UBND HUYỆN PHÙ MỸ ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Năm học: 2011- 2012 - Mụn: Hoỏ học Ngày thi: 06/10/2011 ĐỀ CHÍNH THỨC: Thời gian làm bài: 150 phỳt Cõu 1: (2,5 điểm) a. Cho một mẫu Natri kim loại vào dung dịch CuCl2 , nờu hiện tượng và viết cỏc phương trỡnh hoỏ học. b. A, B, C là cỏc hợp chất vụ cơ của một kim loại. Khi đốt núng ở nhiệt độ cao cho ngọn lửa màu vàng. Biết: A + B C B C + H2O + D (D là hợp chất của cacbon) D + A B hoặc C - Hỏi A, B, C là cỏc chất gỡ? Viết cỏc phương trỡnh hoỏ học giải thớch quỏ trỡnh trờn ? - Cho A, B, C tỏc dụng với CaCl2 viết cỏc phương trỡnh hoỏ học xảy ra. Cõu 2: (2,0 điểm) Chỉ dựng thờm kim loại Ba, hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để phõn biệt 5 dung dịch riờng biệt đựng trong 5 lọ mất nhón là: (NH4)2SO4 , NH4Cl , Ba(NO3)2 , AlCl3 , FeCl3 Viết phương trỡnh húa học. Cõu 3: (2,5 điểm) Hỗn hợp X gồm A2SO4 và BSO4 cú khối lượng là 3,82 gam, biết khối lượng nguyờn tử của B hơn khối lượng nguyờn tử của A là 1 đvC. Cho hỗn hợp X vào dung dịch BaCl2 vừa đủ, thu được 6,99 gam kết tủa và một dung dịch Y. a. Cụ cạn dung dịch Y thỡ thu được bao nhiờu gam muối khan.? b. Xỏc định cỏc kim loại A và B. Cõu 4: (3,5 điểm) Dựng V lit khớ CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim lọai, phản ứng kết thỳc thu được kim loại và hỗn hợp khớ X. Tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5 lit dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa. a. Xỏc định kim loại và cụng thức húa học của oxit đú. b. Tớnh giỏ trị của V và thể tớch của SO2 ở đktc tạo ra khi cho lượng kim loại thu được ở trờn tan hết vào dung dịch H2SO4 đặc, núng dư. Cõu 5: (3 điểm) Cho hỗn hợp A gồm: Mg và Fe vào dung dịch B gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Lắc đều cho phản ứng xong thỡ thu được hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại và dung dịch D gồm 2 muối. Trỡnh bày phương phỏp tỏch riờng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp C và tỏch riờng từng muối ra khỏi dung dịch D. Cõu 6: (3,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg cú tỉ lệ khối lượng là 1 : 1 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu 14,112 lớt H2 (đktc). Mặt khỏc nếu cho m gam X tỏc dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 3,584 lớt (đktc) hỗn hợp khớ A gồm NO và N2O cú tỉ khối so với H2 là 20,25. Tớnh số mol HNO3 đó dựng. Cõu 7: (3,0 điểm) Thờm 100 ml dung dịch HCl 1,5M từ từ từng giọt vào 400 ml dung dịch A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu dung dịch B và thoỏt ra 1,008 lớt khớ (đktc). Cho dung dịch B phản ứng với một lượng Ba(OH)2 dư thu 29,55 gam kết tủa. Tớnh nồng độ M cỏc chất trong dung dịch A. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học) UBND HUYỆN PHÙ MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM PHềNG GD - ĐT ĐỀ THI HSG LỚP 9 CẤP HUYỆN Năm học 2011 – 2012 - Mụn : Hoỏ học --------------------------------------------------------------------------------------------- Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 2,5 đ a. Hiện tượng: miếng Natri tan dần, cú sủi bọt khớ, màu xanh của dung dịch nhạt dần, cú kết tủa màu xanh lơ xuất hiện. Phương trỡnh hoỏ học: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 2NaOH + CuCl2 Cu(OH)2 (xanh) + 2NaCl b. A, B, C là cỏc hợp chất của Na vỡ khi đốt núng cho ngọn lửa màu vàng. Để thoả món điều kiện của đầu bài: - A là NaOH; B là NaHCO3 và C là Na2CO3 PTHH: NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2 CO2 + NaOH NaHCO3 Hoặc: CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O - Cho A, B ,C tỏc dụng với CaCl2: Chỉ cú Na2CO3 phản ứng Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + 2 NaCl 0,75 1,25 0, 5 Cõu 2 2,0 đ * Dựng kim loại Ba cho vào cỏc dung dịch đều xuất hiện khớ khụng màu: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 0,25 * Nếu xuất hiện khớ khụng màu và kết tủa nõu đỏ là FeCl3 . 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 0,25 *Nếu xuất hiện khớ khụng màu và kết tủa sau đú tan là: AlCl3 . 3 Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O 0,5 *Nếu sinh ra khớ cú mựi khai và kờ́t tủa trắng là: (NH4)2SO4 Ba(OH)2 +(NH4)2SO4 BaSO4↓ + 2NH3 + 2H2O 0,5 * Nếu sinh ra khớ cú mựi khai là: NH4Cl Ba(OH)2 +2NH4Cl BaCl2 +2NH3 + 2H2O 0,25 * Chỉ cú khớ khụng màu là: Ba(NO3)2. 0,25 Cõu 3 2,5 đ a. A2SO4 + BaCl2 đ BaSO4¯ + 2ACl (1) BSO4 + BaCl2 đ BaSO4¯ + BCl2 (2) 0,5 Theo (1) và (2): (mol) 0,25 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú: 3,82 + (0,03. 208) – 6.99 = 3,07 (g) 0,5 b. Ta cú: 0,25 Theo đề ta cú: M1 = 2A + 96 và M2 = A+ 97 Vậy: (*) 0,5 Từ hệ bất đẳng thức (*) ta tỡm được : 15,5 < A < 30 Kim loại húa trị I thoả món điều kiện trờn là Na (23) Suy ra kim loại húa trị II là Mg (24) 0,5 Cõu 4 3,5 đ Đặt cụng thức của oxit kim loại là: A2Ox Cỏc PTHH: A2Ox + xCO 2A + xCO2 (1) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) Cú thể cú: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (3) = 2,5 . 0,025 = 0,0625 (mol); = 5/100 = 0,05 (mol) Bài toỏn phải xột 2 trường hợp: 0,5 1.TH1: Ca(OH)2 dư đ phản ứng (3) khụng xảy ra Từ (2): = = 0,05 mol đ theo (1) = .0,05 mol Ta cú pt: (2MA + 16x) . 0,05 = 4 Giải ra ta được: MA = 32 x với x = 2; MA = 64 thỏa món Vậy A là Cu, oxit là CuO 0,5 Đặt t = nCO dư hh khớ X , ta cú phương trỡnh tỉ khối: t = 0,03 mol đ giỏ trị của VCO ban đầu = (0,03 + 0,05) . 22,4 = 1,792 (lit) 0,5 PTHH khi cho Cu vào dd H2SO4 đặc, núng Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O (4) Từ (1): n Cu = = 0,05 mol. Theo (4): = 0,05 mol SO2 đ V = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lit) 0,5 2. TH2: CO dư đ phản ứng (3) cú xảy ra Từ (2): = = = 0,0625 mol Bài ra cho: chỉ cũn 0,05 mol chứng tỏ bị hũa tan ở (3) là: 0,0625 – 0,05 = 0,0125 (mol) Từ (3): = bị hũa tan = 0,0125 mol đ Tổng = 0,0625 + 0,0125 = 0,075 (mol) 0,5 Từ (1): n A2Ox = . 0,075 (mol) Ta cú pt: (2MA + 16x) = 4 đ MA = Với x = 3; MA = 56 thỏa món. Vậy A là Fe ; oxit là Fe2O3 0,5 Tương tự TH 1 ta cú phương trỡnh tỉ khối: Giải ra ta được t = 0,045 đ VCO = (0,075 + 0,045) . 22,4 = 2,688 (lit) 0,25 PTHH khi cho Fe vào dd H2SO4 đn: 2Fe + 6 H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O (5) nFe = 0,025 . 2 = 0,05 (mol) đ = 0,075 mol SO2 đ V = 0,075 . 22,4 = 1,68 (lit) 0,25 Cõu 5 3,0 đ Hỗn hợp rắn C gồm 3 kim loại : Ag, Cu, Fe dư và dung dich D gồm 2 muối Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 0,5 Cho ddHCl dư vào chất rắn C chỉ cú Fe tan tạo thành FeCl2. Cho ddFeCl2 tỏc dụng với dd NaOH dư tạo kết tủa Fe(OH)2. Nung kết tủa đến khối lượng khụng đổi ta thu được Fe2O3, Khử Fe2O3 bằng H2 ta thu được Fe. Fe+ 2HCl à FeCl2 + H2. FeCl2 + 2NaOH à Fe(OH)2 +2 NaCl 4Fe(OH)2 + O2 2 Fe2O3 + 4H2O Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (Cú thể điện phõn dung dịch FeCl2 thu Fe) 1.0 Hỗn hợp Cu,Ag cho tỏc dụng với Oxi chỉ cú Cu tỏc dụng .Cho hỗn hợp tỏc dụng với ddHCl ta thu được Ag khụng phản ứng, CuO tan trong ddHCl. 2Cu +O2 2 CuO CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 1,0 Cho dd CuCl2 tỏc dụng với NaOH dư tạo Cu(OH)2 khụng tan. Nung Cu(OH)2 đến khối lượng khụng đổi thu được CuO, Khử CuO bằng H2 thu được Cu. 2NaOH + CuCl2 à Cu(OH)2 + 2NaCl Cu(OH)2 CuO +H2O CuO + H2Cu +H2O (Cú thể điện phõn dung dịch CuCl2 thu Cu) Cho Mg dư vào dung dịch D, cụ cạn dung dịch thu muối Mg(NO3)2 Mg + Fe(NO3)2→ Mg(NO3)2 + Fe Tỏch Fe (bỏm trờn Mg) và cho Fe dư vào dung dịch HNO3, cụ cạn dung dịch thu muối Fe(NO3)2 Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O Fedư + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2 0.5 Cõu 6 3,5 đ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) mol mol Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (2) mol mol Từ (1) và (2): += = 0,63 → m = 12,96 (gam) → nAl = = 0,24 mol ; nMg = = 0,27 mol 0.5 0.5 nA = = 0,16 (mol) Đặt x = nNO → = 0,16 – x (mol) Ta cú:= 20,25 . 2 → x = nNO= 0,04 mol ; = 0,12mol 0.5 Mg – 2e → Mg2+ 4H+ + NO3– + 3e → NO + 2H2O (3) 0,27 0,54 0,16 ← 0,12 ← 0,04 Al – 3e → Al3+ 10H+ + 2NO3– + 8e → N2O + 5H2O (4) 0,24 0,72 1,2 ← 0,96 ← 0,12 1.0 Ta cú: ne cho = 0,54 + 0,72 = 1,26 mol ; ne nhận = 0,12 + 0,96 = 1,08 mol Vậy ngoài NO và N2O cũn cú sản phẩm khử là NH4NO3 với ne nhận = 1,26 – 1,08 = 0,18 (mol) 10H+ + 2NO3– + 8e → NH4NO3 + 3H2O (5) 0,225 ← 0,18 → 0,0225 Từ (3), (4), (5) : nHNO3 = 0,16 + 1,2 + 0,225 = 1,585 (mol) 1.0 Cõu 7 3,0 đ * Cho HCl vào dung dịch A tạo khớ → Na2CO3 chuyển hết thành NaHCO3 * Dung dịch B phản ứng với Ba(OH)2 dư tạo kết tủa → B cũn dư muối axit → HCl hết . Đặt a = nNa2CO3 ; b = nKHCO3 trong ddA HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3 (1) a a a NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2↑ + H2O (2) x x x KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O (3) y y y NaHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + NaOH + H2O (4) a – x a – x KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + KOH + H2O (5) b – y b – y Từ (1) → (5) : CM (Na2CO3) = = 0,2625 M ; CM (KHCO3) = = 0,225 M 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 (Mọi cỏch giải khỏc dẫn đến kết quả đỳng và lớ luận chặt chẽ đều ghi điểm tối đa cho phần đú)
Tài liệu đính kèm: