Số câu:
- Số điểm:
1
0,5
1
2
2
2,5
Lũy thừa của một số hữu tỉ .Tỉ lệ thức
Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Phân biệt được cơ số và số mũ,nắm được công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một tích của một thương
Dựa vào tính chất để tìm x
- Số câu:
- Số điểm:
4
2
1
2
5
4
Tổng:
6
3
2
1
1
2
2
4
11
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN ĐẠI SỐ LỚP 7

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_giua_chuong_ds_7.doc