Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS - Năm học 2011 - 2012 môn thi: Hóa học lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thắng

doc 5 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1065Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS - Năm học 2011 - 2012 môn thi: Hóa học lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 THCS - Năm học 2011 - 2012 môn thi: Hóa học lớp 9 - Trường THCS Mỹ Thắng
PHềNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN
TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG Năm học: 2011- 2012 - Mụn: Hoỏ học
 Đề đề xuất Ngày thi: /10/2011
	 Thời gian làm bài: 150 phỳt (Khụng tớnh thời gian phỏt đề)
---------------------------------------------------------------------------------------------
Cõu 1: (2,0 điểm)
Cú 3 khớ (A), (B), (C) ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất. Đốt chỏy một thể tớch khớ (A) tạo ra một thể tớch khớ (B) và hai thể tớch khớ (C). Khớ (C) được sinh ra khi đun núng S với H2SO4 đặc. Khớ (B) là một oxit cú khối lượng oxi gấp 2,67 lần khối lượng của nguyờn tố tạo oxit. Xỏc định cỏc chất (A), (B), (C) và viết cỏc phương trỡnh phản ứng khi cho mỗi khớ (B), (C) lội qua dung dịch Na2CO3.
Cõu 2: (2,0 điểm)
	Chỉ dựng một kim loại để nhận biết cỏc dung dịch MgCl2, NH4NO3, FeCl2, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3 đựng riờng biệt trong cỏc lọ mất nhón.
Cõu 3: (2,5 điểm)
Trộn 120 ml dung dịch H2SO4 với 40 ml dung dịch NaOH. Dung dịch sau khi trộn chứa một muối axit và cũn dư H2SO4 cú nồng độ 0,1M. Mặt khỏc nếu trộn 40 ml dung dịch H2SO4 với 60 ml dung dịch NaOH này thỡ trong dung dịch sau khi trộn cũn dư NaOH cú nồng độ 0,16M. Xỏc định nồng độ mol/lit của hai dung dịch H2SO4 và NaOH ban đầu.
Cõu 4: (2,0 điểm)
	Lấy hai thanh kim loại M cú húa trị II cú khối lượng bằng nhau. Thanh I nhỳng vào dung dịch Cu(NO3)2, thanh II nhỳng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau một thời gian khối lượng thanh I giảm 0,2%, khối lượng thanh II tăng 28,4% so với ban đầu. Số mol của Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 trong dung dịch đều giảm như nhau. Tỡm kim loại M
Cõu 5: (2,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm A2SO4 và BSO4 cú khối lượng là 3,82 gam, biết khối lượng nguyờn tử của B hơn khối lượng nguyờn tử của A là 1 đvC. Cho hỗn hợp X vào dung dịch BaCl2 vừa đủ, thu được 6,99 gam kết tủa và một dung dịch Y. 
a) Cụ cạn dung dịch Y thỡ thu được bao nhiờu gam muối khan
b) Xỏc định cỏc kim loại A và B
Cõu 6: (2,0 điểm)
Cho một hỗn hợp Na và Al vào nước (cú dư). Sau khi phản ứng ngừng, thu được 4,48 lớt khớ hiđro (đktc) và cũn dư lại một chất rắn khụng tan. Cho chất rắn này tỏc dụng với dung dịch H2SO4 loóng (vừa đủ) thỡ thu được 3,36 lớt khớ (đktc) và một dung dịch. Tỡm khối lượng của hỗn hợp đầu.
Cõu 7: (3,5 điểm)
Cho m gam hỗn hợp FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan vừa hết trong V lớt dung dịch H2SO4 loóng cú nồng độ 0,5M thỡ thu được một dung dịch A. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: tỏc dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung núng trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được 8,8 gam chất rắn.
Phần 2: làm mất màu vừa đỳng 100ml dung dịch KMnO4 0,1M trong mụi trường H2SO4loóng dư. 
a) Viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra.
b) Tớnh m, V 
Cõu 8: (3,5 điểm)
Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl2 0,3M, AlCl3 0,45M, HCl 0,55M tỏc dụng hoàn toàn với V(lớt) dung dịch C chứa NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hóy tớnh thể tớch V(lớt) cần dựng để thu được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất. Tớnh lượng kết tủa đú (giả sử khi Mg(OH)2 kết tủa hết thỡ Al(OH)3 tan trong kiềm khụng đỏng kể).
(Cho: Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ba = 137; H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHềNG GD – ĐT PHÙ MỸ 	HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS MỸ THẮNG 	ĐỀ THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN
 	Năm học 2011 – 2012 
 	 Mụn : Hoỏ học 
---------------------------------------------------------------------------------------------
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cõu 1
2,0 đ
Theo đề ta cú: H2SO4 đặc + S khớ C. Suy ra khớ (C ) là SO2 
PTHH: 2H2SO4đặc + S 3SO2 + 2H2O 
0,5
Đặt cụng thức tổng quỏt của (B) là R2Ox 
Ta cú : Û R = 3x 
Chỉ cú x = 4, R = 12 là thỏa món. Vậy (B) là khớ CO2 
0,5
Ta lại cú: 	1(A) + O2 1CO2 + 2SO2 
Suy ra 1 mol A cú 1molC và 2mol S. Vậy CTHH của khớ (A) là CS2
0,5
Phản ứng của CO2 và SO2 khi lội qua dung dịch Na2CO3
 CO2 + H2O + Na2CO3 đ 2NaHCO3
 SO2 + Na2CO3 đ Na2SO3 + CO2 ư 
0,25
0,25
Cõu 2
2,0 đ
Trớch mỗi dung dich một ớt làm mẫu thử
 Cho kim loại Ba lần lượt vào cỏc mẫu thử trờn, đầu tiờn cú phản ứng:
 Ba + 2H2O đ Ba(OH)2 + H2ư
0,25
Sau đú: - Mẫu thử nào cho kết tủa trắng là MgCl2. 
 Ba(OH)2 + MgCl2 đ Mg(OH)2 + BaCl2
0,25
 - Mẫu nào cho kết tủa trắng xanh sau đú chuyển thành nõu đỏ là FeCl2 
 Ba(OH)2 + FeCl2 đ Fe(OH)2 + BaCl2
 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 đ 4Fe(OH)3
0,5
 - Mẫu thử nào cho kết tủa trắng keo sau đú tan dần là Al(NO3)3. 
 3Ba(OH)2 + 2Al(NO3)3 đ 2Al(OH)3 + 3Ba(NO3)2
 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 đ Ba(AlO2)2 + 4H2O
0,5
 - Mẫu thử nào tạo khớ mựi khai là NH4NO3.
 Ba(OH)2 + 2NH4NO3 đ Ba(NO3)2 + 2H2O + 2NH3 ư 
0,25
 - Mẫu thử nào cho kết tủa trắng và khớ mựi khai là (NH4)2SO4.
 Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 đ BaSO4 + 2H2O + 2NH3 ư
 - Mẫu cũn lại là NaNO3.
0,25
Cõu 3
2,5 đ
Gọi C1 là nồng độ mol/lit của dung dịch H2SO4
 C2 là nồng độ mol/lit của dung dịch NaOH
Trường hợp 1: H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O (1)
Theo (1) ta cú: pư = = 0,04C2 (mol)
0,5
Theo đề ta cú: 0,12C1 – 0,04C2 = 0,016 (*)
0,5
Trường hợp 2: H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (2)
Theo (2) ta cú: pư = = 2.0,04C1 = 0,08C1
0,5
Theo đề ta cú: 0,06C2 – 0,08C1 = 0,016 (*,*)
Giải (*) và (*,*) ta được: C1 = 0,4M, C2 = 0,8M
1,0
Cõu 4
2,0 đ
Gọi a (g) là khối lượng mỗi thanh kim loại, x là số mol của mỗi thanh kim loại 
PTHH: M + Cu(NO3)2 Cu + M(NO3)2 
 M + Pb(NO3)2 Pb + M(NO3)2
0,5
Phần trăm khối lượng thanh thứ nhất giảm: 	 (I)
Phần trăm khối lượng thanh thứ hai tăng: 	 (II)
0,75
Lấy ta được: à M = 65 (Zn)
0,75
Cõu 5
2,5 đ
a) A2SO4 +	BaCl2 	đ BaSO4¯ 	+ 2ACl (1)
BSO4	 +	BaCl2 	đ BaSO4¯ 	+ BCl2 (2)
0,5
Theo (1) và (2): (mol)
0,25
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú:
 3,82 + (0,03. 208) – 6.99 = 3,07 (g)
0,5
b) 	Ta cú: 
0,25
Theo đề ta cú: M1 = 2A + 96 và M2 = A+ 97
Vậy: 	(*)
0,5
Từ hệ bất đẳng thức (*) ta tỡm được :	15,5 < A < 30
Kim loại húa trị I thoả món điều kiện trờn là Na (23)
Suy ra kim loại húa trị II là Mg (24)
0,5
Cõu 6
2,0 đ
Gọi x là số mol của Na tham gia phản ứng:
2Na + 2H2O 2NaOH + H2	 (1)
 x 	x x/2
0,25
2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2	 (2)
 x x	 3x/2
0,5
Chất rắn cũn dư là Al: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2	 (3)
0,25
Từ (1, 2) à số mol H2 tạo ra: à x = 0,1 (mol)
0,5
Từ (3) số mol Al dư: (mol)
Vậy mhh = 0,1.23 + (0,1+0,1).27 = 7,7 (g)
0,5
Cõu 7
3,5 đ
Xem Fe3O4 như hỗn hợp FeO và Fe2O3 
Vậy hỗn hợp xem như chỉ cú FeO và Fe2O3, số mol lần lượt x, y.
Cỏc phương trỡnh húa học xảy ra:
	FeO + H2SO4 đ FeSO4 + H2O
 x x	
0,25
	Fe2O3 + 3H2SO4 đ Fe2(SO4)3 + 3H2O
 	 y y	
dung dịch A 
0,25
Phần 1: FeSO4 + 2NaOH đ Fe(OH)2 ¯ + Na2SO4
	 0,5x	 	 0,5x	
0,25
	 Fe2(SO4)3 + 6NaOH đ 2Fe(OH)3 ¯ + 3Na2SO4
	 0,5y	 	 y	
0,25
	 2Fe(OH)2 + ẵ O2 Fe2O3 + 2H2O
	 0,5x 	 0,25x	 	
0,25
	 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
	 y 	 0,5y 	 	 	
0,25
Ta cú : 	0,25x + 0,5y = 
0,5
Phần 2: 
 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8 H2SO4đ 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
 0,5x đ 0,1x 	
0,5
Ta cú: 0,1x = 0,01 ị x = 0,1 ( mol) (2)
Thay (2) vào (1) ta được : y = 0,06 (mol)
Vậy khối lượng hỗn hợp oxit sắt : m = (0,1´ 72 + 0,06 ´ 160 ) = 16,8 (g)
0,5
Thể tớch dung dịch H2SO4 0,5M : V = 
0,5
Cõu 8
3,5 đ
nHCl = 0,11(mol) ; nMgCl = 0,06 (mol) ; nAlCl = 0,09 (mol).
Tổng số mol OH- = 0,04.V (mol) (*)
0,5
Cỏc PTHH xảy ra:	H+ + OH- H2O 	(1)
Mg2+ + 2OH- Mg(OH)2 	(2)
Al3+ + 3OH- Al(OH)3 	(3)
Al(OH)3 + OH- AlO2- + 2H2O 	(4)
1,0
a/ Trường hợp 1: Để cú kết tủa lớn nhất thỡ chỉ cú cỏc phản ứng (1, 2, 3).
Vậy tổng số mol OH- đó dựng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**)
0,5
Từ (*) và (**) ta cú thể tớch dung dịch cần dựng là: (lit)
mkết tủa = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 (g)
0,5
b/ Trường hợp 2: Để cú kết tủa nhỏ nhất thỡ ngoài cỏc phản ứng (1, 2, 3) thỡ cũn cú phản ứng (4) xảy ra
Khi đú lượng Al(OH)3 tan hết chỉ cũn lại Mg(OH)2.
mkết tủa = 0,06 x 58 = 3,48 (g)
0,5
Số mol OH- cần dựng thờm cho phản ứng (4) là 0,09 mol.
Vậy tổng số mol OH- đó tham gia phản ứng là: 0,5 + 0,09 = 0,59 (mol)
Thể tớch dd C cần dựng là: (lit)
0,5
 (Mọi cỏch giải khỏc dẫn đến kết quả đỳng và lớ luận chặt chẽ đều ghi điểm tối đa cho phần đú)
.............................................................................................................
 GV kiểm tra	 GV ra đề
Nguyễn Thành Trung	Lương Tấn Đạt

Tài liệu đính kèm:

  • docDe HSG Hoa9 11-12 My Thang.PM.doc