PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS XUÂN DƯƠNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (6 điểm) Cho biểu thức A = 3 5 5 3 152 25:125 5 x x x x xx x x xx 1. Rút gọn A 2. Tìm số nguyên x để A nguyên 3. Với x 0 , x 25, x 9 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 5 )16( xA Câu 2: (4 điểm) a) Giải phương trình: 11212123492 22 xxxxx b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = y zx x yz z xy với x, y, z là các số dương và x2 + y2 + z2 = 1 Câu 3: (3 điểm) a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình : 2x6 + y2 –2 x3y = 320 b) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn 1 1 1 6x y y z z x . Chứng minh rằng: 1 1 1 33 3 2 3 2 3 2 3 3 2x y z x y z x y z . Câu 4: (6 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. M là điểm thuộc đoạn thẳng OA, vẽ đường tròn tâm O’ đường kính MB. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MA, vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I. Đường thẳng BC cắt đường tròn (O’) tại J. a) Chứng minh: Đường thẳng IJ là tiếp tuyến của đường tròn (O’). b) Xác định vị trí của M trên đoạn thẳng OA để diện tích tam giác IJO’ lớn nhất. Câu 5: (1 điểm) Tìm các số nguyên dương x, y thỏa mãn: 2xy + x + y = 83 -----------Hết----------- PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS XUÂN DƯƠNG ĐÁP ÁN CHẤM THI HGS TOÁN 9 Năm học: 2014 – 2015 Câu Ý Nội dung trình bày Điểm 1 (6đ) a Tìm đúng điều kiện 9,25,0 xxx 1,0 Rút gọn 3 5 xA 1,5 b x z => 3x là Ư(5) 0,5 => 3 1 ( ) 3 5 4 x loai x x 1,0 c 3 16 3(5 )16(5 5 )16( x x x xxAB 0,5 63 2533 253 xxxx 1,0 => 4B => min B = 4 x=4 0,5 2 (4đ) a ĐK: 4x hoặc x = 0,5 0,5 Biến đổi: )1(012 0)1134(12 01211123124 1211123124 11212123492 22 x xxx xxxxx xxxxx xxxxx Hoặc 01134 xx (2) 1,0 Giải (1) được x = 0,5 (thỏa mãn), giải (2) được x = 5 (thỏa mãn) 0,5 b A = y zx x yz z xy Nên A2 = 22 22 2 22 2 22 y xz x zy z yx ( vì x2+y2+z2 =1) = B +2 0,75 Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số dương ta có 2 22 2222 2 22 2 22 2yxz zyyx x zy z yx Tương tự 22 22 2 22 2zy xz x zy 2 2 22 2 22 2xy xz z yx Cộng vế với vế ta được 2B 2 1 B 0,75 Do đó A2 = B +2 3 nên A 3 Vậy Min A = 3 x=y=z= 3 3 0,5 3 (3đ) a Từ 2x6 + y2 – 2x3y = 320 (x3-y)2 +(x3)2=320=> (x3)2 £ 320 0,5 mà x nguyên nên 2x £ Nếu x=1 hoặc x=-1 thì y không nguyên (loại) Nếu x=2=> y=-2 hoặc y=6 Nếu x=-2 => y=-6 hoặc y=2 0,75 Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là: (2;-2); (2;6); (-2;-6); (-2;2) 0,25 b Áp dụng BĐT 1 1 4a b a b (với a, b > 0) 1 1 1 1 4a b a b 0,5 Ta có: 1 1 1 1 1 3 3 2 2 2 4 2 2x y z x y z x y z x y z x y z 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4 4 4x y x z x y y z x y x z x y y z 1 2 1 1 16 x y x z y z Tương tự: 1 1 2 1 1 3 2 3 16x y z x z x y y z 1 1 2 1 1 2 3 3 16x y z y z x y x z 0,5 Cộng vế theo vế, ta có: 1 1 1 1 4 4 4 3 3 2 3 2 3 2 3 3 16x y z x y z x y z x y x z y z 4 1 1 1 1 3.616 4 2x y x z y z 0,5 4 (6đ) 1,0 a Xét tứ giác ACMD có : IA = IM (gt), IC = ID (vì ABCD :gt) ACMD là hình thoi 0,5 AC // DM, mà ACCB (do C thuộc đường tròn đường kính AB) 0,5 DMCB; MJCB (do J thuộc đường tròn đường kính MB) D, M, J thẳng hàng. 0,5 C J A I M D O O’ B Ta có : 0IDM + IMD = 90 (vì 0DIM = 90 ) Mà IJM = IDM (do IC = IJ = ID : CJD vuông tại J có JI là trung tuyến) MJO' = JMO' = IMD (do O’J = O’M : bán kính đường tròn (O’); ˆ 'JMO và ˆIMD đối đỉnh) 0,5 0IJM + MJO' 90 0IJO 90 IJ là tiếp tuyến của (O’), J là tiếp điểm 0,5 b Ta có: IA = IM IO’ = 2 AB = R (R là bán kính của (O)) O’M = O’B (bán kính (O’) 0,5 JIO’ vuông tại I : IJ2 + O’J2 = IO’2 = R2 0,5 Mà IJ2 + O’J2 2IJ.O’J = 4SJIO’ Do đó SJIO’ 2 4 R 0,5 SJIO’ = 2 4 R khi IJ = O’J và JIO’ vuông cân có cạnh huyền IO’ = R nên : 2O’J2 = O’I2 = R2 O’J = 22 R 0,5 Khi đó MB = 2O’M = 2O’J = R 2 0,5 5 (1đ) Tìm x,y nguyên dương thỏa mãn: 2xy + x +y = 83 4 2 2 1 167 (2 1)(2 1) 167 xy x y x y 0,5 Do x,y nguyên dương (2 1);(2 1)x y Z (2 1);(2 1)x y Ư(167) Lập bảng tìm được (x,y)=(0;83);(83;0). 0,5
Tài liệu đính kèm: