PHÒNG GD & ĐT Tư Nghĩa ĐỀ THI CHỌN DỰ TUYỂN HỌC SINH GIỎI HUYỆN Trường Nghĩa Thắng NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN ( Thời gian làm bài 150 phút ) Kính gửi: Ban biên tập Tạp chí Toán tuổi thơ Tên : Trương Quang An Giáo viên Trường THCS Nghĩa Thắng Địa chỉ : Xã Nghĩa Thắng ,Huyện Tư Nghĩa ,Tỉnh Quảng Ngãi Điện thoại : 01208127776 Bài 1 : ( 4 điểm ) a , Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n5 - n 10 b , Giải phương trình : x2 + x + 12 = 36 Bài 2 : ( 6 điểm ) a, Giải hệ phương trình : b, Cho 3 số không âm x , y , z thỏa mãn x + y + z = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = Bài 3 : ( 5 điểm ) a , Tìm một nghiệm của đa thức Q ( x ) = x 3 + a x2 + b x + c . Biết rằng đa thức có nghiệm và 2014a + 2015b + 2016c = - b, Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác . Chứng minh rằng : P = Bài 4 : ( 5 điểm ) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R = 2 cm Có BAC = 600 , đường cao AH = 3 cm . a, Tính diện tích tam giác ABC . b, Gọi P là điểm tùy ý trên cung nhỏ BC và M , N lần lượt là điểm đối xứng của P qua các đường thẳng AB và AC . Xác định vị trí của điểm P sao cho độ dài MN đạt giá trị lớn nhất . Tính độ dài lớn nhất đó . _____________________HẾT ___________________________ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm . ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI Ý NỘI DUNG ĐIỂM 1 4 đ a 2 đ Ta có : n5 - n = n ( n4 – 1 ) = n ( n2 – 1 ) ( n2 + 1 ) 0,25 đ = ( n – 1 ) n ( n+1 ) ( n2 + 1 ) 2 ( 1 ) ( Vì ( n – 1 ) n là hai số tự nhiên liên tiếp ) 0,5 đ Mặt khác : n5 - n = n ( n4 – 1 ) = n ( n2 – 1 ) ( n2 + 1 ) 0,25 đ + Nếu n = 5k thì n5 - n 5 ( 2 ) 0,25 đ + Nếu n = 5k 1 thì n2 - 1 = (5k 1)2 – 1 = 25k2 10k 5 n5 - n 5 ( 3 ) 0,25 đ + Nếu n = 5k 2 thì n2 + 1 = (5k 2)2 + 1 = 25k2 20k + 5 5 n5 - n 5 ( 4 ) 0,25 đ Kết hợp ( 1 ) với ( 2 ) , ( 3 ) và ( 4 ) n5 - n 10 với 0,25 đ b 2 đ Điều kiện : x -1 0,25 đ Đặt t = 0 x = t2 - 1 0,25 đ Phương trình đã cho trở thành : t4 - t2 + 12t – 36 = 0 0,25 đ t4 – ( t – 6 )2 = 0 0,25 đ ( t - 2 ) ( t + 3 ) ( t2 – t + 6 ) = 0 0,25 đ ( Vì t2 – t + 6 = ( t- )2 + với t 0,25 đ Với t = 2 x = 3 ( thỏa mãn ) 0,25 đ Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = 3 0,25 đ 2 a 3đ Điều kiện xy 0 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ Giải ( 1) ta được ; Giải ( 2) ta được 0,5 đ Vậy hệ đã cho có 4 nghiệm : ( 1 ;2 ) , ( 2 ; 1 ) , ( 1 ; ) , ( ; 1 ) 0,25 đ b 3đ Ta có : ( 1) ( Vì ) 1,0 đ Tương tự : ( 2 ) 0,5 đ ( 3 ) 0,5 đ Cộng hai vế của ( 1 ) , ( 2 ) và ( 3 ) ta được A 0,5 đ Dấu bằng xảy ra khi 0,25 đ Vậy Giá trị nhỏ nhất của A = khi x = y = z = 1 0,25 đ Bài 3 : a 2đ Từ 2014a + 2015b + 2016c = - + a + 2b + 4c = 0 0,5 đ Chia cả hai vế cho 4 ta được : P () = 0 1,0 đ Vậy x = là một nghiệm của đa thức 0,5 đ b 3đ Đặt x = b + c – a ; y = c + a + - b ; z = a + b - c 0,25 đ Khi đó : ; 0,5 đ Ta có : 2P = 0,25 đ = 0,5 đ Áp dụng Bất đẳng thức CoSi ta có : 2P = 52 0,5 đ P 26 0,25 đ Dấu “ = ” xảy ra khi 0,75 đ Bài 4 : Vẽ đúng hình : 0,5 đ a , Goị M là trung điểm của BC ta có : MOC = BAC = 600 ( theo tính chất đường kính và dây với tính chất góc ở tâm ) 0,5đ Do OC = R = 2 nên MC = OC . Sin 600 = 0,5đ BC = 2 IC = 2 0,5đ Vì vậy S= AH . BC = 3 0,5đ b, Ta có : AK = AN ( = AP ) AKN cân tại A 0,25đ Lại có : = 2 . 600 = 1200 0,25đ KN lớn nhất khi AK lớn nhất ( Do KN là cạnh đáy của một tam giác cân có góc ở đỉnh không đổi ) 0,5đ Mà AK = AP 2R KN lớn nhất khi và chỉ khi AP = 2R = 4 hay AP là đường kính 0,5đ B,C lần lượt là trung điểm của PK và PN 0,5đ BC là đường trung bình của tam giác PKN KN = 2 BC = 4 0,5đ Lưu ý : - Các cách giải đúng mà khác với đáp án vẫn cho điểm tối đa . Hình vẽ sai hoặc không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình ./. PHÒNG GIÁO DỤC HÀ TRUNG TRƯỜNG THCS HÀ THÁI ---------------------- ®Ò xuÊt ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2009-2010 Môn thi : TOÁN Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề (Đề này gồm 06 câu trên 01 trang) --------------------------------------- Câu 1 : 3,5điểm 1/ Tính : A = 2/ Cho a, b, c thoả mãn: Tính giá trị biểu thức: P = Câu 2: 3,5điểm 1/ Cho ba số x, y, z tuỳ ý. Chứng minh rằng 2/ Chứng minh rằng nếu và a + b + c = abc thì ta có Câu 3: 4điểm 1/ / Giải phương trình : 2/ Tìm giá trị cuả m để hệ phương trình có nghiệm thoả mãn hệ thức : Câu 4: 5điểm 1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD Chứng minh hệ thức: Hệ thức trên thay đổi như thế nào nếu đường phân giác trong AD bằng đường phân giác ngoài AE 2/ Cho tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác.Biết IA =2cm, và IB = 3cm. Tính độ dài AB. Câu 5: 2điểm Cho a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Chứng minh rằng: sin Câu 6: 2điểm Tìm các giá trị nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức: ( y + 2 ). x2 + 1 = y2 ------------------------------------Hết----------------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC HÀ TRUNG TRƯỜNG THCS HÀ THÁI ---------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 Năm học 2009-2010 Môn thi : TOÁN Thời gian: 150phút không kể thời gian giao đề (Hướng dẫn chấm này gồm 5 trang) ------------------------------------- Câu Đáp án Điểm Câu 1 3,5điểm 1. (2điểm) Vì > 0; > 0 Þ A > 0 (1) 0,25đ A2 = 0,25đ = = = = = 8 + 2 = (2) Từ (1) và (2) suy ra: A = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2. (1,5điểm) Từ gt ta có 0,25đ suy ra 0,25đ Xét hai trường hợp * Nếu a + b + c = 0 a + b = -c b + c = - a c + a = -b P = = = .. = = -1 0,25đ 0,25đ * Nếu a + b + c 0 a = b = c P = 2.2.2 = 8 0,25đ 0,25đ Câu 2 3,5điểm 1. (1,5điểm) Áp dụng BĐT Côsi ta có: x2 + y2 2xy (1) y2 + z2 2yz (2) z2 + x2 2zx (3) 0,25đ Cộng từng vế ba BĐT trên ta được 2( x2 + y2 + z2 ) 2( xy + yz + zx ) 0,25đ 2( x2 + y2 + z2 ) + ( x2 + y2 + z2 ) ( x2 + y2 + z2 ) + 2( xy + yz + zx ) 3( x2 + y2 + z2 ) ( x + y + z )2 0,25đ 0,25đ chia hai vế cho 9 ta được hay 0,25đ 0,25đ 2. (2điểm) Từ 0,25đ 0,50đ 0,25đ mà a + b + c = abc 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 3 4,0điểm 1. (2,5điểm) Phương trình (1) có ĐKXĐ là : x > 2, y > 1 * Với điều kiện : x > 2, y > 1 ta có : + Phương trình (1) Û Û (2) + Với x > 2, y > 1 Þ (3) Từ (2) và (3) Þ Û Û Û Thử lại ta thấy x = 11và y = 5 là nghiệm của phương trình Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x, y) = (11, 5) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,50đ 0,25đ 2. (1,5điểm) Hệ phương trình Rút y từ phương trình thứ nhất , rồi thế vào phương trình thứ hai ta có: (m2 + 3)x = 2m + 5. Do m2 + 3 > 0 với mọi m nên ta có , Theo đề bài ta lại có : (*) Giải phương trình này ta được m = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,50đ Câu 4 5,0điểm 1. (3,0điểm) a. (2,0điểm) a. Đặt AC = b; AB = c Ta có SABC = bc bc = 2 SABC = 2 SABD + 2SADC = AD.AB.sin450 + AC.AD.sin450 = ( AB + AC )AD.sin450 = ( b + c )AD.sin450 Suy ra bc = ( b + c )AD. = ( b + c ). = = Vậy (đpcm) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b. (1,0điểm) Ta có bc = 2 SABC = 2 SACE - 2SABE = AE.AC.sin1350 – AE.AB.sin450 = ( b – c )AE. bc = ( b – c )AE. = ( b – c ) AE. = Vậy hay 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ B C 2. (2,0điểm) Kẻ AM AC, M thuộc tia CI Chứng minh được ∆ AMI cân tại M MI = AI = 2 Kẻ AH MI HM = HI Đặt HM = HI = x ( x > 0 ) Xét ∆ AMC vuông tại A ta có AM2 = MH.MC (2)2 = x.(2x + 3) 2x2 + 3x – 30 = 0 ( 2x – 5)(x + 4) = 0 x = 2,5 hoặc x = -4 ( loại vì x > 0) Vậy MC = 8cm Ta có AC2 = MC2 – AM2 = 82 – (2)2 = 64 – 20 = 44 AC = = 2cm AB = 2cm 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 2,0điểm Hình vẽ Kẻ Ax là tia phân giác của góc BAC, kẻ BM Ax và CN Ax Từ hai tam giác vuông AMB và ANC, ta có sinMAB = sin = BM = c.sin sinNAC = sin = CN = b. sin Do đó BM + CN = sin( b + c) Mặt khác ta luôn có BM + CN BD + CD = BC = a Vì thế sin( b + c ) a ( vì sin < 1) Do b + c nên hay sin (đpcm) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 6 2,0điểm Từ ( y + 2 ).x2 + 1 = y2 x2 = vì x, y nguyên nên y + 2 là Ư(3) suy ra y + 2 = 1 ; 3; -1; -3 Nên y = -1 ; 1; -3 ; 5 do x2 nên (y2 -1)(y+2) , hoặc y do đó y = -1 hoặc y = 1 suy ra x = 0 Vậy giá trị nguyên của x, y thỏa mãn là : (x,y) = 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ CHÚ Ý : - Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm của ý đó. - Khi học sinh làm bài phải lý luận chặt chẽ mới cho điểm tối đa theo ý đó. ----------------------------------HẾT------------------------------------- ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Môn : Toán 9 Thời gian: 120’ Câu 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau: a. a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc+ ca ( với mọi a, b, c) b. ≥ + + ( Với a>0; b>0; c>0) Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a. b. Câu 3: Cho ΔABC cân ở A, đường cao thuộc cạnh bên bằng h góc ở đáy bằng α. Chứng minh rằng: SABC= Câu 4: Cho đường tròn (O), dây cung AB cố định. M là một điểm chuyển động trên cung AB. Qua trung điểm K của đoạn MB kẻ KP AM. Chứng minh rằng khi M chuyển động trên cung AB thì KP luôn luôn đi qua một điểm cố định. Hết HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ GỢI Ý ĐÁP ÁN Câu 1: a. a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc+ ca (1điểm) a2 + b2 +c2 - ab – bc - ca ≥ 0 2a2 + 2b2 +2c2 -2ab –2bc - 2ca ≥ 0 (2a2 -2ab+ b2 )+(b2 -2bc + c2 )+ (a2- 2ca +c2 ) ≥ 0 (a-b)2 + (b-c)2 +(a-c)2 ≥ 0 ( BĐT đúng) Do đó a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc+ ca là bất đẳng thức đúng. b. Theo câu a ta có: a8 + b8 + c8 ≥ a4b4 + b4c4 + a4c4 = (a2b2)2 + (b2c2)2 +(c2a2)2 ≥ (a2b2)2(b2c2) + (b2c2)(c2a2) +(a2b2)2(c2a2) = a2b2c2(a2 + b2 +c2 ) ≥ a2b2c2(ab +bc+ ca) (1.5 điểm) Do đó ≥ Câu 2 (3điểm) a. A = = 1 ( 1.5 điểm) b. (1.5 điểm) = = = = x4+2 – x2 Câu 3: Hình vẽ 0,5 điểm, chứng minh đúng 1,5 điểm ( 2điểm) A E B C H h Kẻ BE AC ΔBEC vuông ở E, ta có: Sinα = sinC = = => BC = Kẻ đường cao AH thì HB = HC = BC = Trong Δ vuông AHC thì AH = HCtgα = tgα = SΔABC = BC.AH= .= Câu 4: hình vẽ (0,5điểm); chứng minh đúng (2điểm) (2,5điểm) M B P A K IK Tia AO cắt (O) tại A1 thì A1 là điểm cố định O MA1// KP ( vì cùng vuông góc với AM) A1 PK cắt A1B tại I thì KI là đường trung bình của ΔMBA1 nên I là trung điểm BA1. Do đó điểm I cố định Vậy M di chuyển trên cung AB thì đường thẳng PK luôn luôn đi qua một điểm cố định là I.
Tài liệu đính kèm: